Đề học sinh giỏi cấp trường môn: Toán 5 - Trường tiểu học Mường Mìn

Đề học sinh giỏi cấp trường môn: Toán 5 - Trường tiểu học Mường Mìn

Câu1: Kết quả nào đúng trong các phép tính sau đây:

a, 402,8 + 128,32 =? A. 531,12; B. 138,60.

b, 218,03 – 96,7 = ? A. 208,36; B. 121,33.

c. 32,4 x 5,02 = ? A. 162,648; B. 1626,48.

d, 167,96 : 6,8 = ? A. 247; B. 24,7.

Câu2: Kết quả phép cộng sau theo cách tính nhanh là.

 6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 = ?.

 A. (6,48 + 3,72) + (7,52 + 4,28) = 9,20 + 12,80 = 22.

 B. (6,48 + 7,52) + (3,72+ 4,28) = 14 + 8 = 22.

 C. (6,48 + 4,28) + (3,72+ 7,52) = 10,76 + 11,24 = 22.

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề học sinh giỏi cấp trường môn: Toán 5 - Trường tiểu học Mường Mìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng giáo dục và đào tạo đề học sinh giỏi cấp trường 
 quan sơn Năm học 2010 – 2011 
Trường tiểu học mường mìn Môn: Toán 5 
Bài làm:
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng của các bài dưới đây:
Câu1: Kết quả nào đúng trong các phép tính sau đây:
a,	402,8 + 128,32 =?	A. 531,12;	B. 138,60.
b,	218,03 – 96,7 = ?	A. 208,36;	B. 121,33.
c.	32,4 x 5,02 = ?	A. 162,648;	B. 1626,48.
d,	167,96 : 6,8 = ?	A. 247;	B. 24,7.
Câu2: Kết quả phép cộng sau theo cách tính nhanh là.
	6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 = ?.
	A. (6,48 + 3,72) + (7,52 + 4,28) = 9,20 + 12,80 = 22.
	B. (6,48 + 7,52) + (3,72+ 4,28) = 14 + 8 = 22.
	C. (6,48 + 4,28) + (3,72+ 7,52) = 10,76 + 11,24 = 22.
Câu 3: Khoanh vào phân số tối giản	
A . B. C . D . 
Câu 4: Tổng của hai số bằng 407 biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.Thì số đó là:
A 27và 280 B 37và 370 C 17 và 29
Câu 5: Cửa hàng có 15 túi bi, cửa hàng đó đã bán 84 viên bi và còn lại 8 túi bi .Hỏi cửa hàng trước khi bán có bao nhiêu viên bi.
A. 150 B. 170 C. 180 D. 190
Câu6: Kết quả nào đúng trong các phép chia sau đây.
a, 	167,9619 : 3,73 = 	A. 450,3;	B. 45,03.
b,	794,14 : 5,9 = 	A. 13,46;	B. 143,6.
c,	45,965 : 6,34 = 	A. 7,25;	B. 24,7.
Câu7: Tính kết quả.
	1 x 2 : 1 = ?
	A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Câu 8: Biết 80% của một số là 36. Vậy của số đó là:
A. 10
B. 80
C. 45
D. 36
Câu 9. Phân số được đọc là:
A. Mười lăm phần tám;	B. Tám phần mười lăm C. Tám trên mười lăm
Câu10. Phân số được rút gọn là:
	A. ;	B. ;	C. 
Câu 11 
 Tính diện tích hình bên:

Tài liệu đính kèm:

  • docbai khao sat CL HSG(1).doc