Bài 1. (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Chữ số 6 trong số thập phân 2,896 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
2. Tìm 10% của 200
A. 20 B. 0,2 C. 20 g D. 2
3. Phép nhân 123,4 x 0,01 có tích là :
A. 12,34 B. 1234 C. 1,234 D. 0,1234
4. Viết số thập phân có : không đơn vị , một phần nghìn .
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001
Trường TH Đinh Văn 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM Họ và tên: NĂM HỌC 2011 – 2012 Lớp : . . . . MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian : 40 phút Bài 1. (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Chữ số 6 trong số thập phân 2,896 có giá trị là: A. B. C. D. 6 2. Tìm 10% của 200 A. 20 B. 0,2 C. 20 g D. 2 3. Phép nhân 123,4 x 0,01 có tích là : A. 12,34 B. 1234 C. 1,234 D. 0,1234 4. Viết số thập phân có : không đơn vị , một phần nghìn . A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001 5. Tìm số tự nhin x, biết : 0,9 < x < 1,2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 6. 75982m2 bằng bao nhiêu hm2 A. 7,5982 hm2 B. 75,982 hm2 C. 759,82 hm2 D. 7598,2 hm2 7. Tìm 1% của 6000km2. a. 6000km2 b. 600km2 c. 60km2 d. 6km2 A B C Tam giác vuông ABC (xem hình vẽ) nếu cạnh đáy là BC thì chiều cao là : A. cạnh AB B. cạnh AC C. cạnh CB D. không có Bài 2. Đặt tính rồi tính (2đ) : a) 325,75 + 493,13 b) 42,43 - 34,38 . c) 23,6 x 4,3 d) 50,5 : 2,5 Bài 3. (1đ) Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a. 59,29 . . . . . 60 b. 0,7 9 . . . . . 0,079 c. 95,7 . . . . . 95,68 d. 101,01 . . . . . 101,010 Bài 4. Tìm x : (1đ) a. x x 3 = 8,4 b. 0.32 : x = 4 - 0.8 Bài 5. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 1200m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có đáy 6m, chiều cao 4,5 m. a/ Tính diện tích bồn hoa? (1đ) b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường? (1đ) Giải:
Tài liệu đính kèm: