Đề kiểm tra chất lượng cuối kì I môn: Tiếng Việt lớp 5

Đề kiểm tra chất lượng cuối kì I môn: Tiếng Việt lớp 5

A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. (5 điểm).

Các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ tuần 9-17

Học sinh đọc đoạn văn khoảng 110 – 120 chữ

(GV chọn, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho học sinh bốc thăm và đọc).

GV nêu 1- 2 câu hỏi trong đoạn đọc – HS trả lời.

2. Đọc thầm và làm bài: (5 điểm).

Đọc thầm bài: “Chuỗi ngọc lam”SGK trang 134,135 và 136 Tiếng việt 5 tập 1.

Bài làm trắc nghiệm.

 

doc 13 trang Người đăng hang30 Lượt xem 861Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kì I môn: Tiếng Việt lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I.
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5
Năm học: 2011 – 2012.
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 
1. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. (5 điểm).
Các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ tuần 9-17
Học sinh đọc đoạn văn khoảng 110 – 120 chữ 
(GV chọn, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho học sinh bốc thăm và đọc). 
GV nêu 1- 2 câu hỏi trong đoạn đọc – HS trả lời.
2. Đọc thầm và làm bài: (5 điểm).
Đọc thầm bài: “Chuỗi ngọc lam”SGK trang 134,135 và 136 Tiếng việt 5 tập 1.
Bài làm trắc nghiệm.
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (Thời gian 40 phút).
1. Chính tả: Nghe – Viết (5 điểm).
Bài viết: Công nhân sửa đường. ( Viết từ Bác Tâm vá đường vất vả kia.)
SGK – TV 5 tập 1, trang 150.
2. Tập làm văn: (5 điểm).
Đề bài: Em hãy tả một người thân ( ông, bà, anh, chị, em,...) hoặc một người bạn mà em quý mến nhất.
*****************************************
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆTLỚP 5
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. (5 điểm).
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ (1 điểm).
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quả 5 tiếng: 0 điểm).
+ Ngắt hơi đúng các câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
(Ngắt hơi sai từ 2 đến 3 chổ: 0,5 điểm; ngắt hơi sai quá 4 chổ: 0 điểm).
+ Giọng đọc có biểu cảm: (1 điểm).
(Chưa biểu cảm: 0,5 điểm).
+ Tốc độ đọc (khoản 120 chữ) không quá 1 phút: 1 điểm.
(Đọc trên 1 phút: 0,5 điểm; gần 2 phút: 0 điểm).
+ Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu: (1 điểm).
(Chưa rõ ràng: 0,5 điểm; sai: 0 điểm).
II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm).Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
Đáp án: 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ý đúng
b
a
b
c
b
c
c
b
c
b
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (Thời gian 40 phút).
I. Chính tả: Công nhân sửa đường. (5 điểm).
Giáo viên đọc, học sinh nghe – viết (thời gian 15 phút).
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu, hoặc vần, thanh không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm.
Chữ viết hoa không rõ ràng, trình bày bẩn: trừ 0,5 điểm.
II. Tập làm văn: (5 điểm) (25 phút).
Em hãy tả một người thân ( ông, bà, anh, chị, em,...) hoặc một người bạn mà em quý mến nhất..
+ Mở bài: Giới thiệu được người được tả... (1điểm)
+ Thân bài: Tả bao quát hình dáng của người được tả.
Tả chi tiết và hoạt động của người được tả... (3điểm).
Tả tính cách và sở thích của người được tả...
+ Kết bài: Nêu được cảm nghĩ và tình cảm của mình đối với người được tả.(1điểm).
* Chữ viết dơ bẩn, không rõ ràng: trừ 1 điểm toàn bài.
Trường TH Lý Thường Kiệt Thứ ......ngày ...... tháng . năm 2011
Họ và tên:......................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp: 5 Năm học: 2011 – 2012. 
 Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 5 (40’)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Đọc thầm bài: “Chuỗi ngọc lam”, SGK trang 134,135 và 136 Tiếng việt 5 tập 1.
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cô bé Gioan mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
a. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng bạn.
b. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị.
c. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng mẹ.
Câu 2: Cô bé có đủ tiền để mua chuỗi ngọc hay không?
a. Không đủ tiền để mua chuỗi ngọc.
b. Có đủ tiền để mua chuỗi ngọc.
c. Có dư tiền để mua chuỗi ngọc.
Câu 3: Vì sao Pi-e lại bán chuỗi ngọc cho cô bé mặc dù số tiền không đủ?
a. Vì Pi-e muốn bán cho xong để đóng cửa tiệm.
b. Vì Pi-e cảm động trước tấm lòng của cô bé.
a. Vì Pi-e là người thân của cô bé.
Câu 4: Chị của cô bé tìm gặp Pi-e để làm gì?
a. Chị của cô bé tìm gặp Pi-e để hỏi xem có phải cô bé mua chuỗi ngọc ở tiệm này không.
b. Chị của cô bé tìm gặp Pi-e để hỏi xem giá của chuỗi ngọc là bao nhiêu.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 5: Vì sao Pi-e nói rằng cô bé đã trả giá rất cao để mua chuỗi ngọc?
a. Vì cô bé có rất nhiều tiền.
b. Vì cô bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền dành dụm được.
c. Vì cô bé đã không cần trả giá khi mua chuỗi ngọc.
Câu 6: Trong thành ngữ “ Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.” cặp từ nào là từ trái nghĩa?
 a. Mạnh – sức.
 b. Mạnh – mưu.
 c. Mạnh – yếu.
Câu 7: Câu chuyện này thuộc chủ đề nào?
a. Cánh chim hoà bình.
b. Con người với thiên nhiên.
c. Vì hạnh phúc con người.
Câu 8: Trong câu “Cháu đã đâp con lợn đất đấy !”, từ nào là động từ?
 a. Cháu	 b. Đập	 c. Lợn đất.
Câu 9: Trong câu “Cô bé mỉm cười rạng rỡ.”, từ nào là tính từ?
 a.Cô bé	 b. mỉm cười	 c. rạng rỡ.
Câu 10: Từ “cháu” trong câu “Cháu là Gioan” là:
Danh từ làm chủ ngữ.
Đại từ làm chủ ngữ.
Danh từ làm vị ngữ.
Trường TH Lý Thường Kiệt Thứ ......ngày ...... tháng . năm 2011
Họ và tên:......................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp: 5 Năm học: 2011 – 2012. 
 Môn: TOÁN LỚP 5 Thời gian: (40’)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Phần1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 
2) Giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân: 91,78 là:
A. Phần nguyên là 9 đơn vị, phần thập phân là 1, 7 phần trăm, 8 phần nghìn.
B. Phần nguyên là 9 chục 1 đơn vị, phần thập phân là 7 phần mười, 8 phần trăm.
C. Phần nguyên là 7 chục 8 đơn vị, phần thập phân là 9 phần mười, 1 phần trăm.
3) Số 0,008 đọc là.
A. Không phẩy tám.
B. Không phẩy không tám.
C. Không phẩy không không tám.
4) Kết quả của phép tính 29 : 5 là: 
A. 5,8 	B. 0,58 	C. 0,058
Phần 2: 
1.Đặt tính rồi tính:
 a) 375,86 + 29,05 b)80,475 – 26,827 
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
 c) 48,16 × 34 d) 95,2 : 68
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ...................................................
............................................................. ...................................................
............................................................. ...................................................
2. Tìm x:
a) 0,8 x =1,2 x 10 b) 210 : x = 14,92 – 6,52
 ................................................................... .................................................................................
.................................................................... ..............................................................................
..................................................................... ..............................................................................
.................................................................... ...............................................................................
..................................................................... .............................................................................
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 b) 8,64:( 1,46+3,34)+6,32
 ................................................................... ............................................................................
 .................................................................... .............................................................................
.................................................................... ..............................................................................
..................................................................... .............................................................................
..................................................................... .............................................................................
4. Bài toán: 
Tính diện tích và chu vi hình tam giác vuông ABC (có kích thước như hình vẽ dưới đây):
 A
 6cm
 B 8cm C
Bài giải:
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................... ... ............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Nước ta chủ yếu xuất khẩu và nhập khẩu những gì?
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Thế nào gọi là thương mại?
