Người ra đề: Phạm Văn Thường SĐT: 0396661024 Chữ kí giám thị: PHÒNG GD&ĐT MỸ LỘC BÀI TRA CUỐI HỌC KỲ I 1 .......................... TRƯỜNG TH MỸ THUẬN Năm học 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 5 2 ......................... (Thời gian làm bài 40 phút) Số báo danh Số phách Họ và tên: ......................................................... ....................... Lớp : ......................................................... ....................... Điểm Nhận xét Số phách ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Caâu 1: (Mức 1 ) Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Caâu 2: (Mức 1 ) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 3. (Mức 2 ) Hình chữ nhật có chiều dài 2,5dm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm Câu 4. (Mức 2 ) Mua 12 quyển vở hết 72 000 đồng. Mua 25 quyển vở phải trả nhiều hơn số tiền là: A. 150 000 đồng B. 6000 đồng C. 78 000 đồng D. 84 000 đồng Câu 5: (Mức 1 ) Chữ số 1 trong số 75,316 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười Câu 6: (Mức 1 ) Số thập phân gồm: 39 đơn vị, 7 phần trăm, 8 phần nghìn được viết là: A. 39, 078 B.39,78 C. 39,780 D. 397,8 29 Câu 7: (Mức 2 ) Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 7, 209 B.7,29 C. 7,92 D. 72,9 Câu 8: (Mức 2 ) Lớp 5A có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỷ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 9: (Mức 1 ) 2,56 x 0,01 = .. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 256 B. 2,56 C. 0,256 D.0,0256 Câu 10: (Mức 1 ) 6 km 2m = . km Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: A. 62 B. 602 C. 6,200 D. 6,002 Câu 11: (Mức 1 ) Số thích hợp chỗ có dấu chấm: 4dm2 25mm2 = .mm2 A. 40025 B. 40250 C. 42500 D. 4250 Câu 12: (Mức 1 ) 30% của 97 là: A. 0,291 B. 291 C. 2,91 D. 29,1 II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 13. (Mức 1 ): Đặt tính rồi tính : a) 355,23 + 347,56 b) 17,55 : 5 Câu 14. (Mức 3 ): Trong một đợt tham gia trồng cây, cả hai lớp 5A và 5B trồng được 450 cây, trong đó số cây lớp 5A trồng được bằng 60% số cây của cả hai lớp. Hỏi lớp 5B trồng được bao nhiêu cây? Bài giải. Câu 15: (Mức 4 ): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,99 x 45,5 + 53,5 x 8,99 + 8,99 = HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B C C A B B D D A D án Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 13. (1 điểm) - Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 14: (2 điểm) Bài giải: Lớp 5A trồng được số cây là: (0,5 điểm) 450 : 100 x 60 = 270 (cây) (0,5 điểm) Lớp 5B trồng được số cây là: (0,25 điểm) 450 – 270 = 180 (cây) (0,5 điểm) Đáp số: 180 cây (0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác và giải đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu 15: 1 điểm 8,99 x 45,5 + 53,5 x 8,99 + 8,99 = 8,99 x 45,5 + 53,5 x 8,99 + 8,99 x 1 ( 0,25 ) = 8,99 x ( 45,5 + 53,5 + 1 ) ( 0,25 ) = 8,99 x 100 ( 0,25 ) = 899 ( 0,25 ) * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6
Tài liệu đính kèm: