Đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 5

Đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 5

Phần 1: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Nam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8 kg.

 Vậy Tiến cân nặng là:

A. 27,6 kg B. 36,4kg C. 37,4 kg D. 38,6 kg

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16,34 m, chiều dài hơn chiêu rộng 8,32 m. Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 41m B. 24,66 m C. 24,36m D. 82m

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7,6256 ha = . m2 là:

A. 76,256 B. 762,56 C. 7625,6 D. 76256

Câu 4: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày 1 con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi 6 con sư tử đó ăn trong 30 ngày thì hết bao nhiêu kg?.

A. 162 kg B. 1620 kg C. 162000 kg

Câu 5: Mua 10 hộp đồ dùng học tập toán hết 150000 đồng. Mua 6 hộp đồ dùng học toán như thế hết số tiền là:

A. 9000 đồng B. 15000 đồng C. 90 000 đồng

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..Lớp..
 Điểm Lời phê của cô giáo
đề KĐCL HSNK MônToán lớp 5
Phần 1: Trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8 kg.
 Vậy Tiến cân nặng là:
A. 27,6 kg	B. 36,4kg	C. 37,4 kg	D. 38,6 kg
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16,34 m, chiều dài hơn chiêu rộng 8,32 m. Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 41m	B. 24,66 m	C. 24,36m 	D. 82m
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7,6256 ha = ... m2 là:
A. 76,256	B. 762,56	C. 7625,6	D. 76256
Câu 4: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày 1 con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi 6 con sư tử đó ăn trong 30 ngày thì hết bao nhiêu kg?.
A. 162 kg	B. 1620 kg	C. 162000 kg
Câu 5: Mua 10 hộp đồ dùng học tập toán hết 150000 đồng. Mua 6 hộp đồ dùng học toán như thế hết số tiền là:
A. 9000 đồng	B. 15000 đồng	C. 90 000 đồng
Câu 6: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích sân trường là bao nhiêu m2
 A. 3600 m2.	B. 36m2.	C. 36000 m2.	D. 3600km2.
Phần II – Tự luận 
Bài 1: Thay a,b bằng chữ số thích hợp : ( 2 điểm)
 = 
.
Bài 2: Tính nhanh 
	 a) (1 điểm)
. 	b) + ++++ (1 điểm)
..
Bài 3: ( 3 điểm) Tìm số có bốn chữ số mà chữ số tận cùng là 5. Nếu chuyển chữ số 5 này lên hàng đầu thì được một số mới kém số đó 531 đơn vị.
.
Đáp án chấm
Phần 1: Trắc nghiệm (3 Điểm )
1C (0,5Đ) 2A (0,5Đ) 3D (0,5Đ) 
4B (0,5Đ) 5C (0,5Đ) 6A (0,5Đ)
Phần II – Tự luận (7 Điểm)
Bài 1: Thay a,b bằng chữ số thích hợp : ( 2 điểm)
 = 
 = 
 Để a x b có tận cùng là 1 thì: = 37, = 3
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) = 	(1 điểm)
b) + ++ ++= +++++
 = ( 1 - +
 = 1 - (1 điểm)
Bài 3: Gọi số đó là: ; Điều kiện : a # 0 ; a,b,c <10 
Theo đề bài ta có: - 531 = 	 
 x 10 +5-531=5.000+abc 
 x 9 + +5-531=5.000+abc 
 x 9 +5-531=5.000 ( hai tổng bằng nhau cùng bớt đi ) 
 x 9 +5=5.000 +531 ( Tìm số bị trừ) x 9 =5.000 +531 -5 ( Tìm số hạng trong 1 tổng ) 
 =(5.000 +531 -5) :9 ( Tìm số thừa trong 1 tích) = 614 Vậy số phải tìm là : 6145 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSNK.doc