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 5
PHẦN I: (4điểm)
Khoanh vào ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. Khoanh 2, 3 ý trong một câu thì không ghi điểm.
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
c
c
b
a
a
b
b
b
PHẦN II: (6điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Biển điều hoà khí hậu, là nguồn tài nguyên và là đường giao thông quan trọng. Ven biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát hấp dẫn.
Câu 2: (2 điểm)
Nước ta chủ yếu xuất khẩu các khoáng sản (dầu mỏ, than,...), hàng tiêu dùng, nông sản và thuỷ sản; nhập khẩu các máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu.
Câu 3: (2 điểm)
- Thương mại gồm các hoạt động mua bán hàng hóa ở trong nước với nước ngoài.
*( Nếu HS trả lời thiếu sót ý, trừ bớt điểm theo câu trả lời.)
Có thể trừ dần từng câu: 1,5; 1; 0,5 điểm.
 ********************************************
Trường TH Lý Thường Kiệt Thứ ......ngày ...... tháng . năm 2011
Họ và tên:......................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp: 5 Năm học: 2011 – 2012. 
 Môn: LỊCH SỬ LỚP 5 (35’)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Những thông tin: “Năm 1862; Bình Tây Đại nguyên soái; ở lại cùng nhân dân chống giặc; quê ở tỉnh Quảng Ngãi.” liên quan đến nhân vật nào sau đây?
a. Nguyễn Tất Thành. 	b. Trương Định c. Nguyễn Trường Tộ d. Phan Bội Châu.
Câu 2: Những năm 1930 – 1931 nhắc cho em nhớ đến sự kiện nào sau đây?
a. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước. b. Cách mạng tháng Tám thành công.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. d. Phong trào Xô viết Nghệ-Tĩnh.
Câu 3: Các địa danh: Cao Bằng, Bắc Kạn, đèo Bông Lau, Lạng Sơn, Đông Khê, ... liên quan đến sự kiện nào sau đây?
a. Cách mạng tháng Tám. 	b. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
c. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947. 	d. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
Câu 4: Mở đầu cho bản Tuyên ngôn Đôc lập, Bác Hồ đã khẳng định quyền cơ bản nào của nhân dân ?
a. Quyền được sống.	b. Quyền được tự do.
c. Quyền mưu cầu hạnh phúc.	d. Cả a; b; c đều đúng.
Câu 5: Quân ta đã chọn địa điểm nào dưới đây làm mục tiêu trọng điểm mở màn cho chiến dịch Biên Giới thu – đông 1950 ?
a. Cụm cứ điểm Đông Khê. 	b. Cao Bằng. 	c. Bắc Kạn.	d. Lạng Sơn.
Câu 6: Mục đích của thực dân Pháp khi tấn công lên Việt Bắc (năm 1947) là gì ?
a. Nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
b. Khoá chặt biên giới Việt – Trung, ngăn chặn mối liên hệ giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng Trung Quốc.
c. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.	d. Cả a và c đều đúng.
Câu 7: Quân ta chủ động mở chiến dịch Biên giới Thu – Đông 1950 nhằm mục đích gì?
a. Giải phóng một phần biên giới Việt – Trung.
b. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
c. Phá tan âm mưu khoá chặt biên giới Việt – Trung của địch, khai thông đường liên lạc quốc tế.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 8: Biện pháp để đẩy lùi “giặc dốt” là:
a. Mở rộng các lớp bình dân học vụ, mở thêm trường học cho trẻ em.
b. Đưa người ra nước ngoài học.
c. Mời chuyên gia nước ngoài đến giảng dạy. 
Phần II. Trả lời câu hỏi:
Câu 1: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa như thế nào ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Ngày 2/9/1945, Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã làm gì?
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Sau chiến dịch Biên giới năm 1950, hậu phương ta thế nào?
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN LỊCH SỬ LỚP 5
Phần I: 4 điểm. Mồi câu đúng 0,5 điểm.
Khoanh vào ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
b
d
c
d
a
d
d
a
Phần II. 6 điểm . Mồi câu đúng 2 điểm.
Câu 1: (2 điểm) 
-Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám đã cho thấy lòng yêu nước và tinh thần cách mạng của nhân dân ta. Chúng ta đã giành được đôc lập, tự do cho nước nhà, đưa nhân dân ta thoát khỏi kiếp nô lệ.
Câu 2: (2 điểm)
- Ngày 2/9/1945, Chủ Tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa.
Câu 3: (2 điểm)
- Sau chiến dịch Biên giới năm 1950, hậu phương ta được mở rộng và xây dựng vững mạnh, làm tăng thêm sức mạnh cho cuộc kháng chiến.
*( Nếu HS trả lời thiếu sót ý, trừ bớt điểm theo câu trả lời.)
Có thể trừ dần từng câu: 1,5; 1; 0,5 điểm.
 ***************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docĐE KT L5 CUÔI KI 1 11-12.doc