SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 NAM ĐỊNH Năm học 2020 – 2021 Bài khảo sát số 2 Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học: . Số phách khảo sát Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 Mã số: 01 Năm học 2020 -2021 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút) Điểm Giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ . . Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5điểm) Câu 1 (M1) Chữ số 9 trong số thập phân 86,594 có giá trị là: A. 9 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009 Câu 2 (M1) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. 27 B . 3 C. 100 D. 4 1000 200 35 7 Câu 3 ( M1). Kết quả của phép tính 34,56 + 6,08 là: A. 40,64 B. 42.85 C. 38,64 D. 85 Câu 4 ( M1). Kết quả của phép tính 71,9 - 46,08 là: A. 25,98 B. 24,88 C. 25,82 D. 25,28 Câu 5 ( M1) . Kết quả của phép tính 7,08 x 4,95 là: A. 25,046 B. 35,046 C. 35046 D. 350,460 Câu 6 ( M1) . Kết quả của phép tính 39,748 : 76 là: A. 52,3 B. 523 C. 5,23 D. 0,523 Câu 7 (M2) Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ 1 : 1000 có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm. Diện tích mảnh đất đó là: A. 4 ha B. 40 ha C. 4000 m2 D. 400 m2 Câu 8 (M2) 0,9% = ? A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 10000 Câu 9(M1) Diện tích của tam giác có độ dài đáy 12 cm; chiều cao 8cm là: A. 96 cm2 B. 9,6cm2 C. 4,8cm2 D. 48cm2 Câu 10(M1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 m2 2 dm2 = ..m2 là: A. 15,2 B. 15,02 C. 15,002 D. 1502 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm ( 2 điểm ) Câu 11 (M3). Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: Nếu dùng xi măng trộn với cát và nước để tạo thành . theo tỉ lệ 1 : 4 ( 1 xi măng, 4 cát) thì cứ 1,5 m3 xi măng cần ...................dm3 cát. Câu 12 ( M3). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Diện tích phần đất liền của nước ta khoảng 330 000 km2. Trong đó diện tích đồng bằng chiếm..............diện tích đất liền. Vậy diện tích đồng bằng nước ta khoảng...............km2. 3 Câu 13( M2) My class has 20 schoolboys. The number of schoolgirls is of the number 4 of schoolboys. a) There are ............ schoolgirls. b) There are ............ students in the class. Phần III: Tự luận ( 3 điểm ) Câu 14 (M3). Tìm y biết : 1,2 x y + 2,5 = 4,2 + 1,36 Câu 15 ( M3). Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn là 0,5% một tháng. Cô Lan gửi tiết kiệm 60 000 000 đồng. Hỏi sau 1 tháng, cô Lan có tất cả bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi? Câu 16 (Mức 4): Bạn Hồng làm được một chiếc hộp bằng bìa hình lập phương có cạnh 15cm, không có nắp để đựng phiếu học tập. Hỏi bạn Hồng cần bao nhiêu đề-xi-mét vuông giấy màu để dán xung quanh chiếc hộp đó? (Coi diện tích các mép dán không đáng kể). Câu 17 ( M4) Tính bằng cách thuận tiện: 203,7 – 34,8 – 65,2 HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C A A C B D C C D B án Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: 2,0 điểm vữa xi măng ( 0,25 đ) Câu 11 0,5 điểm 6000 ( 0,25 đ) 1 ; ( 0,25 đ) 4 Câu 12 0,5 điểm 82 500 ( 0,25 đ) a, 15 ( 0,5 đ) Câu 13 1 điểm b, 35 ( 0,5 đ) Phần III: 3,0 điểm 1,2 x y + 2,5 = 4,2 + 1,36 1,2 x y + 2,5 = 5,56 0,25đ 1,2 x y = 5,56 - 2,5 Câu 14 0,5 đ 1,2 x y = 3,06 y = 3,06 : 1,2 0,25đ y = 2,55 Số tiền tiết kiệm của cô Lan nhận được sau 1 tháng là: 60 000 000 x 0,5 : 100 = 300 000 (đồng) (0,25đ) Sau 1 tháng, cô Lan có tất cả tiền cả gốc lẫn lãi là: (0,25đ) 1,0 điểm Câu 15 60 000 000 + 300 000= 60 300 000 (đồng) (0,25đ ) Đáp số : 60 300 000 đồng (0,25đ) Diện tích một mặt của chiếc hộp bằng bìa hình lập phương là: 15 x 15 = 225(cm2) 0,25điểm Diện tích giấy màu để dán xung quanh chiếc hộp đó là: 1,0 điểm Câu 16 225 x 5 = 1125(cm2) 0,25điểm Đổi: 1125cm2 = 11,25dm2 0,25điểm Đáp số: 11,25dm2 giấy màu 0,25điểm 203,7 – 34,8 – 65,2 = 203,7 - ( 34,8 + 65,2) 0,25 đ Câu 17 = 203,7 - 100 = 103,7 0,25 đ 0,5 điểm * Ghi chú: Toàn bài thiếu hoặc sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc, trừ 0,25 đ. Đáp số không đầy đủ hoặc sai trừ 0,25 điểm. Lưu ý: Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1
Tài liệu đính kèm: