Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019

Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019

Câu 2: Kết quả của phép tính 64,25 x 100 là:

 A. 6425 B. 6,425 C. 642,5 D. 642500

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 3 ngày 6 giờ = giờ

A. 36 B. 78 C. 87 D. 306

Câu 4: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:

A. 9,32 B. 8,86 C.10,2 D. 8,68

Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

 A. 40% B. 80% C. 50% D. 45%

 

doc 5 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 75Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 5
NĂM HỌC : 2018- 2019
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 
1
Mức 
2
Mức
 3
Mức 
4

Tổng
Số học: Số thập phân; tỉ số phần trăm; toán về chuyển động đều.
Số câu
2
1
2
2
07
Số điểm

2

1

2

2

07
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian.
Số câu

1
1

02
Số điểm


1

1

02
Yếu tố hình học: Tính được diện tích, thể tích một số hình đã học; giải được các bài toán liên quan đến diện tích, thể tích
Số câu



1
01
Số điểm




1

01

Tổng
Số câu
2
2
3
3
10
Số điểm
2
2
3
3
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 5
NĂM HỌC : 2018- 2019
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số lượng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL


Số học
Số câu
2

1

1
1
1
1
07
Câu số
1;2

4

5
7
8
9

Đại lượng và đo đại lượng
Số câu


1

1



02
Câu số


3

6




Yếu tố hình học
Số câu







1
01
Câu số







10


Tổng số câu
2

2

2
1

1
10
2
2
3
1
10

TRƯỜNG TIỂU HỌC.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II 
 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN : TOÁN - Lớp 5
(Thời gian HS làm bài : 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh : ..Lớp : 5...
Điểm
Nhận xét của giáo viên






* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng vào câu 1 ;2;3;4;5; 6 và làm các bài tập ở câu 7; 8; 9; 10 :
Câu 1: Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:
	A. B. C. D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính 64,25 x 100 là: 
 A. 6425 	 B. 6,425 C. 642,5 D. 642500
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	3 ngày 6 giờ =  giờ
	A. 36	 B. 78	 C. 87	 D. 306
Câu 4: Trong các số thập phân phân: 9,32 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68 số thập phân bé nhất là:
	A. 9,32 B. 8,86 C.10,2 D. 8,68
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
 A. 40%	 B. 80%	 C. 50%	 D. 45%
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a) 5 m3 675 dm3 = 5,675 m3 
 b) 1996 cm3 > 19,96 dm3
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7,48 + 7,48 x 99
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 :Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Một lớp học có 18 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Vậy số học sinh nữ bằng .................. phần trăm học sinh cả lớp.
Câu 9: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 
1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?
 Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------o0o----------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN – Lớp 5
CUỐI KÌ 2, NĂM HỌC 2018- 2019
-----------------o0o----------------
Câu

Đáp án

Điểm

Ghi chú

1
B

1


2
A

1


3

B

1


4

D

1


5
 D
1


6
a) Đ b) S
1
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

7
7,48 + 7,48 x 99 = 7,48 x (1 + 99) 0,5đ
 = 7,48 x 100 0,25đ
 = 748 0,25đ

1
Tính đúng đến đâu ghi điểm đến đó.
8
45
1


9
 Bài giải
Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng đường là: 
 44,5 + 35,5 = 80 (km) 0,25đ 
Quãng đường AB dài là: 
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 
 80 x 1,5 = 120 (km) 0,5đ 
 Đáp số: 120 km 0,25đ 

1
Tính đúng đến đâu ghi điểm đến đó.
-Phép tính đầu và lời giải đúng được 0,25đ. 
- Phép tính thứ hai và lời giải đúng được 0,5đ.
Học sinh có thể làm nhiều cách khác nhau nếu đúng vẫn được điểm tối đa.

10
 Bài giải
 48 lít = 0,048 m3	 0,25đ
 Chiều cao của nước trong bể là: 
 0,048 : ( 0,5 x 0,3) = 3,2 (m) 0,25đ 
Chiều cao của mực nước trong bể là: 
 3,2 : = 4 (m) 0,25đ 
 Đáp số: 4m 0,25đ 

1
Tính đúng đến đâu ghi điểm đến đó.
-Mỗi phép tính đúng và lời giải đúng được 0,25đ. 
- Phép đổi đúng 0,25đ.
- Đáp số đúng được 0,25đ.
Học sinh có thể làm nhiều cách khác nhau nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
* Chú ý: Không cho điểm 0; không cho điểm thập phân; tổng điểm toàn bài làm tròn lên 0,5 điểm; nếu có điểm lẻ đến 0,25 điểm giáo viên làm tròn xuống.
. Hết ..

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc