Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 2 môn: Toán

Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 2 môn: Toán

( Thời gian học sinh làm bài 40 phút )

Bài 1 :

1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là:.

.

2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :.

.

3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng số lớn :

 Hai số đó là : .

Bài 2 :

1, Điền số thích hợp vào ô trống :

 9 11 14 18 44

2, Tìm x biết :

 38 < x="" +="" 31="" -="" 6="">< 44="">

 x = .

3, Điền số thích hợp vào ô trống :

 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52="" -="" 38="">

 

doc 27 trang Người đăng hang30 Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 2 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề khảo sát học sinh giỏi lớp 2
môn : toán năm học : 2007 - 2008
( Thời gian học sinh làm bài 40 phút )
Bài 1 :
1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là:........................................ 
.................................................................................................................................
2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................
.................................................................................................................................
3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng số lớn :
 Hai số đó là : .........................................................................................................
Bài 2 :
1, Điền số thích hợp vào ô trống :
 9
11
 14
 18
 44
2, Tìm x biết :
 38 < x + 31 - 6 < 44 .
 x = ....................
3, Điền số thích hợp vào ô trống :
 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Bài 3 :
 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, 
 chân thỏ .
 2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ?
 Tóm tắt Bài giải
..................................................................
..................................................................
.................................................................
..................................................................
.................................................................
................................................................
.................................................................
..........................................................
.........................................................
............................................................
...........................................................
.....................................................................................................................
.........................................................
Bài 4 :
 Hình vẽ bên có : B C
 hình tam giác.
 hình tứ giác.
 Tên các hình tứ giác là : ................................. E A D g 
 ........................................................................
Môn Toán: 2
Bài 1: (2 điểm)
- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số 
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 2: 
a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm)
	90 o 80 o 30 o 40 o 20 = 100
	16 o 24 o 20 = 20
b) Tính nhanh 
	11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
	27 + 45 – 27 – 45
Bài 3: ( 3 điểm)
	tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm)
	Điền số thích hợp vào o sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49
25
8
Bài 5: Hình bên có (1 điểm)
 o hình tam giác
 o hình tứ giác
Phòng gd vũ thư
Trường tiểu học duy nhất 2
đề kiểm tra khảo sát chất lượng HS giỏi
Năm học 2007 – 2008
Môn thi: Toán lớp 2
(thời gian HS làm bài : 40 phút )
Họ và tên....................................................Lớp.........................SBD.............
Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:
.....................................................................................................................
 b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
.....................................................................................................................
 c)Viết tiếp 3 số vào dãy:
 19, 16, 13, ......., ........., .........
Bài 2: ( 4đ)
Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............
Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + = 25 80 - = 5 6 - 
9 + = 92
Bài 3: (3đ) 
a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày.............. 
Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở 
 Bình đã lấy nhãn vở 
 Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.
đề khảo sát học sinh giỏi
Môn: Toán lớp 2
Năm học 20011 – 2012
( Thời gian học sinh làm bài 40 phút)
Họ và tên: Số báo danh:
Bài 1: ( 5đ)
a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12..........,......,............,
40, 36, 32, 28..........,......,............,
b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5
4
12
Bài2: ( 4đ)
a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.
...........................................................................................................................
b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:
...........................................................................................................................
Bài 3: ( 4đ)
a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng.
a, 5 con gà a, 5 bông hoa
b, 7 con gà b, 6 bông hoa
c, 8 con gà c, 7 bông hoa
d, 6 con gà d, 9 bông hoa
b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:
- Thứ sáu tuần trước là ngày:............
- Thứ sáu tuần sau là ngày:...............
Bài 4: ( 4đ)
a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt:
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Bài giải
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Đề khảo sát học sinh giỏi Môn Toán lớp 2
 ( Thời gian làm bài: 40 phút).
Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6. 
 a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
Các số đó là: ..................................................................................................................................
b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất.
...................................................................................................................................
c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 111, 222, 333, , , 
 + 25 : 8 x 7 - 19
b) 4 
Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày  Thứ ba tuần sau là ngày ...
	b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
	Tóm tắt 	Bài giải
 ......
... .
 ..
. . 
. . 
. . 
Bài 4: 
 Hình bên có:
 a) ....... hình tam giác
 b) ....... hình tứ giác.
