câu 4: (1điểm) 2m2 3cm2 = .m2 (0,5đ)
A. 2,003 ; B. 2,0003 ; C. 20,03 ; D. 20,003
Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là:
A. 1596m ; B. 1600m ; C. 160m ; D. 118m
Bài 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là:
A. 1,445dm2 ; B.14,45dm2 ; C.144,5dm2 ; D.1445dm2
TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2020 - 2021 KHỐI: 5 MÔN: TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số thập phân và các phép tính với số thập phân Số câu 2 1 1 2 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lương và đo diện tích Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Yếu tố hình học: Diện tích các hình đã học Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải các bài toán về tỉ số phần trăm Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 4 2 1 1 1 6 3 Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY Thứ .. ngày .. tháng năm 201 LỚP 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên :.. Môn: Toán Điểm Nhận xét của giáo viên . ............................................................................................................. ............................................................................................................. I. PHẦN 1: (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. (1điểm) viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,0008 ; B. 5,008 ; C. 5,08 ; D. 5,8 Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là: A. 3,93 ; B.20,70 ; C. 6,90 ; D. 2,3 Bài 3. (1điểm) 3kg 6g =g Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 360 ; B. 306 ; C. 3006 ; D. 36 câu 4: (1điểm) 2m2 3cm2 = .m2 (0,5đ) A. 2,003 ; B. 2,0003 ; C. 20,03 ; D. 20,003 Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là: A. 1596m ; B. 1600m ; C. 160m ; D. 118m Bài 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là: A. 1,445dm2 ; B.14,45dm2 ; C.144,5dm2 ; D.1445dm2 II. PHẦN 2: (4 điểm) Bài 1. (1điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Bài 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính: a. 658,3 + 96,28 ; b. 93,813 – 46,47 ; c. 37,14 x 82 ; d. 308 : 5,5 Bài 3. (1điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2.. Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại ?. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 5 I. Phần 1: ( 6 điểm) Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm) Câu 1) B. 5,008 (1đ) Câu 2) D. 2,3 (1đ) Câu 3) C. 3006g (1đ) Câu 4) B. 2,0003 m2 (1đ) Câu 5) C.160 m (1đ) Câu 6) B.14,45 dm2 (1đ) II. Phần 2:( 4 điểm) Bài 1: ( 1điểm). Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? *HDC:Mỗi lời giải đúng 0,25đ, mỗi phép tính đúng 0,25đ(Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm). * ĐA: Bài giải Trong 1 giờ người công nhân sản xuất được là: ( 0, 25đ) 72 : 3 = 24 ( Sản phẩm) (0 ,25đ) Trong 6,5 giờ người công nhân sản xuất được là: (0 ,25đ) 24 x 6,5 = 156 ( Sản phẩm) (0,25đ) Đáp số: 156 Sản phẩm Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: *HDC: Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Đặt tính 0,25đ và tính đúng 0,25đ ( Phép nhân 2 tích riêng đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ. Phép chia không thêm 0, chưa bỏ dấu phẩy trừ 0,25đ) a) 658,3 b) 93,813 c) 37, 14 d) 3080 5,5 + 96.28 - 46,47 x 82 330 56 754,58 47,343 74 28 00 29 71 2 30 45,48 Bài 3. (1điểm). Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2.. Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại ?. *HDC: Lời giải đúng 0,25đ, phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm). * ĐA: Bài giải Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là : (0,25đ) 80 : 320 x 100 = 25 % (0,5 đ) Đáp số: 25 % (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: