Đề kiểm tra cuối học kì 2 Lớp 5 môn Toán (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Lớp 5 môn Toán (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

 

doc 8 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 21/05/2024 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Lớp 5 môn Toán (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – CUỐI KÌ II
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
1

2


1
1

4
1
Câu số
1

2, 4


8
6



Số điểm
0,5 đ

2 đ


2 đ
1 đ

3,5 đ
2 đ
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1







1

Câu số
3









Số điểm
0,5 đ







0,5 đ

3
Yếu tố hình học
Số câu




1



1

Câu số




7





Số điểm




1 đ



1 đ

4
Số đo thời gian và toán chuyển động đều
Số câu




1
1

1
1
2
Câu số




5
9

10


Số điểm




1 đ
1 đ

1 đ
1 đ
2 đ
Tổng số câu
2

2

2
2
1
1
7
3
Tổng số
2
2
4
2
10
Số điểm
1 điểm
2 điểm
5 điểm
2 điểm
10 điểm

Thứ., ngày  tháng  năm 20
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút
Năm học: 2016 – 2017
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5điểm) 
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm 
C. 5 chục 
D. 5 phần mười

Câu 2: Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là: (1điểm)
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 3: 5840g = . kg (0,5điểm) 
A. 58,4kg 
B. 5,84kg 
C. 0,584kg 
D. 0,0584kg

Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu: (1 điểm)
A. Nâu
B. Đỏ 
C. Xanh 
D. Trắng

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút 
B. 20 phút 
C. 30 phút
D. 40 phút

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (1 điểm)
A. 150% 
B. 15% 
C. 1500% 
D. 105%

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm) 
A. 150 m3 
B. 125 m3 
C. 100 m3 
D. 25 m3

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
34,8 : y = 7,2 + 2,8 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12























Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)






































Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: 
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? 
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM: LỚP 5
Môn: Toán
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Ý đúng
D
D
B
B
D
A
B
Điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)
a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8
 34,8 : y = 10
 y = 34,8 : 10
 y = 3,48
b) 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12
 21,22 + 90,72 + 2,06 = 114
 Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ? (1điểm)
Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1 = 60 (km/giờ)
 Đáp số: 60 km/giờ
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: 
 a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ? 
 b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? (1 điểm)
Bài giải
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
120 90 = 10800 (m2)
b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 10800 : 100 15 = 1620 (kg) = 1,62 ( tấn )
 Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn 

Trường Tiểu học
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên: SBD
MÔN: Toán Lớp 5
Năm học: 2018-2019
Lớp: 5..
Thời gian: 40 phút

Điểm
Nhận xét của thầy cô
.....
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. 
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
	a. 3,505	b. 3,050	c. 3,005	d. 3,055
Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?
 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút
c.6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút
 Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
 a. Không có số nào 	 b. 1 số	 c. 9 số	 d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3viết thành số thập phân là:
3,90 	b.3,09 	c.3,9100 d. 3,109
Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:
a. 0,8 	b. 8 	c. 80 	d. 800
 Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: 
 a. 27 dm3 
 b. 2700 cm3 
 c. 54 dm3 
 d. 27000 cm3
II. TỰ LUẬN:(4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 =  cm2	b. 0,2 kg =  g
c.5628 dm3 = m3	d. 3 giờ 6 phút = .giờ
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính. 
 a. 56,72 + 76,17 	b. 367,21 - 128,82 
	 c. 3,17 x 4,5 	d. 52,08 :4,2 
Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: 
Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)
 + 9% + + 0,24
........... Hết .........
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 Câu 1. (0,5 điểm) Đáp án c
 Câu 2. (0,5 điểm) Đáp án a
 Câu 3.(0,5 điểm) Đ áp án d
 Câu 4. (0,5 điểm) Đáp án b
 Câu 5.(1 điểm) Đáp án c
 Câu 6.(1 điểm)
 a. 27 dm3 Đ
 b. 2700 cm3 S 
 c. 54 dm3 S 
 d. 27000 cm3	Đ
	Câu 6.(1 điểm) đáp án C
 Câu 8.(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm 
 a. 0,48 m2 = 4800 cm2	b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3	d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
	 II. TỰ LUẬN (6 điểm)
 Bài 1.(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm 
 a. 0,48 m2 = 4800 cm2	b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3	d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
	 Bài 2: (2 điểm)Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm	
 a. 132,89 b. 238,39 c. 14,265 d. 12,4	
Bài 3: (2 điểm)
Giải
Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau sau:
180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau lúc:
2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9giờ 30 phút (0,5 điểm)
Chỗ gặp nhau cách A số km là:
54 x 2 = 108 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 9 giờ 30 phút
b) 108 km
Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)
 + 9% + + 0,24 = + + + = = = 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HKII – LỚP 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu

3
2



Câu số
Câu1;4
Bài 1 
câu 3;5



2
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian
Số câu


1

1

Câu số


Câu 8

Câu 7

3
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Số câu



1


Số câu



Câu 6


4
 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn)

Số câu


1
1



Câu số


Câu 2
Bài 2


Tổng số câu


3
4
2
1
10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_lop_5_mon_toan_co_dap_an_nam_hoc_2.doc