a)( 2 điểm ) Thứ hai tuần trước là ngày 9 tháng 3, Thứ ba tuần sau là ngày 23 tháng 3
Phòng giáo dục huyện Vũ thư
Trường Tiểu học duy nhất 2
=== –à— ===
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn Toán – Lớp 2
Năm học: 2006 – 2007
Bài 1: (5 điểm)1. Cho các số 0; 2; 4
a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:..................................
b) Trong các số vừa lập được có số tròn chục nhỏ nhất là: ..............................
c) Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau là:.......................................
2. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50.
15
17
6
Bài 2: (6 điểm)1. Tìm :
a) - 25 = 75	b) : 3 = 3 ´ 3	c) - 15 < 3
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Hình tam giác ABC có chu vi là 24dm. Độ dài hai cạnh AB và BC bằng 18dm. Hỏi cạnh AC dài bao nhiêu đề-xi-mét?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 4: ( 3 Điểm )
 - Cho hình vẽ sau hãy kẻ thêm 3 đoạn thẳng để có 4 hình tam giác.
Phòng GD - ĐT Vũ Thư Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 2
 Trường tiểu học Vũ Hội Năm học : 2006- 2007
 ----- o0o----- Môn : Toán
 Họ tên : .................................................................Lớp :.................................................
Bài 1: ( 5 điểm )
 a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50 rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó .
- Các số đó là :.............................................................................................................
- Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là :...................................................................
 b. Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau )
 + + + + + = 
Bài 2 : Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống :
 5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2
 4 4 4 4 4 = 5 1 + 2 7 = 7 + 2 4
 x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10
Bài 3: Cho hình vẽ bên . Hãy gạch 2 gạch ( ) 
vào số ô tròn và gạch 1 gạch( ) vào 
số ô tròn còn lại .
Bài 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài cạnh AB = AC . Tính chu vi tam giác ABC .
 Tóm tắt Bài giải 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: a.Trên hình vẽ bên có 
................tam giác . 
...................tứ giác .
...................đoạn thẳng .
b. Tìm số còn thiếu : 
 4 3 6 2 
 9 1
 ?
Trường Tiểu học
Vũ Tiến
 đề khảo sát HSG năm học 06-07
Họ và tên học sinh :..Lớp 2
Môn : Toán 2
( Thời gian HS làm bài 40 phút )
Bài 1 (2đ)
Điền số thích hợp vào ô trống :
 5 + = 98 7 - 59 = 5
 6 - 2 = 24 5 + 6 = 77
Bài 2 : (4đ)
a) Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm :
 14 ..5 ..7 = 12 38 ..15..14 = 39
b) Tìm X : 
X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27
.. ..
.. 
Bài 3 : (2đ)
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72.
38
15
38
12
12
Bài 4 (3đ)
Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba . Hỏi :
Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ .
Trong tháng 2 có .. chủ nhật ? ( Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày )
Bài 5 : (5đ)
Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam cho Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu ? 
Tóm tắt 
.
.
Bài giải
.
.
Họ và tên:................................................................... Lớp ...........................SBD.......................
Bài1:(2điểm) Cho các chữ số 1 , 2, 3.
	a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm)
...................................................................................................................................................................	b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm được.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2(2điểm)
	a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau
	1,2,3,5,8,.....,......,......,......,
	b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là..........................................................................
Bài 3:(4điểm)
	a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
	b, Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được số kẹo đó .
	Hỏi: a, Có mấy em được chia kẹo?	
	b, Mỗi em được mấy cái kẹo?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Bài 4:(2điểm)
	Hình vẽ bên có :
	1,........................hình tam giác.
	2, .......................Hình tứ giác.	
Họvàtên..........................................................Trường:............................................................
Bài 1: (4,5 điểm)
Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích).
	...............................................................................................................................
	...............................................................................................................................
Cho 3 chữ số 0, 5, 8.
- Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên.......................................................................................................
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:......................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (5,5 điểm)
a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
	 ă2	2 ă	 7 ă	 8 2	 ă 8
	 +	 +	 -	 -	 -
	 1 ă	ă 5	 ăă	 ă 4	 7 ă
	 8 1	 4 3	 2 4	 4 ă	ă 9	
	b) Tìm x:
	 x – 17 = 18 + 25	x : 5 = 2 x 4 + 7
 .........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 Bài 3: (6điểm)
a) Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?	Tóm tắt	Bài giải
..................................................... ................................................
..................................................... ...................................................
..................................................... ....................................................
..................................................... .....................................................
b) Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào vào chỗ chấm ngày của tháng.
- Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày ..............................................................................
- Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày:............................................................................
Bài 4: (4 điểm) 	
a) Tính nhanh:	10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 -1. .............................................................................................................................
	...............................................................................................................................
b)Hình bên có :	
- ..... hình tam giác.
- ..... hình tứ giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docHSG 2.doc