Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nghĩa Tân (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nghĩa Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TH BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 NGHĨA TÂN Năm học 2020 - 2021
 Mã số: 01 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5điểm)
Câu 1: Chữ số 3 trong số 0,354 có giá trị là: ( số, giải toán M1)
 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
 10 100 1000
Câu 2: Đổi: 7km 25m = ........km, Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: (ĐL M2)
 A. 7 25 B. 7,25 C. 70,025 D. 7,025
 1000
Câu 3: Kết quả của phép tính 75,5 – 30,26 là: ( số, giải toán M1)
 A. 45,19 B. 44,24 C. 45,24 D. 45,36
Câu 4: Kết quả của phép tính: 0,24 x 4,7 là: ( số, giải toán M1)
 A. 1,128 B. 11,28 C. 0,264 D. 1,028
Câu 5: Kết quả của phép tính: 6 giờ 27 phút + 3 giờ 18 phút là: ( số, giải toán M1)
 A. 10 giờ 11 phút B. 9 giờ 35 phút
 C. 9 giờ 55 phút D. 9 giờ 45 phút
Câu 6: Số nhỏ nhất trong các số: 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,187 là: ( số, giải toán M2)
 A. 0,32 B. 0,197 C. 0,4 D. 0,187
Câu 7: Diện tích đất tự nhiên của Nam Định khoảng 1676km2. Vậy diện tích đó khoảng 
...............ha. (ĐL M1)
 A. 16760 B. 167600 C. 1676000 D. 16760000
Câu 8: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: ( số, giải toán M1)
 A. 100 B. 7 C. 1 D. 2
 7 100 700 50
Câu 9: Buổi sáng em học 4 tiết, bắt đầu vào tiết 1 lúc 7 giờ 15 phút và nghỉ trưa (kết 
thúc tiết 4) lúc 10 giờ 35 phút. Thời gian ra chơi, hoạt động tập thể và nghỉ giữa các 
tiết học là 40 phút. Tính thời gian mỗi tiết học của em ở trường. ( số, giải toán M3)
 A. 55 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 40 phút
Câu 10. Bác An đã dùng những những viên gạch men hình vuông có cạnh 4 dm để 
lát kín nền một phòng học hình chữ nhật. Biết nền phòng học đó có chiều dài 8m, 
chiều rộng 6,2 m. Theo em, trên nền phòng học đó, bác An có thể lát được nhiều nhất 
bao nhiêu viên gạch men còn nguyên hình? ( Phần mạch vữa không đáng kể ) 
(UD M4)
 A. 310 viên B. 300 viên C. 31 viên D. 12 viên Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc 
đáp án đúng vào chỗ trống (.....) (3 điểm):
Câu 11: Sau đây là bảng số liệu về diện tích rừng nước ta ( UD M4)
 Năm 1980 1995 2004
 Tổng diện tích rừng 10,6 9,3 12,2
 (triệu ha)
 a. Dựa vào bảng số liệu hãy sắp xếp các năm theo thứ tự tổng diện tích rừng trồng 
tăng dần: . 
 b. Diện tích rừng năm 2004 so với năm 1995 tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
(lấy đến 2 chữ số phần thập phân ở tỉ số phần trăm)
Trả lời: Diện tích rừng năm 2004 so với năm 1995 .......................................................
...........................................................................................................................................
Câu 12 Khi ngâm quả sấu để làm nước giải khát cứ 500g quả sấu cần 400g đường và 
25g gừng. (UD M3)
 a) Nước sấu ngâm đó là dung dịch hay hỗn hợp:...............................................
 b) Mẹ em ngâm 2kg sấu thì cần.................kg đường ...........................g gừng.
Câu 13. Cuối tuần này bố em định trộn bê tông để đổ sân. (UD M3)
 a)Vậy bố em cần chuẩn bị các vật liệu : ....................................................................
 b)Nếu trộn xi măng, cát, sỏi (đá) theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 thì cứ 0,5 m3 xi măng cần .. 
 m3 cát và .. m3 sỏi (đá)
Câu 14. Em cần dán giấy màu kín bên ngoài cho cái hộp đựng bút dạng hình lập 
phương không có nắp có cạnh dài 6cm. Vậy diện tích giấy màu cần dán là 
..................... (hình M2)
Câu 15 Fill a number in the blank: (Tiếng Anh M2)
 Nam has 56 flowers. Nam gives Định 25 of her flowers. 
 Nam only has ........flowers
Câu 16 : My class has 21 schoolboys. The number of schoolgirls is more than 3 of
schoolboys. (Tiếng Anh M2)
 There are ............ schoolgirls.
 A. 310 viên B. 300 viên C. 31 viên D. 12 viên Phần III. Tự luận (2 điểm)
Bài 17. Đặt tính rồi tính: (số, giải toán M1)
 578,62 + 81,78 75,95 : 3,5 
Câu 18: Kết quả điều tra về sở thích ăn một số loại quả của 160 học sinh ở một trường 
tiểu học được ghi trên biểu đồ hình quạt sau. (số, giải toán M1)
Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết có bao nhiêu bạn thích ăn xoài?
 Mít 
 . 10% Na 25%
 . Nhãn
 20%
 ........ Xoài
 45%
 . 
 ..
 ..
Câu 19: Sau dịp Tết Nguyên đán vừa qua, một cửa hàng đã giảm giá 25% tất cả các 
mặt hàng. Bạn Nam đã mua một chiếc cặp sách ở cửa hàng đó với giá 45 000 đồng. 
Hỏi trước khi giảm giá, chiếc cặp có giá bao nhiêu tiền. (số, giải toán M3)
 Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT – BÀI SỐ 2
Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Đáp án: 
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
 B D C A D D B B D B
PHẦN II: 3 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5đ
Đáp án: 
 Câu Đáp án Điểm
 Câu 11 - 1995 ; 1980 ; 2004 0,25đ
 - tăng và tăng 31,18% 0,25đ
 Câu 12 - Hỗn hợp 0,25đ
 - 1,6kg đường, 100g gừng 0,25đ
 Câu 13 - Xi măng, cát, sỏi (đá), nước 0,25đ
 - 1mét khối cát, 1,5 mét khối sỏi (đá) 0,25đ
 Câu 14 180cm vuông ( nếu thiếu tên đơn vị trừ 0.25đ) 0,5đ
 Câu 15 31/thirty one 0,5đ
 Câu 16 24/twenty four 0,5đ
PHẦN III: 2 điểm
Câu 17: 1 điểm
 Mỗi phét tính đúng 0,5 điểm: 
 + Đặt tính và tính đúng: 0,25đ
 + Viết kết quả theo hàng ngang: 0,25 đ
Câu 18: 0.5 điểm
Học sinh nêu được câu trả lời đúng và tính đúng số HS thích ăn xoài (72 em) cho 0.5đ
( Sai, thiếu đơn vị hoặc không viết đáp số )trừ 0,25 điểm
Câu 19. 0.5 điểm
- Học sinh trả lời đúng, viết đúng phép tính và tính đúng tỉ số % còn lại sau khi giảm 
 cho 0.25 điểm
- Học sinh trả lời đúng, viết đúng phép tính và tính đúng giá trước khi giảm , viết đáp 
 số đúng cho 0. 25 điểm
- Sai, thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
- Học sinh làm sai từ đâu không chấm tiếp từ đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_5_bai_so_2_nam.doc