Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Huyện Mỹ Lộc (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 38Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Huyện Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MỸ LỘC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I LỚP 5
 Năm học 2022 - 2023
 Bài kiểm tra môn Toán
Chữ kí cán bộ coi 
 Trường Tiểu học Mỹ Thắng Số phách
 kiểm tra
 Lớp: .
 Họ và tên: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỮA HỌC KỲ I LỚP 5
 Năm học 2022 - 2023
 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp 
vào chỗ chấm (6 điểm)
Câu 1. (M1) Hỗn số 4 8 viết dưới dạng số thập phân là: 
 100
A. 4,800 B. 4,08 C. 4,8 D. 4,80
Câu 2. (M1) Chữ số 6 trong số thập phân 32,267 có giá trị là: 
A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
 1000 100 10
Câu 3. (M1) 21km 9m = ......... km. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.21,009 B.21,9 C.21,09 D.21009
Câu 4. (M1) 3tấn 28kg = ..... tấn . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
A.3,28 B.3028 C. 3,028 D.328
Câu 5. (M1): 5ha 3dam² = .. ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
A. 530 B. 5,3 C. 5,03 D. 503 
Câu 6. (M1):Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số : 
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087 
Câu 7: (Mức 1). Phân số bằng phân số 2 là : 
 3
 A. 4 B. 3 C. 4 D. 6
 5 5 6 8
Câu 8. (M1): Số gồm tám mươi đơn vị, sáu phần trăm viết là .... Câu 9. (M2): Trong vườn có 64 cây chanh và cây cam. Số cây chanh gấp 3 lần số cây cam. 
Vậy số cây chanh trong vườn là.................cây.
Câu 10. (M2): Chiều cao của 4 bạn Hào, Hùng, Anh, Dũng lần lượt là: 154cm; 151,75cm; 
149,5cm; 149,2cm. Viết tên các bạn theo số đo từ thấp đến cao vào chỗ trống:
Câu 11. (M2): Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 72 bộ bàn ghế. Hỏi với 8 
phòng học như thế thì cần .. bộ bàn ghế. 
Câu 12. (M2): Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm. Diện tích 
của 1 miếng bìa đó là: .................
 4
Phần 2: Tự luận ( 4 điểm )
Câu 13. (M1) Tính: 
 + =.............................................................................................
2 - .............................................................................................
Câu 14. (M3) Trường em đang lát nền sân khấu hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều 
rộng 6m bằng những viên gạch hình vuông cạnh 30cm. Em hãy tính xem cần bao nhiêu 
viên gạch để lát kín sàn sân khấu đó?
 Bài giải Câu 15. ( M4): 
Một hình vuông được chia thành 4 hình vuông nhỏ (như hình vẽ). Biết diện tích 
của hình vuông lớn là 144cm2. Hỏi chu vi của 1 hình vuông nhỏ là bao nhiêu ? 
 Bài giải GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 5
 NĂM HỌC 2022 - 2023
PHẦN I: (6 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B B A C C B C 80,06 48 Dũng, 144 12dm2
 Anh, 
 Hùng, 
 Hào
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
Câu 13: ( 1,0 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ
 + = + = = 
 2 - - = 
Câu 14: ( 2,0 điểm)
 Bài giải
 Diện tích nền sân khấu đó là:
 12 x 6 = 72 ( m2) (0,5đ)
 Diện tích một viên gạch hình vuông là:
 30 x 30 = 900 (cm 2) (0,5đ)
 Đổi 72 m2= 720 000 cm2 (0,25đ)
 Cần số viên gạch để lát kín nền sân khấu đó là:
 720 000 : 900 = 800 (viên gạch) (0,5đ)
 Đáp số: 800 viên gạch (0,25đ)
 Câu 15. (1 điểm)
 Bài giải:
 Diện tích của 1 hình vuông nhỏ là: 144 : 4 = 36(cm2) (0,25đ)
 Vì 36 = 6 x 6 nên cạnh của 1 hình vuông nhỏ là 6cm (0,25đ)
 Vậy, chu vi của hình vuông nhỏ là: 6 x 4 = 24(cm) (0,25đ)
 Đáp số: 24cm (0,25đ)
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.doc