Bài 1: Viết các số sau:
a) Năm phần mười.
c) Sáu mươi chín phần trăm
b) Hai và bốn phần chín.
d) Năm đơn vị bảy phần mười.
Bài 2.: . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 chỉ giá trị là:
A. : 800 B: .0,8 C: 0,08 D: 8
b) 3 phút 20 giây = . giây
A. 50 B. 320 C. 200 D. 80
Bài 3: §iÒn dÊu : >; <;>;>
a. 83,2 . 83,19 ; 48,5 . 48,500
b. 7,843 . 7,85 ; 90,7 . 89,7
Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
¬¬¬¬¬¬¬¬ a. 9 m 6 dm = .m
b. 5 tấn 562 kg = .tấn
c. 2 cm2 5 mm2 = .cm2
d. 57 cm 9 mm = .cm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2011 - 2012 =====*&*===== Bài 1: Viết các số sau: a) Năm phần mười. c) Sáu mươi chín phần trăm b) Hai và bốn phần chín. d) Năm đơn vị bảy phần mười. Bài 2.: . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 chỉ giá trị là: A. : 800 B: .0,8 C: 0,08 D: 8 b) 3 phút 20 giây = ......... giây A. 50 B. 320 C. 200 D. 80 Bài 3: §iÒn dÊu : >; <; = a. 83,2 ... 83,19 ; 48,5 ... 48,500 b. 7,843 ... 7,85 ; 90,7 ... 89,7 Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 9 m 6 dm = ....................m b. 5 tấn 562 kg = ....................tấn c. 2 cm2 5 mm2 = .....................cm2 d. 57 cm 9 mm = .....................cm Bài 5: Đặt tính rồi tính: a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18 Bài 6: Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ? Bài 7: Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 80 m, chiÒu réng b»ng 1/ 2 chiÒu dµi. TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng ®ã? BiÕt r»ng cø 100 m2 thu ho¹ch ®îc 50 kg thãc. Hái trªn c¶ thöa ruéng ®ã ngêi ta thu ho¹ch ®îc bao nhiªu t¹ thãc? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 5 Bài 1. Viết các số sau: (1 điểm ) a) Năm phần mười: c) Sáu mươi chín phần trăm: b) Hai và bốn phần chín: 2 d) Năm đơn vị bảy phần mười : 5,7 Bài 2. . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm ) a. B: 0,8 b) C. 200 Bài 3: (1 điểm ) > ; < ; = 83,2 > 83,19 ; 48,5 = 48,500 7,843 89,7 Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm ) a. 9 m 6 dm = 9,6m b. 5 tÊn 562 kg = 5,562tấn c. 2 cm2 5 mm2 = .2,05cm2 d. 57 cm 9 mm = 57,9cm. Bài 5.: Đặt tính rồi tính: (2 điểm ) Bài 6: Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ? (2 điểm ) Bài giải Sè bạn nữ chiÕm sè phÇn trăm học sinh cả lớp là: 14 : 32 x 100 = 43,75% Đáp số : 43,75% Bµi 7: Bài giải. ChiÒu réng cña thöa ruéng HCN lµ : 80 x 1/2 = 40 ( m) DiÖn tÝch cña thöa ruéng HCN lµ: 80 x 40 = 3200 (m2) Thöa ruéng ®ã thu ho¹ch ®îc sè t¹ thãc lµ: 3200 : 100 x 50 = 1600 (kg) = 16 t¹ §¸p sè: a: 3200 m2 b: 16 t¹ .
Tài liệu đính kèm: