Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán

Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán

Đề Toán lớp 5

PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: (3đ)

Bài 1 : Số nào là kết quả của phép nhân 3,3565 x 100 ?

A. 33,565 B. 335,65 C. 3356,5 D. 0,033565

Bài 2 : Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm học sinh nữ?

 A . 5% B. 15% C. 25% D. 40%

Bài 3 : Trong số 0,00257 chữ số 2 có giá trị là bao nhiêu ?

 A. 2 phần nghìn B. 2 phần trăm C. 2 phần mười D. 2 phần mười nghìn

Bài 4 : Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao nhiêu em?

 A. 615 em B. 620 em C. 750 em D. 651 em

Bài 5 : 503 kg bằng bao nhiêu tạ ?

 A. 50,3 tạ B. 5,03 tạ C. 0,53 tạ D.0,053 tạ

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Dương Thành 
Lớp: 5
Họ và tên: ..............................................................
ĐỀ ỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
Ngày kiểm tra: .
Thời gian: 60 phút (không kể thới gian giao đề)
Đề Toán lớp 5
PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: (3đ)
Bài 1 : Số nào là kết quả của phép nhân 3,3565 x 100 ?
A. 33,565 	B. 335,65 	C. 3356,5	D. 0,033565 
Bài 2 : Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm học sinh nữ?
 	A . 5% 	B. 15% 	C. 25% 	D. 40% 	
Bài 3 : Trong số 0,00257 chữ số 2 có giá trị là bao nhiêu ?
 	A. 2 phần nghìn B. 2 phần trăm 	C. 2 phần mười D. 2 phần mười nghìn	
Bài 4 : Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao nhiêu em?
 	A. 615 em 	B. 620 em 	C. 750 em 	D. 651 em
Bài 5 : 503 kg bằng bao nhiêu tạ ? 
 	A. 50,3 tạ 	B. 5,03 tạ 	C. 0,53 tạ 	D.0,053 tạ 
Bài 6 : 200 m2 bằng bao nhiêu hecta (ha) ?
 	A. 0,02 ha 	B. 0,2 ha 	C. 0,002 ha 	D, 0,0002 ha
Bài 6. Trong số 54, 278 chữ số 7 chỉ :
 A. 7 đơn vị 	 B. 7 chục 
 C. 7 phần mười 	 D. 7 phần trăm 
PHẦN II 
Bài 1: Đặt tính và tính ( 4 điểm )
 54,2 – 9,84 152,13 + 28,8
 2,9 Í 3,07	216,72 : 51,6
Bài 2 : ( 2 điểm )
	a. Tính :	b. 	Tìm x, biết :
	756 – 167 : 25 x – 12,5 = 2,3 Í 1,4
Bài 3 : ( 1 điểm )
Trên một miếng đất hình chữ nhật, người ta đào một ao cá có diện tích 45m2, chiếm tỉ lệ bằng 7,2% diện tích miếng đất. Tính diện tích của miếng đất đó.
........................................................................................................................ ........................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án
MÔN TOÁN - LỚP 5/3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng được 0,5 đ
1 – b	2 – c 	3 – a 	4 – a 	5 – b 	6 - -a
Bài 2 : 44,36 180,93 8,903 4.2
 Bài 3 :
a. Tính :	Tìm x, biết :
	756 – 167 : 25 x – 12,5 = 2,3 Í 1,4
	 756 - 46,68 	 x – 12,5 = 3,22
 709,32 	 x = 3,22 + 12,5 
 x = 15,72
Bài 4 : Diện tích miếng đất đó là
 45 x 100 :7,2=625 m2
Đáp số : 625 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT MON TIENG VIET CUOI HK I.doc