SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 Mã số: Năm học 2022 - 2023 Bài khảo sát số 2 Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học: . Số phách khảo sát Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 Mã số: Năm học 2022 – 2023 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài: 60 phút) Điểm Giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ . . Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (4 điểm). Câu 1(M1): Số thập phân gồm 2 trăm 3 đơn vị, 4 phần trăm viết là: A. 23,400 B. 203,04 C. 23,04 D. 203,4 Câu 2 (M1): Cho 12,5 y 4,27. Giá trị của y là : A. 16,77 B. 82,3 C. 8,23 D. 4,23 Câu 3 (M1): Kết quả phép tính 3 giờ 30 phút : 2 là A. 1 giờ 45 phút B. 145 phút C. 1 giờ15 phút D. 1giờ 10 phút Câu 4 (M1): Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. 100 B. 7 C. 1 D. 2 7 100 700 50 Câu 5 (M1): 4 giờ15 phút = .......... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4,15 B. 4,35 C. 4,25 D. 4,2 Câu 6 (M1): Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là: 2,8 dm và 1,8 dm. Diện tích hình tam giác vuông đó là: A. 252 B. 25,2 C. 5,04 D. 2,52 Câu 7 (M1): Một xe máy đi từ Nam Định đến Ninh Bình hết 1,5 giờ, vận tốc xe máy là 40km/giờ. Tính quãng đường từ Nam Định đến Ninh Bình. A. 30 km B. 600 km C. 60 km D. 90 km Câu 8 (M2): Giá trị của x thỏa mãn: 5,26 < 5,x6 < 5,56 là: A.x = 1 B. x = 2 C. x = 5 D. x = 3 hoặc x = 4 Câu 9 (M2): Hiệu của 3 và 0,7 là: 4 A. 0, 5 B. 0,05 C. 1,45 D. 0,82 Câu 10 (M2): Một mảnh đất hình thang có tổng độ dài hai đáy là 9m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích mảnh đất đó. A. 40,5 B. 2,025 C. 20,25 D. 4,05 Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (.....) (3 điểm): Câu 11 (M2): Bể nước nhà bạn Lan có thể tích 1,5 m 3. Như vậy bể đó có thể chứa đầy bao nhiêu lít nước? Trả lời: Bể đó có thể chứa dầy số lít nước là: Câu 12 (M2): Tìm số tự nhiên y lớn nhất sao cho 85,4 : 7 < y < 2,5 x 6 Đáp án: Câu 13 (M2): Vào năm nào đất nước chúng ta sẽ kỉ niệm 100 năm ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam? Đáp án: Câu 14 (M3): Năm nay em 11 tuổi, là giai đoạn tuổi vị thành niên. Khi em được 20 tuổi là giai đoạn tuổi ., năm đó là năm .. Phần III: Thực hiện các bài tập sau (3 điểm). Câu 15 (M1): Đặt tính và tính a) 355,23 + 347,56 b) 24,5: 7 Câu 16: Một người gửi tiết kiệm 10 000 000 đồng với lãi suất là 0,7% một tháng. (M1) a. Hỏi sau tháng thứ nhất, người đó được bao nhiêu tiền lãi? (M4) b. Hỏi sau hai tháng, người đó lãi bao nhiêu tiền? Biết rằng lãi tháng này được tính gộp vào vốn cho tháng sau. Câu 17 (M3): Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m; chiều rộng 2m; chiều cao 1,6m. Hiện nay bể có chứa nước. Hỏi mực nước trong bể hiện nay cao bao nhiêu mét? Câu 18 (M 4) : Tính nhanh: 12 x 202,3 - 202,3 : 0,25 + 0,4 x 202,3 x 5 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT – BÀI SỐ 2 Năm học 2022-2023 Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (4 điểm). - Mỗi lựa chọn đáp án đúng được 0,5 điểm - Học sinh chọn nhiều đáp án trong một câu không có điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C A B C D C D B C Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (.....) (3 điểm): Câu 11 (0,5 điểm): 1500 lít Câu 12 (0,5 điểm) : Đáp án: y = 14 Câu 13 (0.5 điểm): Đáp án: 2030 Câu 14 (0.5 điểm): Đáp án: trưởng thành- 0,25 đ ; 2032 - 0,25 đ Phần III: Tự luận (3 điểm). Câu 15: 1 điểm. (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) + Đặt tính đúng cho 0,25 điểm. + Tính đúng cho 0,25 điểm Câu 16: (1,0điểm) Bài giải a) Sau tháng thứ nhất, người đó lãi được số tiền là: 10 000 000 : 100 x 0,7 = 70 000 (đồng) (0,25đ) b) Sau tháng thứ nhất tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của người đó là: 10 000 000 + 70 000 = 10 070 000 (đồng) (0,25đ) Sau 2 tháng, người đó lãi được số tiền là: 10 070 000 : 100 x 0,7 = 70490 (đồng) (0,25đ) Đáp số: a) 70 000 đồng, b) 70 490 đồng (0,25đ) Chú ý: Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai: cho nửa số điểm của phần đó. Câu trả lời và phép tính không phù hợp: Không cho điểm. Câu 17: 0,5 điểm Thể tích bể nước là: 2 x 3 x 1,6 = 9,6 (m3) 0,25đ a. Thể tích nước hiện có trong bể là: 9,6 x = 2,4(m3) b. Chiều cao lượng nước trong bể là:2,4 : 3 :2 = 0,4 (m) 0,25đ Đáp số: Câu 18.Tính nhanh: (M 4) (0.5 điểm) 12 x 202,3 - 202,3 : 0,25 + 0,4 x 202,3 x 5 = 12 x 202,3 - 202,3 x 4 + 202,3 x (0,4 x 5) 0,25đ = 202,3 x 12 - 202,3 x 4 + 202,3 x 2 = 202,3 x (12 – 4 + 2) 0,25đ = 202,3 x 10 = 2023 MA TRẬN ĐỀ BÀI KHẢO SÁT SỐ 2 – LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch câu, kiến số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL thức điểm Số 4 1 2 1 1 7 2 câu Số học Số 2,0 1,0 1,0 0,5 0,5 3,5 1,5 điểm Câu số 1,2,3,4 15 8,9 14 18 Đại Số 1 1 2 lượng câu và đo Số 0,5 0,5 1,0 đại điểm lượng Câu số 5 11 Số 1 1 1 3 1 Yếu tố câu hình Số 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 học điểm Câu số 6 10 17 Số 1 1* 2 1* 3 1 câu Giải Số toán 0,5 0,5 1,0 0,5 1,5 1,0 điểm Câu số 7 16(a) 13,14 16(b) Số 7 1* 6 1 1 2 14 4 câu Tổng Số 3,5 1,5 3,0 0,5 0,5 1,0 7,0 3,0 điểm
Tài liệu đính kèm: