Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học: 2011 - 2012 môn: Tiếng Việt lớp 1

Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học: 2011 - 2012 môn: Tiếng Việt lớp 1

I. Kiểm tra đọc: (6 điểm)

1. Đọc thành tiếng các vần: (1 điểm)

on, uôn, ông, ênh

2. Đọc thành tiếng các tiếng sau: (1 điểm)

 bình, cảng, phấn, chuông

3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)

trang vở, rặng dừa, cây thông, cánh buồm, bữa cơm.

4. Đọc thành tiếng các câu: (2 điểm)

Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.

 

doc 10 trang Người đăng huong21 Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học: 2011 - 2012 môn: Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
 LỚP 1
I. Kiểm tra đọc: (6 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần: (1 điểm)
on, uôn, ông, ênh
2. Đọc thành tiếng các tiếng sau: (1 điểm)
 bình, cảng, phấn, chuông
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
trang vở, rặng dừa, cây thông, cánh buồm, bữa cơm.
4. Đọc thành tiếng các câu: (2 điểm)
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
II. Kiểm tra viết: (10đ)
1. Viết các vần: (1,5 điểm)
yêu, ong, ênh 
2. Viết các tiếng (1,5 điểm)
chín, trường, sao
3. Viết các từ :(3 điểm)
thung lũng, trăng rằm, đình làng
4. Viết câu (4điểm)
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
 LỚP 1
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần: (1 điểm)
Đọc đúng mỗi từ 0,25 điểm
2. Đọc thành tiếng các tiếng sau: (1 điểm)
 Đọc đúng mỗi từ 0,25 điểm
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
Đọc đúng mỗi từ 0,4 điểm
4. Đọc thành tiếng các câu: (2 điểm)
 Đọc đúng câu 2 điểm
II. Đọc hiểu (4 điểm)
1. Nối đúng mỗi ô 0,5 điểm
2. Điền đúng mỗi vần 0,5 điểm
B. Kiểm tra viết: (10đ)
1. Viết các vần: (1,5 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 0,5điểm/vần
 - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
2. Viết các tiếng (1,5 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 0,5 điểm/tiếng
 - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
3. Viết các từ :(3 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 0,25 điểm/tiếng
 - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
4. Viết câu (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 0,25 điểm/tiếng
 - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
Trường TH Tân Lập 
Lớp: 1... 
Họ và tên: ..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: 
II. Đọc hiểu: 
ĐỀ 1
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
bông hồng
trăng rằm
cô giáo
tiếng sóng
giảng bài
rì rào
thơm ngát
sáng tỏ
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 
a) ươn hay ương: v..`... rau, mái tr..`.. 
b) ăt hay ât : ph...... cờ, g..... lúa 
Trường TH Tân Lập 
Lớp: 1... 
Họ và tên: ..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: 
II. Đọc hiểu: 
ĐỀ 2
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
bông hồng
trăng rằm
cô giáo
tiếng sóng
giảng bài
rì rào
thơm ngát
sáng tỏ
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 
a) ươn hay ương: con v..... , t..`.. nhà
b) ăt hay ât : b ..... sâu, biến m.....
Trường TH Tân Lập 
Lớp: 1.
Họ và tên:..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: TOÁN
ĐIỂM
Đề 1:
Bài 1: 
a) Tính
 4 
+ 5
 7
+ 0
 .
 8
- 7
 10
- 9 
b) Tính: 
7 – 0 – 2 = .
4 + 3 + 2 = .
6 + 2 + 0 = .
5 – 1 – 4 = .
Bài 2. 
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1, 2, ., , 5, .., 7, .., 9 , 
b) Cách đọc số :
 6 : sáu ; 3: .. ; 10: .; 8: ..; 5: .. ; 1: 
c) Số?
>, <, = ?
Bài 3: 
8 – 3 ..9
4 + 5..7
1 + 4 ..7 – 2 
0 + 2 ..3
Bài 4. 
 Viết các số 2, 5, 0, 9
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
Bài 5: Số?
 4 + . = 7 
 9 - .. = 4
3 + . = 3
. – 2 = 4
Bài 6: Số?
 Có . hình vuông
 Có ..hình tròn
 Có ..hình tam giác
Bài 7: Viết phép tính thích hợp:
 a) Có : 6 quyển vở
 Thêm : 3 quyển vở
 Có tất cả : . quyển vở
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
=
7
=
7
Trường TH Tân Lập 
Lớp: 1.
Họ và tên:..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: TOÁN
ĐIỂM
Đề 2:
Bài 1: 
a) Tính 
 3 
+ 4
 6
+ 0
 .
 9
- 2
 10
- 7 
b) Tính: 
9 – 0 – 4 = .
1 + 5 + 1 = .
3 + 3 + 0 = .
6 – 2 – 4 = .
Bài 2: 
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1, 2, ., , 5, .., 7, .., 9 , 
b) Cách đọc số : 
 4 : bốn ; 5: .. ; 9: .; 7: ..; 2: .. ; 10: 
c) Số?
>, <, = ?
Bài 3: 
9 – 4 ..5
2 + 6..7
2 + 2 ..7 – 3 
0 + 5 ..9
Bài 4. 
 Viết các số 4, 8, 1, 3
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
Bài 5: Số?
 2 + . = 6 
 9 - .. = 5
 4 + . = 4
 . – 5 = 0
Bài 6: Số?
 Có ..hình tròn 
 Có . hình vuông
 Có ..hình tam giác
Bài 7: Viết phép tính thích hợp:
 a) Có : 4 quả táo
 Thêm : 5 quả táo
 Có tất cả : . quả táo
 b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
=
6
=
6
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: TOÁN
LỚP 1
Bài 1: 
a) Tính (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
b) Tính: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
Bài 2. (2 điểm)
 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm) 
 b) Cách đọc số (0,5 điểm)
 c) Số?(1 điểm)
 Điền đúng mỗi số 0,25 điểm
Bài 3: (1 điểm)
Mỗi câu 0,25 điểm 
Bài 4. (1 điểm) 
Mỗi câu 0,25 điểm 
Bài 5: (1 điểm)
Mỗi câu 0,25 điểm 
Bài 6: (1 điểm) 
Đúng 3 câu 1 điểm, đúng 2 câu 0,5điểm, đúng 1 câu k được điểm
Bài 7: (2 điểm) 
a) 1điểm
b) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI CHKI L1.doc