Đề kiểm tra định kì lần I môn Toán học lớp 5

Đề kiểm tra định kì lần I môn Toán học lớp 5

Câu 1: a.Số : Ba mươi tám phẩy hai mươi sáu viết là:

 A . 38,206. B . 38,26. C . 38,026.

 b.Số “ Hai mươi bốn phẩy năm mươi hai ” viết như sau :

 A. 204, 502 B. 24,502

 C. 24,52 D. 204,52

Câu 2 : a .Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:

 A . 5 chục,9 đơn vị. B . 1 trăm,0 chục,7 đơn vị. C . 5 phần mười,9 phần trăm.

 b.Ch÷ s 5 trong s 20,571 c gi¸ trÞ lµ :

A. 5 B. 500

C. D.

 c . Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây?

 A. 6,508 B. 6,058

 C. 6,580 D. 6,0058

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì lần I môn Toán học lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng TiĨu häc An l­¬ng	
 ®Ị kiĨm tra §Þnh k× lÇn I
n¨m häc 2009 - 2010
 M«n To¸n – Líp5
(Thêi gian: 40 phĩt)
§Ị chÝnh thøc	Ngµy th¸ng ...n¨m 2009
Hä vµ tªn: ....................................................................................................... Líp: 5 A 
PhÇn tr¾c nghiƯm (3 ®iĨm): H·y khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tr­íc kÕt qu¶ ®ĩng:
Câu 1: a.Số : Ba mươi tám phẩy hai mươi sáu viết là:
 A . 38,206. B . 38,26. C . 38,026.
 b.Số “ Hai mươi bốn phẩy năm mươi hai ” viết như sau :
 A. 204, 502 B. 24,502 
 C. 24,52 D. 204,52
Câu 2 : a .Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
 A . 5 chục,9 đơn vị. B . 1 trăm,0 chục,7 đơn vị. C . 5 phần mười,9 phần trăm.
 b.Ch÷ sè 5 trong sè 20,571 cã gi¸ trÞ lµ :
 5	 B. 500
C. 	 D. 
 c . Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây? 
 A. 6,508	 B. 6,058
 C. 6,580	 D. 6,0058
Câu 3: Số bé nhất trong các số: 0,187 ; 0,17 ; 0,178 ; 1,087 là:
 A. 0,187. B. 0,17. 
 C. 0,178. D. 1,087.
 Câu 4 : Giá trị thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 a. 27m2 5dm2 = ...................dm2 
 A .275. B . 2705. C . 2750.
 b. 8cm25mm2 = .mm2 
 A. 85 B. 805 
 C. 8500 D. 850
Câu 5 : Sân trường em có chiều dài 80 m , chiều rộng 65 m . Diện tích của sân trường sẽ là :
 A. 520 m2 B. 250m2 
 C. 5200 m2 D. 52000m2
PhÇn tù luËn (7 ®iĨm)
Câu 1 : ViÕt c¸c sè thËp ph©n sau :
a/ T¸m ®¬n vÞ ,s¸u phÇn m­êi :........................................................................................
b.M­êi ®¬n vÞ, ba m­¬i l¨m phÇn ngh×n :........................................................................
c.Kh«ng ®¬n vÞ,mét tr¨m linh mét phÇn ngh×n :...............................................................
d.N¨m m­¬i l¨m ®¬n vÞ,n¨m phÇn m­êi,n¨m phÇn tr¨m,n¨m phÇn ngh×n :.....................
 Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
....................................................................................................................................
Câu 3: Trong một trường học, cứ 3 phòng học thì cần có 36 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần thªm bao nhiêu bộ bàn ghế?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4 : Tìm 11 gia tri cua x , biết : 
 1 < x < 1,1 
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Hä vµ tªn gi¸m thÞ
1. .................................................
2. .................................................
Hä vµ tªn gi¸m kh¶o
1. .................................................
2. ..................................................
Tr­êng TiĨu häc an l­¬ng	
 H­íng dÉn chÊm kiĨm tra §Þnh k× lÇn I
n¨m häc 2009 - 2010
 M«n To¸n – Líp5
(Thêi gian: 40 phĩt)
PhÇn tr¾c nghiƯm: 3 ®iĨm
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 ( 0,5 ®) : a. ý B (®ĩng cho 0,25 ®)
 b . ý C ( ®ĩng cho 0,25 ®)
Câu 2 ( 0,75 ®): a. ý C (®ĩng cho 0,25 ®)
 b . ý C ( ®ĩng cho 0,25 ®)
 c . ý C ( ®ĩng cho 0,25 ®)
Câu 3 ( 0,75 ®): ý b ( ®ĩng cho 0,75 ®)
Câu 4( 0,5 ®) : a. ý B ( ®ĩng cho 0,25 ®)
 b . ý B (®ĩng cho 0,25 ®)
Câu 5 ( 0,5 ®): ý C (®ĩng cho 0,5 ®)
PhÇn tù luËn: 7 ®iĨm
Câu 1 (2 ®) : Viết các số thập phân (§ĩng mçi phÇn cho 0,25 ®. )
 a/ 8,6
 b/ 10,035
 c/ 0,101
 d/ 55,555
Câu 2(1 ®): Viết ®ĩng thứ tự từ bé đến lớn : 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 .(cho 1 ®. )
Câu 3 : (3điểm)
-HS thực hiện đúng lời giải và phép tính của 1 bước trong bài được 1 điểm. 
 L/y: 
 Sai lời giải trừ 0,25 điểm mỗi phần.
Không ghi đáp số hoặc ghi đáp số sai trừ 0,25 điểm.
 Không ghi đơn vị hoặc ghi đơn vị sai trừ 0,25 điểm mỗi lần.
 HS có thể thực hiện theo 2 cách:
	Cách 1:
9 phòng học gấp 3 phòng học số lần là:
9 : 3=3 (lần)
	Số bộ bàn ghế cần cho 9 phòng học là:
36 x 3=108 (bộ)
9 phòng học nh­ thÕ cÇn thªm số bµn ghÕ là:
 108 -36 = 72 ( bé )
 Đáp số: 72 bộ bàn ghế
Cách 2:
Số bộ bàn ghế cần cho 1 phòng học là:
36 : 3=12 (bộ)
	Số bộ bàn ghế cần cho 9 phòng học là:
12 x 9=108 (bộ)
9 phòng học nh­ thÕ cÇn thªm số bµn ghÕ là:
 108 -36 = 72 ( bé )
 Đáp số: 72 bộ bàn ghế
Câu 4(1®) : Tìm 
 (®ĩng cho 1 ®)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT GKIToan 5DA.doc