Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Khoa học - Lớp 4

Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Khoa học - Lớp 4

Câu 1: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng:

A. Muối tinh.

B. Bột ngọt.

C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.

Câu 2: Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:

A. Ăn nhiều thịt, cá.

B. Ăn nhiểu rau, quả xanh.

C. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.

Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là của nước:

A. Trong suốt, không màu, không mùi.

B. Có hình dạng nhất định.

C. Chảy từ trên cao xuống.

 

doc 9 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1256Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Khoa học - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng TH &THCS D©n Hãa
Hä vµ tªn:
§iÓm tr­êng :..
Điểm :.
§Ò kiÓm tra cuèi häc k× II
M«n: Khoa häc - líp 4
( thêi gian 40 phót kh«ng kÓ giao ®Ò)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng:
A. Muối tinh.
B. Bột ngọt.
C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.
Câu 2: Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:
A. Ăn nhiều thịt, cá.
B. Ăn nhiểu rau, quả xanh.
C. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là của nước:
A. Trong suốt, không màu, không mùi.
B. Có hình dạng nhất định.
C. Chảy từ trên cao xuống.
Câu 4: Thành phần trong không khí quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của con người:
A. Khí ô-xi.
B. Hơi nước.
C. Khí ni-tơ, khí các-bô-níc.
Câu 5: Điền tên các chất còn thiếu vào chỗ chấm () để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật:
 Hấp thụ Thải ra
(4)Khí...
(1) Khí.
Thực vật
(5).....
(2)....
Các chất khoáng khác
(3)...
 Câu 6: Điền tên các chất còn thiếu vào chỗ chấm () để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật:
 Hấp thụ Thải ra 
(1) Khí..
(4) Khí..
Động vật
(2).........
(5)
Các chất thải
(3)...
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Nêu ba điều kiện em nên làm để phòng tránh một số bệnh lây qu đường tiêu hóa:
a) .
b) 
c) ....
Câu 8: Thực vật cần gì để sống?
Tr­êng TH &THCS D©n Hãa
Hä vµ tªn:
§iÓm tr­êng :..
Điểm :.
§Ò kiÓm tra cuèi häc k× II
M«n: Lịch sử - líp 4
( thêi gian 30 phót kh«ng kÓ giao ®Ò)
PHẦN TRẶC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trươc câu trả lời đúng (Từ câu 1 - 2).
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trưng là:
A. Do lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà.
B. Do Thi Sách (chồng Bà Trưng Trắc) bị Thai thú Tô Địn giết.
C. Do quan quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục và luật pháp của người Hán.
Câu 2: Thời nhà Lý kinh đô đặt tại:
A. Hoa Lư.
B. Thăng Long.
C. Hà Nội.
Câu 3: Điền các từ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm () trong đoạn văn cho thích hợp:
a) Theo nhịp trống đồng
b) hoa tai
c) nhà sàn 
d) thờ
e) nhuộm răng đen
g) đua thuyền
Người Việt cổ ở(1) để tránh thú giữ và họp nhau thành các làng bản. Họ(2) thần Đất và thần Mặt Trời. Người Việt cổ có tục(3),
Ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ thích đeo..(4) và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng, mọi người thường hoá trang, vui chơi nhảy
múa.(5). Các trai làng..(6) trên sông hoặc đấu vật trên những bãi rộng.
Câu 4: Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một nhân vật lich sử ở cột B sao cho đúng.
A
B
a) Chiến thắng Bạch Đằng
(năm 938)
1. Trần Quốc Toản
b) Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước
2. Hùng Vương
c) Dời đô ra Thăng Long
3. Lý Thái Tổ
d) Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt
4. Lý Thường Kiệt
