PHÒNG GD&ĐT N. HƯNG KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 TRƯỜNG TH N. TRUNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Bài khảo sát số 2 Chữ kí cán bộ Số Trường Tiểu học khảo sát phách Lớp : ............................................................ Họ và tên : Số báo danh: . BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 NĂM HỌC 2022-2023 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút) Điểm Giám khảo Số phách Bằng Bằng chữ số . . Phần I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm) Câu 1(M1) 5 tấn 6 kg = tấn A. 5,6 B. 5,06 tấn C. 5,006 tấn D . 5,600 tấn Câu 2(M1) Chữ số 5 trong số 246,75 thuộc: A. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười B. Hàng phần nghìn D. Hàng phần trăm Câu 3 (M1) Kết quả của phép tính 20,23 + 182,8 là: A. 385,1 B. 203,03 C. 20303 D. 202,03 Câu 4 (M1) Kết quả của phép tính 2,5 x 3,6 là: A. 9 B. 900 C. 8 D. 8,7 3 9 Câu 5 (M1) Kết quả của phép tính : là: 5 10 27 2 45 3 A. B. C. D. 50 3 30 2 Câu 6 (M1) Kết quả của phép tính: 10 ngày 12 giờ - 7 ngày 9 giờ là: A. 3 ngày 17 giờ B. 2 ngày 5 giờ C. 3 ngày 7 giờ D. 3 ngày 3 giờ 7 100 45 37 Câu 7(M1) Phân số thập phân trong các phân số ; ; ; là: 300 13 400 1000 7 45 37 100 A. B. C. D. 300 400 1000 13 Câu 8 (M1)Diện tích hình tam giác ABC là: A. 15 cm2 B. 7,5 cm2 C. 18 cm2 D. 9cm2 Câu 9 (M1)Trong 1 bài kiểm tra trắc nghiệm thi Đấu trường Toán học vừa qua. An đã trả lời đúng 45 trong 50 câu hỏi. Vậy tỉ số phần trăm số câu hỏi mà An đã trả lời đúng là: A. 10% B. 90% C. 5 % D. 45% Câu 10 (M2) Tính diện tích hình bên. A. 254,34cm2 C. 28,26cm2 B. 127,17cm2 D. 56,52cm2 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống( ) (2 điểm) Câu 11 (M3) Để tách muối từ dung dịch nước muối người ta sử dụng phương pháp bay hơi. Cứ 100 ml dung dịch nước muối thì tách được 25g muối. Có 500 ml dung dịch nước muối thì thu được g muối. Câu 12 (M2) Cho 2,5 < x < 3,5 a) Tìm x là số tự nhiên: . b) Tìm 2 giá trị của x là số thập phân : . Câu 13 (M2) a) 5 pens cost $15. How much do 15 pens cost? Trả lời: 15 pens cost $ b) Convert: 2 hm 4 dam = .................... m Phần III. Tự luận ( 3 điểm) Câu 14 (M1) Đặt tính rồi tính(1,5đ) 8 năm 8 tháng + 4 năm 3 tháng 1 giờ 5 phút 5 12 giờ 20 phút – 10 giờ 15 phút Câu 15 (1đ) Khu vườn thực nghiệm của nhà trường có dạng hình thang vuông kích thước như hình vẽ: 12m a) Tính diện tích khu vườn đó. (M1-0,5 đ) Trồng hoa b) Nhà trường đã chia mảnh vườn thành 2 phần Trồng rau 9m để trồng rau và trồng hoa (như hình vẽ). Tính diện tích đất trồng rau (M2-0,5đ) 25m Câu 16 (M4- 0,5 đ) Tính bằng cách thuận tiện 37,2 101 – 37,2 Đáp án: Câu Đáp án Điểm 1 C 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 4 A 0,5 5 B 0,5 6 D 0,5 7 C 0,5 8 D 0,5 9 B 0,5 10 A 0,5 Câu 11: Điền đúng 125 (0,5đ) Câu 12: Tìm X sao cho 2,5 < X < 3,5 a)Với X là số tự nhiên: X= 3 (0,25điểm) b) 2 giá trị của X là số thập phân có 1 chữ số ở phần thập phân : ..(0,25điểm) Câu 13: a, 45 – 0,5 đ b, 240 – 0,5 đ Câu 14: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ Câu 15: Giải a, Diện tích khu vườn thực nghiệm là: (25 + 12) x 9 : 2 = 129( m2) - 0,5 đ b, Diện tích trồng rau là: 25 x 9 : 2 = 112,5 ( m2) - 0,25 đ Đáp số: a, 129 ( m2) b, 112,5 ( m2) - 0,25 đ * Lưu ý: - Câu b HS làm cách khác vẫn cho điểm bình thường - Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 đ toàn bài. -Câu 16: 37,2 x 101 – 37,2 = 37,2 x (101 – 1) - 0,25 đ = 37,2 x 100 = 3720 - 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: