Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I LỚP 5
 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021
 Bài kiểm tra môn Toán
 Chữ kí cán bộ coi 
 : Số phách
 kiểm tra Trường Tiểu học Mỹ Trung
 Lớp: .
 Họ và tên: 
 Số báo danh: 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI HỌC KỲ I LỚP 5
 Năm học 2020 - 2021
 Thời gian làm bài : 40 phút
 Điểm Nhận xét Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .............
 ..............
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số 
thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm)
Câu 1. (M1) 9 8 viết dưới dạng số thập phân là: 
 100
A. 9,800 B. 9,008 C. 9,08 D. 8,09
Câu 2. (M1) Chữ số 1 trong số thập phân 76,315 có giá trị là: 
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
 1000 100 10
Câu 3. (M1) Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là:
A. 78,65 B. 78,0605 C. 78,605 D. 78,6005
Câu 4. (M1) Một con voi nặng 3,05 tấn.Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
A.305 kg B.30,5 kg C.3050 kg D.3005 kg
Câu 5. (M1): 5ha 5dam² = .. ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
A. 550 B. 5,5 C. 5,05 D. 505 
Câu 6. (M2): Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu 
phần trăm của lớp học đó?
A. 13 % B. 25% C. 52 % D. 25 %
Câu 7. (M1): Trong một trường học, cứ 5 phòng học thì cần 30 bóng đèn điện. Hỏi với 
8 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bóng đèn điện? 
A. 36 bóng đèn điện B.9 bóng đèn điện C. 48 bóng đèn điện D.54 bóng đèn điện Câu 8. (M2): Số chín mươi chín đơn vị, chín phần trăm viết là .... 
Câu 9. (M2): Một mảnh vườn hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là
 1dm và 15 m. Diện tích của mảnh vườn đó là ..................
Câu 10. (M2): 10% của 420 kg gạo là .............. kg gạo. 
Câu 11. (M2): Một mảnh vườn hình vuông có chu vi 16 m thì có diện tích là :
A. 48 m2 B. 12 m2 C. 36 m2 D. 16 m2 
Câu 12. (M2): Người ta lấy đi 2 số thóc trong một kho có 312,6 tấn thóc. Số tấn thóc lấy đi là:
 10
A. 62,52 tấn B. 6,252 tấn C. 0,6252 tấn D. 6252 tấn 
Phần 2: Tự luận ( 4 điểm )
Câu 13. (M2) Đặt tính rồi tính: 
 42,38 x 56 321 : 4,5 2
Câu 14. (M3) Một khu đất hình chữ nhật, có chiều dài là 90m, chiều rộng bằng chiều dài. 
 3
Người ta dành 25% diện tích đất để làm khách sạn. Tính diện tích đất làm khách sạn. 
 Bài giải
Câu 15. ( M4): Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình chữ nhật có chu vi 
là 68m, chiều dài là 25m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 30m. Tính chiều 
cao của mảnh đất hình tam giác. GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 5
 NĂM HỌC 2020 - 2021
PHẦN I: (6 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B C C C C C 99,09 75m2 42 D A
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
Câu 13: ( 1,0 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 14: ( 2,0 điểm)
 Bài giải
 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
 90 x 2 = 60 ( m) (0,25đ)
 3
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
 90 x 60 = 5400 ( m2) (0,25 đ)
 Diện tích đất để làm khách sạn là: (0,25đ)
 5400 x 25 :100 = 1350 ( m2) (0, 5đ) 
 Đáp số: 1350 ( m2) (0,25đ)
Câu 15: ( 1,0 điểm) Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
 68 : 2 = 34 (m)
 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 
 34 – 25 = 9 (m) (0,25 đ)
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 
 25 x 9 = 225 (m2) (0,25 đ)
 Chiều cao mảnh đất hình tam giác: 
 225 x 2 : 30 = 15 (m) (0,25 đ)
 Đáp số: 15 m (0,25 đ)
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – Năm học: 2020 - 2021
 MÔN TOÁN - LỚP 5
 Ngày kiểm tra:
 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
 kiến Số câu 
 thức, và số 
 điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 kĩ năng
 Số câu 4 1 4 1
Số học
 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0
Đại Số câu 3 3
lượng và 
đo đại Số điểm 1,5 1,5
lượng
Yếu tố Số câu 2 1 1 2 2
hình học Số điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 3
 Số câu 1 2 3
Giải toán
 Số điểm 0,5 1,0 1,5
 Số câu 8 4 1 1 1 12 3
Tổng
 Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.doc