e) Chống quân xâm lược Mông - Nguyên
5. Ngô Quyền
g) Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang đã ra đời
6. Đinh Bộ Lĩnh
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta?
Tr­êng TH &THCS D©n Hãa
Hä vµ tªn:
§iÓm tr­êng:..
Điểm :.
§Ò kiÓm tra cuèi häc k× II
M«n: Địa lí - líp 4
(thêi gian 30 phót kh«ng kÓ giao ®Ò)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng (đối với các câu từ 1 đến 3 ).
Câu 1: Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn sườn thoải
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc 
Câu 2: Trung du Bắc Bộ là vùng:
A. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả
B. Có thế mạnh vè khai thác khoáng sản
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta
Câu 3: Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
A. Thái, Mông, Dao
B. Tày, Nùng
C. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai
Câu 4: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:
A. Người Thái
B. Người Kinh
C. Người Mông
Câu 5: Quan sát Bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau:
Cao nguyên
Độ cao trung bình
Kon Tum
500m
Đắk Lắk
400m
Lâm Viên
1500m
Di Linh
1000m
Dựa vào bảng số liệu, hãy xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao:..
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: Những điêu kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của nước ta?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Khoa học - Lớp 4
(Học sinh khoanh và điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1 (0,5đ)
C
2 (0,5đ)
C
3 (0,5đ)
B
4 (0,5đ)
A
5
(2,5 điểm)
(1): khí các-bô-níc; (2): nước; (3) các chất khoáng;
(4): ô-xi; (5): Hơi nước
6
(2,5 điểm)
(1): ô-xi; (2): nước; (3): Các chất hữu cơ trong thức ăn (lấy từ thực vật hoặc động vật khác);
 (4): khí các-bô-níc; (5): nước tiểu.
7
(1,5 điểm)
a) Giữ vệ sinh ăn uống
b) Giữ vệ sinh cá nhân
c) Giữ vệ sinh môi trường
8
(1,5 điểm)
- Có đủ nước
- Chất khoáng
- Không khí và ánh sáng
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Lịch sử - Lớp 4
Câu 1: (1điểm). Khoanh vào (A).
Câu 2: (1điểm). Khoanh vào (B).
Câu 3: (3điểm). Điền đúng mỗi từ thích hợp vào chỗ chấm cho (0,5điểm)
Đáp án: 
(1): nhà sàn; (2): thờ; (3): nhuộm răng đen; 
(4): hoa tai; (5): theo nhịp trống đồng; (6): đua thuyền.
Câu 4: (3 điểm). Nối mỗi sự kiện đúng với tên nhân vật lịch sử cho (0,5điểm).
A
B
a) Chiến thắng Bạch Đằng
(năm 938)
1. Trần Quốc Toản
b) Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước
2. Hùng Vương
c) Dời đô ra Thăng Long
3. Lý Thái Tổ
d) Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt
4. Lý Thường Kiệt
e) Chống quân xâm lược Mông - Nguyên
5. Ngô Quyền
g) Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang đã ra đời
6. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 5: (2điểm). Nêu đúng mỗi ý cho (0,5)
Đáp án:
- Kết thúc hoàn toàn thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc.
- Mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của đất nước ta.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Địa lí - Lớp 4
Câu 1: (1điểm). Khoanh vào ý (B)
Câu 2: (1điểm). Khoanh vào ý (A)
Câu 3: (1điểm). Khoanh vào ý (C)
Câu 4: (1điểm). Khoanh vào ý (B)
Câu 5: (3điểm). Sắp xếp đúng theo thứ tự từ thấp đến cao, mỗi ý đúng cho (0,75điểm).
Đáp án: Đắk Lắk, Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên
Câu 6: (3điểm). Nêu đúng mỗi ý cho (1điểm).
Đáp án: 
Đồng bằng Bắc Bộ có những điều kiện thuận lợi sau để trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước:
- Đất phù sa màu mỡ
- Nguồn nước dồi dào
- Người dân có nhiều kinh nghiệm trộng lúa

Tài liệu đính kèm:

  • docMon Khoa hoc.doc