Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Phú (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 
 TRƯỜNG TH XÃ NGHĨA PHÚ Năm học 2022 - 2023
 Bài khảo sát số 2
 Chữ kí cán bộ 
 Trường Tiểu học: .. .. Số phách
 khảo sát
 Lớp: .
 Họ và tên: . .
 Số báo danh: . 
 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Năm học 2022 - 2023
 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (2.5 đ)
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 2,851 là:
 A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 phần mười D. 5 phần trăm
Câu 2: Kết quả của phép tính 12,5 x 0,01 là:
 A. 125 B. 12,5 C. 1,25 D. 0,125
Câu 3: Cho phép tính. 3,09 - 0,53 = ? Kết quả của phép tính là:
 A. 2,56 B. 2,36 C. 3,46 D. 3,62 
Câu 4: 35 000 m2 = ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A.0,35 B. 3,5 C. 35 D. 350
Câu 5: Số gồm 3 chục, 2 phần trăm được viết là:
 A. 32 B. 3,2 C. 3, 02 D. 30,02
Câu 6: Cho các số thập phân 24,98; 28,49; 24,809; 28,094. Số lớn nhất trong các số 
trên là 
 A. 24,98 B. 24,809 C.28,49 D. 28,094 Câu 7: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 4 dm là;
 A. 64dm2 B. 64 dm3 C. 64 cm2 D. 96 cm2
Câu 8: Số dư trong phép chia 3,5 : 2,7 nếu thương lấy đến hai chữ số ở phần thập phân 
là: 
 A. 17 B. 1,7 C.0,17 D. 0,017 
Câu 9: Kết quả của phép tính: 6 giờ 27 phút + 3 giờ 18 phút là: 
 A. 10 giờ 11 phút B. 9 giờ 35 phút
 C. 9 giờ 55 phútD. 9 giờ 45 phút
 Câu 10: Giá trị thích hợp của y để 59,04 : y = 5,09 - 0,29 là:
 A. 1,23 B. 12,3 C. 123 D. 10,23
Phần II. (4 điểm)
 3 3 
Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3,75m = dm là: 
Câu 12: Một vườn hoa hình bán nguyệt( một nửa hình tròn) có đường kính 20 m. Chu 
vi của vườn hoa đó là: .. 
Câu 13: Để tách muối từ dung dịch nước muối người ta sử dụng phương pháp: 
 .. ..Cứ 100ml dung dịch nước muối thì tách được 25g muối. Muốn thu 
được 125g muối người ta cần phải sử dụng .. . ml dung dịch nước muối.
Câu 14: Ngày thường, mua 5 bông hoa hết 10 000 đồng. Với số tiền đó ngày lễ chỉ 
mua được 4 bông. Vậy so với ngày thường thì giá hoa ngày lễ tăng là . % 
Câu 15: Quãng đường từ nhà em đến trường dài khoảng ......... m. Thời gian em đi từ 
nhà đến trường hết khoảng ......... phút. Vận tốc trung bình em đi từ nhà đến trường là 
..........m/phút
 Câu 16: 5m of cloth costs 70.000VND.How much 8m of the same cloth cost ?
Answer: ..VND 
Câu 17: In the following numbers
 A. 9,256 B. 9,526 C. 9,625 D. 9,652
 The greatest number is Phần III. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 18: Tính : 
 578,62 + 81,78 75,95 : 3,5
 . 
 . 
 . 
 ..
 . 
 . 
Câu 19: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36 m. Diện tích thửa 
ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96 m.
 a. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang
 b. Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang
 Bài làm
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 20: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 ( 20,33 + 35,12) x 33 – 45,45 x 23 – 10 x 23
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_5_bai_so_2_nam.docx