Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:

 a) X – 13,1 = 7,53 x 6 b) 21 x X = 9,45 : 0,1

Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

8 km 62 m = km 2018 dm2 = .m2

9 tấn 5 tạ = .tấn 5 giờ 15 phút = giờ

Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.

a) Tính diện tích mảnh vườn đó.

b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.

Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?

 

doc 4 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Lớp:..
Họ và tên:.
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
 CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 
 Môn: Toán - Lớp 5
 ( Thời gian làm bài 60 phút)
Điểm
 Nhận xét của thầy (cô) giáo
Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:
555,035:.........................................................................................................................................
37:...........................................................................................................................................
 b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm:.......................................................................................................
- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn:..........................................................
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 
321,089.......321,1 534,1.......533,99 536,4.......536,400; 98,532.......98,45
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
758,7 + 65,46 4,62 x 35,4 
234,8 – 87 225,54 : 6,3
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:
 a) X – 13,1 = 7,53 x 6 b) 21 x X = 9,45 : 0,1
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = km 	2018 dm2 = ..m2 
9 tấn 5 tạ = ..tấn	5 giờ 15 phút = giờ
Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn đó.
Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.
Bài giải
.
.....................................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?
Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
 A. 6 B.60 C. D. 
2) 75 viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 75,8 B. 75,08 C. 75,008 D. 75,80
3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:
 A. 4,686 B. 4,688 C. 4,868 D. 4,288
4) 45% của 120 là:
 A. 540 B. 54 C. 45 D. 12
Đáp án
Bài 1 (1 điểm). a) 
555,035: Năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm
37: Ba mươi bảy và năm phần chín mươi mốt
 b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm: 8,09
- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: 2018,004
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 
321,089 533,99 536,4 = 536,400; 98,532 > 98,45
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
KQ: 758,7 + 65,46 = 824,16 4,62 x 35,4 = 163,548 
 234,8 – 87 = 147,8 225,54 : 6,3 = 35,8
Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:
X – 13,1 = 7,53 x 6 
X – 13,1 = 45,18
 X = 45,18 + 13,1
 X = 58,28 
21 x X = 9,45 : 0,1
21 x X = 94,5
 X = 94,5 : 21
 X = 4,5
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = 8,062 km 	2018 dm2 = 20,18 m2 
9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn	5 giờ 15 phút = 5,25 giờ
Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn đó.
Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.
Bài giải
60% = 3/5
Sơ đồ:
CR: I-----I-----I-----I
CD: I-----I-----I-----I-----I-----I (76 m)
CR mảnh vườn là:
76 : (3+5) x 3 = 28,5 (m)
CD mảnh vườn là:
76 – 28,5 = 47,5 (m)
DT mảnh vườn:
28,5 x 47,5 = 1353,75 (m2)
DT lối đi:
1353,75 : 100 x 8= 108,3 (m2)
Đáp số:...
Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?
Bài giải
Số tiền khách hàng phải gửi là:
780000 : 0,65 x 100= 120000000 (đ)
Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
D. 
2) 75 viết dưới dạng số thập phân là:
B. 75,08 
3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:
 D. 4,288
4) 45% của 120 là:
B. 54 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc