Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II khối: 5 - Môn: Toán

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II khối: 5 - Môn: Toán

I / PHẦN I ( Trắc nghiệm).( 3 điểm).

 Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B,C,D ( là đáp số , là kết quả , ). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .

 Câu 1: (0,5 điểm). Chữ số 5 trong số thập phân 16,457có giá trị là :

 A. 5 ; B . ; C . ; D.

 Câu 2: (0,5 điểm). Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là:

 A . 0,75% ; B . 75% ; C . 7,5% ; D . 750%

 Câu 3: (0,5 điểm). 2% của 1000 m là:

 A. 2 m ; B . 20 m ; C. 200 m ; D . 2000 m

 Câu 4 : (0,5 điểm). 8m25dm2 bằng bao nhiêu đề-xi- mét vuông ?

 A. 85 dm2 ; B . 805dm2 ; C . 850dm2 ; D . 8500 dm2

 Câu 5: (1điểm).Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3,4cm và chiều rộng 2,6cm là :

 A . 8,84cm2 B . 88,4cm2 C . 884cm2 D . 8840cm2

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II khối: 5 - Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2009 - 2010
KHỐI : 5 ; MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Điểm
Họ và tên :.
Lớp : 5 .
ĐỀ BÀI
I / PHẦN I ( Trắc nghiệm).( 3 điểm).
	Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B,C,D ( là đáp số , là kết quả , ). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
	Câu 1: (0,5 điểm). Chữ số 5 trong số thập phân 16,457có giá trị là :
	A. 5	;	B . 	;	C . 	;	D. 
	Câu 2: (0,5 điểm). Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là:
	A . 0,75%	;	B . 75%	;	C . 7,5%	;	D . 750%
	Câu 3: (0,5 điểm). 2% của 1000 m là:
	A. 2 m	;	B . 20 m	;	C. 200 m	;	D . 2000 m
	Câu 4 : (0,5 điểm). 8m25dm2 bằng bao nhiêu đề-xi- mét vuông ?
	A. 85 dm2	;	B . 805dm2	;	C . 850dm2	;	D . 8500 dm2 
	Câu 5: (1điểm).Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3,4cm và chiều rộng 2,6cm là :	
	A . 8,84cm2	B . 88,4cm2	C . 884cm2	D . 8840cm2
II / PHẦN II: (Tự luận). (7 điểm) .
	Bài 1: (4 điểm). Đặt tính rồi tính .
	a / 39,72 + 46,18 	b / 95,64 - 27,35
	c / 31,05 x 2,6	c / 77,5 : 2,5
.
..
	Bài 2 :( 3 điểm ). Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 m , chiều rộng 5,5 m và chiều cao 3,8 m . Tính :
	 a / Diện tích xung quanh của phòng học?
	 b / Thể tích của phòng học ?
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM
I / PHẦN I ( Trắc nghiệm).( 3 điểm).Chọn và khoanh đúng câu 1, 2 ,3 ,4 mỗi câu ghi 0,5 điểm ; đúng câu 5 ghi 1 điểm .
	 Đáp án Câu 1 : C ; Câu 2 : B ; Câu 3 : B ;	Câu 4 : B ; Câu 5 : A
II / PHẦN II: (Tự luận). (7 điểm) .
	Bài 1: (4 điểm). Đặt tính rồi tính . Đúng mỗi bài ghi 1điểm ( đặt tính đúng 0,5 điểm , tính đúng kết quả ghi 0,5điểm)
	a / 39,72	b / 95,64	c / 31,05	d / 77,5 2,5 
	 + 46,18 - 27,35 x 2,6 02 5 
	 85, 90 68,29	 18630 0 0 31
	 6210
	 	 80,730
Bài 2 :( 3 điểm ). 
	Chu vi đáy của phòng học : 	(0,25điểm)
	( 12 + 5,5) x 2 = 35 (m) 	(0,5điểm)
	Diện tích xung quanh của phòng học :	(0,25điểm)
	35 x 3,8 = 133 (m2)	(0,5điểm)
	Thể tích của phòng học : 	(0,25điểm)
	12 x 5,5 x 3,8 = 250,8 (m3)	(0,75điểm)
	Đáp số :	a / 133 m2	(0,25điểm)
	b / 250,8 m3	(0,25điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kt mon toan 5.doc