Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Xuân Hòa (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Xuân Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 
 NAM ĐỊNH Năm học 2021 - 2022
 Bài khảo sát số 2
 Chữ kí cán bộ 
 Trường Tiểu học: .. .. Số phách
 khảo sát
 Lớp: .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Năm học 2021 - 2022
 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5điểm)
Câu 1 M1: Chữ sô 3 trong số thập phân 24,193 có giá trị là: 
 3 3 3
A. B. C. 30 D. 
 10 100 1000
 6
 Câu 2 M1: Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau: 
 9100
 A. 9,06 B. 9,6 C. 9,006 D. 9,60
Câu 3 M1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tạ 45kg = .kg 
 A. 745 B . 7,45 C . 0,745 D . 0,0745
Câu 4 M1: 35m2 7 dm2 = .... m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A . 3,57 B . 35,07 C . 35,7 D . 35,700
Câu 5 M1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân : 
 100 25 67 20
 A. B. C. D. 
 45 100 55 40
Câu 6 M1: Kết quả của phép chia nhẩm 34,245 : 1000 là:
A. 3,4245 B . 0,034245 C . 3424,5 D . 34,245 
Câu 7 M3: Tìm X x + 3,8 = 7 – 2,5 
A. 8,3 B . 1,7 C . 0,7 D . 6,3
Câu 8 M1: 25% của 640 là: A . 64 B. 106 C. 46 D. 160 Câu 9 M2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 300m, chiều rộng 150m thì 
diện tích là: 
A. 4500ha B . 45ha C . 4,5ha D . 450ha
Câu 10 M2: Một câu lạc bộ Stem có 32 học sinh, trong đó có 18 bạn nam. Tỉ số 
phần trăm giữa các bạn nam so với số học sinh cả câu lạc bộ là: 
A. 177,7% B . 17,77% C . 56,25% D . 0,5625%
Câu 11 M4. Ngày thường, mua 5 bông hoa hết 20 000 đồng. Với số tiền đó ngày 
lễ chỉ mua được 4 bông. Vậy so với ngày thường thì giá hoa ngày lễ tăng là: 
 A. 125% B. 120% C. 25% D. 20% 
Câu 12 M1: 10dm2 = ..cm2: 
 A. 1002cm2 B . 102cm2 C . 120cm2 D . 1000
Câu 13 M3: Hoàng có một quyển truyện cổ tích, sau khi đọc được 20% số trang 
của quyển truyện đó thì Hoàng còn lại 200 trang nữa. Quyển truyện có số trang là: 
A. 1000 B . 250 C . 2500 D . 220
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu 
trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (2 điểm)
Câu 14 M3: Giai đoạn tuổi ấu thơ của mỗi người là từ lúc mới sinh cho đến 
 tuổi. Biết số năm tuổi ấu thơ của ông An chiếm số tuổi của ông hiện 
nay. Hiện nay ông An tuổi. 
 2
Câu 15 M2: Đọc rồi hoàn thành các ý sau: a) Biết bao gạo cân nặng 4,8kg, như 
 5
vậy cả bao gạo sẽ cân nặng số kg là: .kg
b) Con gà cân nặng 3,2kg, con ngan cân nặng 3190g, con vịt nặng 3kg 15g. Con 
vật nặng nhất trong 3 con là : .
Câu 16: (M2) a, Calculate and give the result in number.
five thousand nine hundred sixty-nine + seven hundred fifty-one = ... Câu 17: (M2) b, What is the simplified fraction of 150
 200
 A. 3 B. 15 C. 30 D. 300 
 4 20 40 400
Phần III. Tự luận (3 điểm)
Câu 18. M1 Đặt tính rồi tính:
 72,6 x 8,7 10,6 : 4,24
Câu 19. M3 Một bể cá hình hộp chữ nhật được có các kích thước trong lòng bể 
như sau: chiều dài 1,2 m; chiều rộng 6dm; chiều cao 8dm. 
 a) Tính thể tích bể? 
 b) Người ta đổ vào bể 432 lít nước. Hỏi mực nước trong bể cao bao nhiêu đề-xi-
mét? (biết 1 lít = 1 dm3)
 Bài làm Câu 20. M4 Để bón thúc lần hai cho lúa chiêm xuân, bác Bình dự định bón phân 
cho mỗi sào ruộng với tỉ lệ 3 kg đạm, 4 kg lân và 2 kg kali. Nhà bác cấy tất cả một 
mẫu ruộng. Hỏi bác phải hết bao nhiêu tiền để mua phân biết mỗi kg đạm giá 
15 000 đồng, mỗi kg lân giá 10 000 đồng, mỗi kg kali giá 12 000 đồng? (Biết một 
mẫu bằng 10 sào) . 
 Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT SỐ 2
Phần I: 5 điểm - Mỗi câu khoanh đúng cho 0,25 điểm
 1.D 2.A 3.B 4.B 5.B 6.B
 - Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
 7.C 8.D 9.C 10.C 11.C 12.D 13.A
II. Phần II: 2 điểm Mỗi câu làm đúng cho 0,5 điểm
Câu 14. 9 ; 72 . Mỗi ý đúng cho 0,25
Câu 15. a) 1,92 cho 0,25; 
b) con gà cho 0,25; 
Câu 16: 6720 cho 0,5
Câu 17: A cho 0,5
III. Phần III: 3 điểm
Câu 18. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Mỗi phép tính đặt đúng cho 0,25, tính đúng cho 0,25. Nếu không viết kết quả hàng 
ngang một hoặc cả hai phép tính trừ 0,25
Câu 19(1 điểm)
 1,2 m = 12 dm (0,25 đ)
 Thể tích bể cá: 12 x 6 x 8 = 576 (dm3 ) (0,25 đ)
 432 lít = 432 dm3 (0,25 đ)
 Chiều cao mực nước trong bể cá: 432 : (12 x 6 ) = 6 (dm) (0,25 đ)
Câu 20 (1 điểm) 
 Số tiền bác Bình phải mua đạm 1 sào hết: 3 x 15000 = 45 000 (đồng) 
 Số tiền bác Bình phải mua lân 1 sào hết: 4 x 10 000 = 40 000 (đồng) 
 Số tiền bác Bình phải mua kali 1 sào hết: 2 x 12 000 = 24 000(đồng) 
 Số tiền bác Bình mua phân bón 1 sào hết là:
 45000 + 40000 + 24000 = 109 000 ( đồng) 
 Tổng số tiền bác Bình mua phân bón 1 mẫu hết là:
 109 000 x 10 = 1 090 000 (đồng)
 Lưu ý:
 Ở mỗi bài giải, nếu thiếu đáp số; sai, thừa thiếu tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 đ 
 Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương tự

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_5_bai_so_2_nam.docx