Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học xã Quỹ Nhất (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 5 - Bài số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học xã Quỹ Nhất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Năm học 2022-2023
 Mã số: 01
 Bài khảo sát số 2
 Cán bộ coi khảo sát
 Trường Tiểu học: .. . Số phách
 (Ký, ghi rõ họ tên)
 1. Lớp: 
 Họ và tên: .
 2. 
 Số báo danh: . ...
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5
 Mã số: 01 Năm học 2022-2023
 Bài khảo sát số 2 (Thời gian làm bài : 60 phút)
 Điểm Giám khảo (Ký, ghi rõ họ tên) Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 ..
 ..
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (4 điểm)
Câu 1: Các phân số dưới đây, phân số nào là phân số thập phân? 
 A. 5 B. 5 C. 11 D. 7
 3 11 10 30
Câu 2: Kết quả của phép tính 28 phút 49 giây + 23 phút 31 giây là:
 A. 51 phút 20 giây B. 52 phút 20 giây
 C. 51 phút 70 giây D. 52 phút 80 giây
Câu 3: Chữ số 3 trong số 25,123 có giá trị là:
 A. 3 B. C. D. 
Câu 4: Kết quả của phép tính 12,85 + 7,169 là:
 A. 8,454 B. 20,919 C.19,019 D. 20,019
Câu 5: Kết quả của phép tính 453,31 - 217,16 là:
 A. 236,15 B. 263,15 C. 236,51 D. 236,12
Câu 6: Chiếc khăn quàng đỏ hình tam giác có cạnh đáy dài 1,2m; chiều cao 0,3m. Diện tích 
chiếc khăn quàng đỏ là:
 A. 18cm B. 0,18m2 C. 0,018cm2 D. 1,8cm2 Câu 7: Mẹ bạn Lan làm rượu mơ theo công thức cứ 1kg mơ thì cần dùng 0,75 kg đường. 
Nếu mẹ bạn Lan mua 2,5 kg mơ thì cần mua bao nhiêu kilogam đường ?
 A. 1,5 kg B. 1,7kg C. 2 kg D.1,875kg.
Câu 8: Chu vi mặt chiếc bánh sinh nhật hình tròn là 
7,536cm thì bán kính của mặt chiếc bánh sinh nhật hình 
tròn đó là:
 A. 24cm B 2,4dm 
 C. 1,2dm D. 1,2cm
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án 
đúng vào chỗ trống ( ) (2,5 điểm)
Câu 9 (0.5 điểm): Để rèn luyện sức khỏe, mỗi buổi sáng 400m
 5m
Huệ thường đi bộ 2 vòng quanh sân vận động 
(như hình vẽ). Vậy mỗi buổi sáng Huệ đã đi bộ 50m
số ki lô mét là: .................................................. 25m
Câu 10 (0.5 điểm): Ở nước ta, đồi núi chiếm 3 diện tích đất liền. Tính diện tích đồng bằng 
 4
nước ta? Biết diện tích phần đất của cả nước khoảng 331000 km2.
Trả lời: Diện tích đồng bằng nước ta khoảng .........
Câu 11 (0.5 điểm):: Một tàu hỏa xuất phát từ ga Nam Định lúc 6 giờ 30 phút đến ga Hà Nội 
lúc 8 giờ 30 phút. Biết ga Nam Định cách ga Hà Nội 90 km. Tính vận tốc của đoàn tàu? 
 Trả lời: Vận tốc của đoàn tàu là: ............................................ km/giờ.
 Câu 12 (0.5 điểm):: Viết tiếp vào chỗ chấm: Ấm siêu tốc
 Giá niêm yết là: 990.000 đồng
 Giảm: 20%
 Giá sau giảm là: ............
Câu 13: (0.5 điểm):
 a, Calculate and give the result in number.
Six thousand five hundred forty-nine + four hundred fifty-one = ...............
 b, What is the simplified fraction of 150
 200
 A. 3 B. 15 C. 30 D. 300 
 4 20 40 400
Phần III. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 14 (1 điểm):: Đặt tính rồi tính: 
 a) 24,75 x 4,2 b) 12 giờ 15 phút : 5
Câu 15 (2 điểm):: Hiện nay, các sản phẩm được làm 
 từ mây tre đan ngày càng được ưa chuộng, vừa đẹp, 
 vừa thân thiện với môi trường. Hộp đựng giấy làm 
từ mây tre đan có dạng hình lập phương cạnh 16 cm. 
a) Tính diện tích phần vật liệu “mây tre đan” phủ 4 
mặt xung quanh của chiếc hộp. 
b) Nắp hộp có một khe hình chữ nhật dài 5cm, rộng 
3cm để lấy giấy từ bên trong. Tính diện tích mây tre 
đan bao quanh hộp.
 Bài làm Câu 16 (0.5 điểm):: Tính bằng cách thuận tiện nhất
 0,5 x 34 + 50% x 64 + 50 x 2 
 100 HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 
 Năm học 2022 - 20223
 Bài khảo sát số 2
I. Phần I : 4 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C B D D A B D D
II. Phần II: 2,5 điểm.
Câu 9: 1,8228 km ( 0,5 điểm ) 
Câu 10 : khoảng 82 750 km2. (0,5 điểm )
Câu11. 45 (0,5 điểm )
Câu12: 792.000 đồng ( Nếu thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,25 điểm) (0,5 điểm )
Câu13: a. 7000 b.A (0,5 điểm )
III. Phần tự luận: 3,5 điểm 
Câu 14 (1 điểm ): Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm 
Câu 15 (2 điểm )
a. DT một mặt của hộp đựng giấy làm từ mây tre đan có dạng HLP là: 
 16 x 16 = 256 (cm) 0,25 đ 
DT phần vật liệu “mây tre đan” phủ 4 mặt XQ của chiếc hộp 
 256 x 4 = 1024 (cm2) 0,5đ
b. Diện tích khe để lấy giấy từ bên trong là:
 5 x 3 = 15 (cm2) 0,25đ
Diện tích TP hộp đựng giấy .
 256 x 6 = 1536 (cm2) 0,5đ
Diện tích mây tre đan bao quanh hộp
 1536 - 15 = 1521 (cm2) 0,25đ 
 Đ/S 0,25đ
Lưu ý: - Nếu câu trả lời sai, phép tính đúng thì không chấm bước đó mà lấy kết quả để chấm 
bước sau:
- Nếu câu trả lời đúng, phép tính sai thì chấm điểm câu trả lời. 
- Nếu thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,25 điểm.
 50
Câu 16 (0.5 điểm ): 0,5 x 34 + 50% x 64 + x 2 = 0,5 x 34 + 0,5 x 64 + 0,5 x 2
 100
 = 0,5 x ( 34 + 64 + 2) 0,25 đ
 = 0,5 x 100
 = 50 0,25đ
* HS giải đúng bằng cách khác cho điểm tương tự

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_5_bai_so_2_nam.docx