1. Giá trị của chữ số 8 trong số 240 853 là:
a. 8 b. 80 c. 8000 d. 800
2. Số thích hợp điền vào chỗ . để 1 tạ 32 kg = . kg là
a. 132 b. 1320 c. 1032 d. 10 032
Họ và tên: ....................................... Lớp 4 .... Điểm bài thi:.................. Đề kiểm tra cuối năm lớp 4 năm học 2010-2011 Thời gian làm bài 40 phút Phần I Trắc nghiệm: (5 điểm) trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 240 853 là: a. 8 b. 80 c. 8000 d. 800 2. Số thích hợp điền vào chỗ .... để 1 tạ 32 kg = .... kg là a. 132 b. 1320 c. 1032 d. 10 032 3. Phân số bằng phân số nào dưới đây: a. b. c. d. 4. Phép trừ - có kết quả là a. b.5 c. d. 5. Chu vi hình vuông có diện tích 25cm2 là a. 5 cm b. 20 c. 20 cm d. 20 cm2 Phần II. Tự luận 5 điểm Caõu 1 (2ủieồm) Tớnh: a/. 1994 : 162 = ........ b/. 164 x 123 = ................ c/. x + = d/. : - = Caõu 2 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 60 m. Nếu giảm chiều dài di 3 m và tăng chiều rộng lên 3 m thì mảnh đất đó trở thành mảnh đất hình vuông. a) Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó đó b) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Caõu 3. Mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tỉnh tuổi mẹ và tuổi con ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm thi cuối năm môn toán Lớp 4 năm học 2010-2011 Phần I Trắc nghiệm (5 điểm) trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm Nếu học sinh khoanh vào 2 chữ cái trong đó có 1 chữ cái đúng cho 0,5 điểm. Các đáp án là 1 . Khoanh vào D 2. Khoanh vào C 3. Khoanh vào B 4. Khoanh vào A 5. Khoanh vào C Phần II. Tự luận 3 điểm Bài 1 a/. 1994 : 162 = 12 b/. 164 x 123 = 20175 c/. x + = + = + = = d/. : - = - = - = Bài 2 (2 điểm) Bài giải Néu tăng chiều rộng giảm chiều dài cùng 3m thi Chu vi không thay đổi Chiều dài mảnh đất đó là (60:4) +3 = 18 (m) 0,75 điểm Chiều rộng của mảnh đất là: 60 : 2-18 = 12 (m) 0,5 điểm Diên tích của mảnh vườn là 18 x 12 = 2 16 (m2) 0, 50 điểm Đáp số: 18 m; 12 m; 2 16 m2 0,25 điểm Bài 3 Ta có sơ đồ ? tuổi 0,25 điểm Tuổi con 28 tuổi Tuổi mẹ ? tuổi Tuổi con là 28+4: (5-2) x 2 = 20 (tuổi) 0,25 điểm Tuổi mẹ là 30: (5-2) x 5 = 50 (tuổi) 0,25 điểm Đáp số Mẹ 50 tuổi Con: 20 tuổi 0,25 điểm Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhau nhưng cho kết quả đúng vần cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: