Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 5
 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2021 – 2022
 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ TRUNG
 Bài kiểm tra môn toán lớp 5
Chữ kí cán bộ coi 
 Trường Tiểu học: .. .. Số phách
 kiểm tra
 Lớp: 5 .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 5
 Năm học 2021 - 2022
 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút)
 Điểm Nhận xét Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng 
 4
Câu 1: Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là : 
 5
 80
 A. 0,8 B. C. 0,84 D. 4,5
 100
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2,543 có giá trị là:
 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
 10 100 1000
 3
Câu 3: Phân số bằng phân số là : 
 5
 2 4 6
 A. 4 B. C. D. 
 5 10 10 10
Câu 4: Kết quả phép tính 537,8 + 85,46 là: 
 A. 143,02 B. 659,44 C. 623,26 D.1430,2 
Câu 5: Một hình tròn có đường kính 8 cm. Diện tích hình tròn đó là:
 A. 50,24 cm2 B. 12,56cm2 C.6,28 cm2 D. 16 cm2
Câu 6 : Phần tô màu đen chiếm bao nhiêu phần trăm của hình dưới đây: 
 4
A. 4% B. 25% C. 40% D. % 
 16
Câu 7 : Một rubic hình lập phương có diện tích xung quanh là 100cm2 . Cạnh 
của rubic đó là:
 A. 10cm B. 5cm C. 50cm D. 25cm Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án 
đúng vào chỗ trống ( ) 
Câu 8: Học sinh khối 4 và khối 5 quyên góp được 200 quyển vở. Số vở học sinh khối 5 
quyên góp được chiếm 60% tổng số vở. 
 Học sinh khối 5 quyên góp được số vở là:...............................
Câu 9: 2022, 5dm3 = ..... ......m3
Câu 10: Hằng ngày Lan đi từ nhà đến trường hết 0,5 giờ với vận tốc 12km/ giờ. Vậy quãng 
đường từ Lan nhà đến trường dài là:..................................
Câu 11: 2km 40m = km
Câu 12: Lãi suất tiết kiệm là 0,55% một tháng. Cô Lan gửi tiết kiệm 70 000 000 đồng. Vậy 
sau một tháng số tiền lãi cô nhận được là : .
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 13 : Đặt tính rồi tính:
 a) 32,68 x 5,7 b) 7,828 : 3,8 Câu 14: Bạn Lan làm được một chiếc hộp bằng bìa hình lập phương có cạnh 13cm, 
không có nắp để đựng phiếu học tập. Hỏi bạn Lan cần bao nhiêu đề-xi-mét vuông giấy màu 
để dán toàn bộ mặt ngoài của chiếc hộp đó? (Coi diện tích các mép dán không đáng kể).
 Bài giải
 Câu 15: Tìm x :
 x + x : 0,5 + x : 0,25 + x : 0,125 = 15 GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 5 
 NĂM HỌC 2021 - 2022
PHẦN I: (6 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp 120 6 2,04 km
 B B D C A B B 2,0225 m3 385 000đồng
án quyển km
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 
PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Hs tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 
- Đặt tính và tính đúng : 0,25 điểm
- Viết đầy đủ phép tính hàng ngang: 0,25 điểm
Câu 14: (2 điểm) 
 Bài giải
 Diện tích một mặt của chiếc hộp bằng bìa hình lập phương là:
 13 x 13 = 169(cm2) 0,5điểm
 Diện tích giấy màu bạn Lan cần dùng là:
 169 x 5 = 845(cm2) 0,5điểm
 845cm2 = 8,45dm2 0,5điểm
 Đáp số: 8,45dm2 giấy màu 0,5điểm
 Câu 15. ( 1 điểm )
 X + X : 0,5 + X : 0,25 + X : 0,125 = 15
 X x 1 + X x 2 + X x 4 + X x 8 = 15 0, 5điểm
 X x ( 1 + 2 + 4 + 8) = 15
 X x 15 = 15
 X = 15 : 15 0,5 điểm
 X = 1
 * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ LỘC
 TRƯỜNG TH MỸ TRUNG
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN LỚP 5
 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
 TỔNG
 thức, và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD sáng tạo
 kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Cấu tạo số Số câu 4 1 4 2
thập phân, 
các phép tính Số 2 1 1 2 2
với số đo thời điểm
 Câu số 
 13 13,15
gian 1,2,3,4 1,2,3,4
Đại lượng: Số câu 2 2
Đổi các đơn Số 
 1 1
vị đo. điểm
 Câu số 5,6 5,6
Yếu tố hình Số câu 1 1
học: Tính chu Số 
 0,5 0,5
vi diện tích điểm
các hình đã 
 Câu số 7 7
học.
Giải toán: Số câu 3 2 1 5 2
Giải toán tỉ số Số 
 1,5 1 2 2,5 2
phần trăm điểm
liên quan đến 
 Câu số
yếu tố hình 
 8,9, 8,9,10
học. 11,12 14 14
 10 ,11,12
Toán chuyển 
động.
 Số câu 4 1 6 2 1 1 12 3
 Tổng
 Số 2 1 3 1 2 1 6 4
 điểm
 5,6,7,8, 13,14,
 Câu số 1,2,3,4 1-12
 13 9,10 11,12 14 15 15

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021.docx