II. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số nào sau đây lớn hơn 1?
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả của phép tính
A. B. C. D.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM học 2012 -2013 Môn: Toán-Lớp 5. Thời gian 40 phút II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số nào sau đây lớn hơn 1? A. B. C. D. Câu 2: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. B. C. D. Câu 3: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 4: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN Baøi 1 ( 2 ñieåm) : Tính: a) = .................................................... ; b) = c) = .. ; d) = Bài 2: ( 1 điểm) : Chuyển thành phân số rồi thực hiện phép tính: a) = b) : = Bài 3: Một lớp học có 28 học sinh , trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải: . . . ... .. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) : Mỗi bài đúng được 1 điểm Câu 1: A ; Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: B II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a) = ; b) = c) = d) = Bài 2: (1điểm) a) - = - = b) : = Bài 3: (3điểm) Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) 0.5điểm Số học nữ của lớp học đó là: (28 : 7) x 3 = 12 ( học sinh) 1 điểm Số học sinh nam của lớp học đó là: 28- 12 = 16 ( học sinh) 1 điểm Hay( 28 : 7) x 4 = 16 ( học sinh) Đáp số: 12 học sinh nữ 0,5 điểm 16 học sinh nam ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT PHẦN ĐỌC: 10điểm ĐỌC- HIỂU: 5điểm( 2 câu đầu mỗi câu 0,5đ, các câu còn lại mỗi câu 1đ) 1D 2C 3A 4A Nước nhà 5D 6C B. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 5đ - Đọc sai 1 tiếng trừ 0,5 điểm, đọc diễn cảm 4điểm, trả lời câu hỏi đúng 1 điểm. II. PHẦN VIẾT: A. Chính tả: 5 điểm GV đọc cho HS viết bài “ Buổi sớm trên cánh đồng” - Bài viết sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm, không đúng cỡ chữ , độ cao, khoảng cách, bẩn toàn bài trừ 1 điểm. B. Tập làm văn: 5 điểm - Bài viết đầy đủ 3 phần , đủ ý.(2điểm) - Bài văn tả đúng theo trình tự, dài khoảng 10- 15 câu (5 điểm) - Các thang điểm còn lại GV tùy vào thực tế để cho ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM KHỐI 5 NĂM HỌC 2012 -2013 Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút A. PHẦN ĐỌC I. Đọc hiểu: HS đọc thầm bài Thư gửi các học sinh (Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 4) (5điểm) Rồi khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng : Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với các ngày khai trường khác? Đó là ngày khai trường đầu tiên ở nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Ngày khai trường đầu tiên nước ta giành lại độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ. Từ ngày khai trường này các em được nhận một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam. Tất cả các ý trên đều đúng. 2.Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của toàn dân là gì? Đấu tranh giành lại đất nước. Chăm lo cho các em học sinh. Phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. Đưa đất nước trở thành nước phát triển. 3.Trong bức thư Bác Hồ đã khuyên các em học sinh điều gì? Cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy yêu bạn. Chúc các em một năm đầy vui vẻ và đầy kết quả tốt đẹp. Chăm chỉ làm việc. Nghe thầy yêu bạn. 4.Trong câu “Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu.”có mấy từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc ? Một từ, đó là Hai từ, đó là: Ba từ, đó là:.. Bốn từ, đó là: 5.Vần uyên (trong tiếng huyện) gồm những bộ phận nào? Chỉ có âm chính. Chỉ có âm chính và âm cuối. Chỉ có âm đệm và âm chính. Gồm đủ âm đệm, âm chính, âm cuối. 6.Âm “cờ”, “ngờ”, “gờ” đứng trước những âm nào để viết là k, ngh, gh? Đứng trước i, a, o, e, ê, ô, ă. Đứng trước ê, e, â, ơ, ư, u. Đứng trước i, e, ê. Đứng trước i, e, ê, o, a. II. Đọc thành tiếng: 5điểm GV cho học sinh đọc các bài tập đọc đã học ở tuần 1 và 2 và 3 rồi hỏi về nội dung bài đọc. B. PHẦN VIẾT: I. Chính tả: (Nghe viết) bài Buổi sớm trên cánh đồng ( SGK trang 14) II. Tập làm văn: Đề bài: Hãy tả chiếc cặp sách của em. Duyệt BGH Tổ trưởng Lê Thị DiễmThúy
Tài liệu đính kèm: