Đề khảo sát olympic tiếng Anh tiểu học

Đề khảo sát olympic tiếng Anh tiểu học

PHẦN I: NGHE HIỂU (10 câu – 10 điểm)

Bài tập 1: Em hãy lắng nghe cẩn thận để chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:

Ví dụ: His name is .

 a. Lan b. Hung c. Lam

1. He was born in .

 a. 1997 b. 1998 c. 1999

2. He wants to be a .

 a. singer b. teacher c. footballer

3. She likes to

 a. learn b. sing c. dance

4. He watches all the . matches on TV.

 a. football b. tennis c. game show

5. She wants to become a .

 a. singer b. footballer c. teacher

 

doc 12 trang Người đăng hang30 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát olympic tiếng Anh tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
ĐỀ KHẢO SÁT OLYMPIC TIẾNG ANH TIỂU HỌC 
 NĂM HỌC 2010 - 2011 (Thời gian 40 phút) 
Họ và tên: .................................................................................................................. Lớp 5/..................................
PHẦN I: NGHE HIỂU (10 câu – 10 điểm)
Bài tập 1: Em hãy lắng nghe cẩn thận để chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
Ví dụ: His name is ..
	a. Lan	b. Hung	c. Lam
1. He was born in .
	a. 1997	b. 1998	c. 1999
2. He wants to be a ..
	a. singer	b. teacher	c. footballer
3. She likes to
	a. learn	b. sing	c. dance
4. He watches all the .. matches on TV.
	a. football	b. tennis	c. game show
5. She wants to become a .
	a. singer	b. footballer	c. teacher
Bài tập 2: Em hãy lắng nghe cẩn thận để điền T (đúng) hoặc F (sai) vào ô trống bên cạnh các câu ở dưới:
 0. Tom likes candies.
T
 1. He eats candies all the time.
 2. He didn’t go to school yesterday.
 3. His brother took him to the dentist.
 4. The doctor said that he should brush his teeth every day.
 5. She said “Candies are not good for his teeth.”
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (20 câu – 10 điểm)
Bài tập 1: Em hãy tíck (P) vào ô vuông trước một từ khác với các từ còn lại:
 0.
R father
£ worker
£ farmer
£ driver
 1.
£ bathtub
£ knife
£ stove
£ refrigerator
 2.
£ grey
£ gray
£ violet
£ great
 3.
£ octopus
£ bear
£ elephant
£ rabbit
 4.
£ circus
£ park 
£ van
£ store
 5.
£ flu
£ stomach
£ cough
£ fever
Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các phần gợi ý bên phải:
1.How 
!!!!
2. My sister .now.
3. My favourite subjects . ..
5 + 4 = 9
15 : 2 = 7, 5
4. We always eat .. dinner.
5. I often go to school ..
Bài tập 3: Em sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A:
A
B
Trả lời
0. They rarely watch ...........................
a. to school?
0.__d____
1. Why do you want ..........................
b. in my class.
1.______
2. There are twenty girls....................
c. longer than yours.
2.______
3. My ruler is ....................................
d. telivision in the morning. 
3.______
4. How far is it from your house........
e. to visit Ho Chi Minh City?
4.______
5. What’s the weather like ..................
f. in Hue to day? 
5.______
Bài tập 4: Hãy sử dụng các từ trong khung để hoàn thành đoạn văn sau:
swimming
are
 and
 but
 cold
There (1) ..... four seasons in Vietnam. They are spring, summer, autumn (2) .... winter. In winter it’s (3) .... . (4) .. it’s hot in summer. It’s warm in spring and cool in autumn. I like summer best because I can go (5) ... .
PHẦN III: ĐỌC HIỂU (10 câu – 10 điểm)
Bài tập 1: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng: (5 điểm)
Next Sunday, Tom and his family are going to visit Lang Co beach. They are going to travel by car. They are going to stay in his grandmother’s house and eat seafood there. They are going to swim and go shopping. They are going to buy some souvenirs. They are going to return home on Wednesday.
1. Travel by: 
2. Places to visit:
3. Place to stay:
4. Things to eat:
5. Things to buy:
..
Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu ở cột A bằng cách chọn từ ở cột B
A
B
0. -How ______are you ? - I am 12.
many
 old
tall
1. She works on the farm. She is a ________ . 
father
doctor
farmer
2. He ______ at home last night.
is
stayed
were
3. Lan usually _______ to school by bicycle. 
go
going
goes
4. There are lamps _________ the sofa in my room
often
february
next to
5. The giraffe is the _______ animal in the zoo. 
tallest
tall
taller
PHẦN IV: KĨ NĂNG VIẾT (5 ý – 10 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn theo các tình huống (sử dụng các tranh gợi ý).
Peter / Alan / play 
¼
My sister / often / get up 
It / last night
My mother / cook / now 
He / often watch / Sunday
PHẦN V: TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ (15 từ – 10 điểm)
Bài tập 1: Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ nghề nghiệp và 5 từ chỉ phòng ốc trong bảng dưới đây: (10 từ – 5 điểm)
Lưu ý: Các từ phải được tạo bởi các chữ cái trong các ô liền nhau, ví dụ: COOK
P
0
L
I
C
E
M
A
N
C
B
O
O
B
S
K
L
P
Q
W
T
Q
E
P
M
A
F
T
K
E
A
E
E
F
D
S
C
T
D
E
N
G
I
N
E
E
R
X
O
H
I
A
Z
N
G
X
C
V
O
V
O
R
N
C
L
A
S
S
R
O
O
M
K
O
I
H
Z
A
Z
Q
X
O
M
T
N
O
N
E
K
I
T
C
H
E
N
S
A
M
R
R
W
C
Z
E
F
N
U
R
N
D
O
C
T
O
R
O
C
Z
R
Q
A
M
O
M
U
D
J
I
Z
B
S
P
S
T
M
U
W
F
H
K
L
M
E
O
	A. 5 từ chỉ nghề nghiệp là : 1.  2. ...
 3.  4.  5. ..
	B. 5 từ nói về phòng ốc: 1. 2. ...
 3.  4. . 5. ...
Bài tập 2: Em hãy điền các con chữ vào ô trống để được 5 từ ở hàng ngang như hai từ cho sẵn và viết từ tìm được trong ô chìa khoá vào bên dưới. Hãy bám sát 5 gợi ý để dễ dàng tìm nhanh từ hàng ngang: (5 từ- 5 điểm) 
A round thing, you use it in game and sports.
This is a school subject
This is a color (6 letters)
A person whose job is to teach (7 letters)
You can buy toy here (7 letters)
This animal is the tallest from Africa (7 letters)
A sea animal with eight arms (7 letters)
a"
B
A
L
L
1"
2"
b"
M
U
S
I
C
3"
4"
5"
 Câu trong ô dọc là gì? 
The end 
ĐÁP ÁN
PHẦN I: NGHE HIỂU (10 câu – 10 điểm)
	Giáo viên Tiếng Anh đọc mỗi bài text 2 lần, mỗi lần cách nhau 30 giây, tốc độ đọc bình thường. Học sinh lắng nghe và làm bài. 
Listening script
Bài 1: 
 His name is Phong. He was born in Hue in 1997. He likes to play football very much and He wants to be a footballer. He watches all the football matches on T.V. This is his friend. Her name is Lan. She wants to be a singer because she likes to sing. She wants to be a famous person.
Bài 2: Tom likes candies. He eats them all the time. Yesterday he didn’t go to school because he had a toothache. His father took him to the dentist. She examined him and said, “You should brush your teeth after meals. You shouldn’t eat too much candies because they are not good for your teeth.” 
Câu
1
2
3
4
5
Chọn
a
c
b
a
a
0. Tom likes candies.
T
1. He eats candies three times a day.
F
2. He didn’t go to school yesterday.
T
3. His brother took him to the dentist.
F
4. The doctor said that he should brush his teeth every day.
F
5. She said “Candies are not good for his teeth”.
T
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (20 câu – 10 điểm)
Bài tập 1
0.
R father
£ worker
£ farmer
£ driver
1.
R bathtub
£ knife
£ stove
£ refrigerator
2.
£ grey
£ gray
£ violet
R great
3.
R octopus
£ bear
£ elephant
£ rabbit
4.
£ circus
£ park 
R van
£ store
5.
£ flu
R stomach
£ cough
£ fever
Bài tập 2
1. How many pens are there ?
!!!!
2. My sister is doing a puzzle now.
3. My favourite subjects are music and math(s)
 5 + 4 = 9
15 : 2 = 7, 5
4. We always eat rice for dinner.
5. I often go to school by bicycle (bike)
Bài tập 3
A
B
Trả lời
0. They rarely watch ...........................
a. to school?
0.__d____
1. Why do you want ..........................
b. in my class.
1.___e___
2. There are twenty girls....................
c. longer than yours.
2.___b___
3. My ruler is ....................................
d. telivision in the morning. 
3.___c___
4. How far is it from your house........
e. to visit Ho Chi Minh City?
4.___a__
5. What’s the weather like ..............
f. in Hue to day ? 
5.___f___
Bài tập 4
5 -swimming
1-are
 2 - and
 4 - but
3 - cold
PHẦN III: ĐỌC HIỂU (10 câu – 10 điểm)
Bài tập 1: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng: (5 điểm)
Next Sunday, Tom and his family are going to visit Lang Co beach. They are going to travel by car. They are going to stay in his grandmother’s house and eat seafood there. They are going to swim and go shopping. They are going to buy some souvenirs. They are going to return home on Wednesday.
1. Travel by: 
car
2. Places to visit:
Lang Co Beach
3. Place to stay:
Tom’s grandmother’s house or His grandmother’s house 
4. Food
seafood
5. Things to buy:
some souvenirs
Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu ở cột A bằng cách chọn từ ở cột B
Câu
1
2
3
4
5
Chọn
c
b
c
c
a
PHẦN IV: KĨ NĂNG VIẾT (5 ý – 10 điểm)
Peter / Alan / play 
Peter and Alan are playing football now
 (or other right answer)
¼
My sister / often/ get up 
My sister often gets up at 6 o’clock.
It / last night
It was rainy last night.
My mother / cook / now 
My mother is cooking now.
He / often watch / Sunday
He often watches TV on Sunday.
PHẦN V: TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ (15 từ – 10 điểm)
P
0
L
I
C
E
M
A
N
C
B
O
O
B
S
K
L
P
Q
W
T
Q
E
P
M
A
F
T
K
E
A
E
E
F
D
S
C
T
D
E
N
G
I
N
E
E
R
X
O
H
I
A
Z
N
G
X
C
V
O
V
O
R
N
C
L
A
S
S
R
O
O
M
K
O
I
H
Z
A
Z
Q
X
O
M
T
N
O
N
E
K
I
T
C
H
E
N
S
A
M
R
R
W
C
Z
E
F
N
U
R
N
D
O
C
T
O
R
O
C
Z
R
Q
A
M
O
M
U
D
J
I
Z
B
S
P
S
T
M
U
W
F
H
K
L
M
E
O
GIẢI Ô CHỮ :
0
B
A
L
L
1
Y
E
L
L
O
W
2
T
E
A
C
H
E
R
0
M
U
S
I
C
3
4
5
T
O
Y
S
H
O
P
G
I
R
A
F
F
E
O
C
T
O
P
U
S
Câu trong ô dọc là: LET US GO

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KHAO_SAT_OLP_2011.doc