Đề kiểm tra định kỳ lần 1 - Năm học : 2009-2010 môn Toán: lớp 5

Đề kiểm tra định kỳ lần 1 - Năm học : 2009-2010 môn Toán: lớp 5

Phần 1, Trắc nghiệm : ( 7 điểm )

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Bài 1, Kết Quả của các phép tính là;

a. + = ?

A, ; B, ; C, ; D,

b. : = ?

A, ; B, ; C, ; D,

c. 3 = ?

A, ; B, ; C, ; D,

 

doc 14 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần 1 - Năm học : 2009-2010 môn Toán: lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Quế Phong
 Trường TH Đồng Văn 1
Đề Kiểm Tra Định Kỳ Lần 1 - Năm học : 2009-2010
Môn Toán : Lớp : 5
(Thời gian 40 phút không kể chép đề )
Họ và tên : ........................................................................................
Phần 1, Trắc nghiệm : ( 7 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1, Kết Quả của các phép tính là;
a. + = ?
A, ; B, ; C, ; D, 
b. : = ?
A, ; B, ; C, ; D, 
c. 3 = ?
A, ; B, ; C, ; D, 
Bài 2 : Chọn các số đó thích hợp với mỗi chỗ chấm;
17 yến = ? kg
A, 107 kg ; B, 117 kg ; C , 170 kg ; D , 17 kg ;
3m 15dm= ? m
A, 3m ; B, 3m ; C, 3m ; D, 315 m
c. 21ha = ? m
A, 210 m ; B , 2100 m ; C , 210000 m ; D , 21000 m
Bài 3 : Đúng ghi ( Đ ) Sai ghi ( S ) ;
a. 14, 356 > 14, 346 ; b . 97,01 = 97, 011 
Phần2, Tự luận ( 3 điểm )
Bài 4 : Bạn Hùng mua 7 quyển vở hết 14000 đồng . Bạn Quang mua 14 quyển vở loại đó thì hết bao nhiêu tiền ? 
.
Bài 5: Tính ( + ) x ( Dành cho học sinh khá, giỏi )
...
Điểm :
 Giáo viên chấm
 Ký tên
a. ................. b, ................ c, ................ d, ..................
Bài 4, Dùng 32m vải thì may được 8 bộ quần áo như nhau. Hỏi dùng 100m vải cùng loại thì may được bao nhiêu bộ quần áo.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5, Dành cho học sinh khá, giỏi.
Tính tổng các phân số.
 + + + + +
Điểm :
 Giáo viên chấm
 Ký tên
Biểu điểm , Đáp án Lớp 5 Môn Toán 
Bài1, a. B 
 b. D
 c. A 
Bài2, a. C ; b. B ; c, C 
Bài3, a. Đ b. S 
Baì 4 , Tóm tắt : 7 quyển 14000 đồng
 14 quyển ? đồng
Giải : C1 17 quyển vở gấp 7 quyển vở số lần là.
 14 : 7 = 2 ( lần )
 Số tiền để bạn Quang mua 14 quyển vở là.
 14 x2 = 28000( đồng )
 Đáp số : 28000 đồng
 C2 : Mua 1 quyển vở thì hết số tiền là.
 14000 : 7 = 2000 ( đồng )
 Để mua được 14 quyển vở thi hết số tiền là.
x 2000 = 28000 đồng 
Đáp số : 28000 đồng
Bài 5 : không bắt buộc.
Cách cho điểm
Bài1, (3 điểm )
Khoanh tròn vào các chữ cái đúng được 1 điểm
Bài2, (3 điểm) Đúng mỗi bài được 1 điểm
Bài3, (1điểm) Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm
Bài 4, (3điểm) Tóm tắt được 0,5 điểm , Viết đúng mỗi lời giải được 0,25 điểm
 Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
 Viết đúng đáp số 0,5 điểm
Bài 5, (1điểm ) Dành cho học sinh khá, giỏi (không bắt buộc )
Phòng GD&ĐT Quế Phong
Trường TH Đồng Văn 1
Đề Kiểm tra định kỳ lần 1 - Năm học 2009 –2010
Môn Toán : Lớp 4 :
(Thời gian 40 phút không kể chép đề)
Họ và tên :.................................................................................
Bài 1 , Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000 ? 
A, 71608 ; B, 57312 ; C, 57006 ; D, 703890 .
b. Số đó thích hợp để viết vào chổ chấm của 4 tấn = ..........kg là.
A, 40 yến ; B, 400 tạ ; C, 4000 kg ; D, 40000 g
c. Số đó thích hợp để viết vào chổ chấm của 2 giờ = ...........phút là.
A, 200 phút ; B, 120 phút ; C, 12000 giây ; D, 720 giây.
Bài 2, Đúng ghi đúng ( Đ ), Sai ghi sai ( S ) vào o trống sau.
a. Góc nhọn lớn hơn góc tù : 	 ; c.Góc tù bé hơn góc vuông 
b.Góc nhọn bé hơn góc vuông : 
 d. Góc tù bé hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt : 
Bài 3, Tìm số trung bình cộng của .
a. 15 ; 27 và 42 b, 58 ; 50 ; 75 và 25 
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
73560 + 15464 863290 +206534
............................... .................................. 
 ................................ ..................................
 .............................. .....................................
 ................................ ........................................
167216 – 69301 46723 – 46590 
................................ .....................................
................................. ....................................
................................. ....................................
.................................. ....................................
.................................. .....................................
Bài 5, Hai ô tô chuyển được 15 tấn hàng . Ô tô bé chuyển được ít hơn Ô tô lớn 3 tấn hàng. Hỏi mỗi ô Tô chuyển được bao nhiêu tấn hàng ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo Viên Chấm
 Ký tên
Điểm 
Đáp án Lớp 4
Bài 1, a, (C )
 b, (B)
 c, (D)
Bài 2, a, 52 b, 96
Bài3 , a, 9 b, 31 c, 23 d,156
Bài 4, Giải
 Đổi 3 tấn = 30 tạ
 Chuyến sau chở được.
 30 - 2 = 28 ( tạ)
 Cả hai chuyến chở được là.
 30 + 28 = 58 (tạ)
 Đáp số : 58 tạ
Biểu điểm chấm.
Bài 1, (3 điểm) đúng mỗi phép tính được 1 điểm
Bài 2, (1 điểm) đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bà 3, (2 điểm) đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài4, ( 4 điểm) đổi đúng 1 điểm 
 đúng mổi lời giải được 0,5 điểm
 đúng mổi phép tính được 1 điểm 
Phòng GD&ĐT Quế Phong
 Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm Tra Định Kỳ Lần 1 - Năm học 2008- 2009
Môn Toán : Lớp 3 :
( Thời gian 40 phút không kể chép đề)
Họ và Tên : .................................................................................................
Bài1, Đặt Tính Rồi Tính :
a. 3256 + 1243 b, 5632 - 2362 c, 1345 x 2 d, 7248 : 4 
............. ................ ..................... ..................
............. ................. .................... .................
............. ................. .................... ..................
............. ................. ..................... ..................
Bài2 : Tìm x :
 a. x+237 =356 b. x - 317 = 589
Bài3 ,
a. 4m2cm.....4m20cm ; d, 6m50cm.......8m60cm ; b, 4m2cm....420cm ; e,3m5cm....300cm ; c, 4m2cm.....402cm ; g, 1m10cm....110cm
Bài 4, Khối lớp hai có 41 học sinh, khối lớp ba nhiều gấp 3 lần số học sinh khối lớp hai. Hỏi khối lớp ba có bao nhiêu học sinh ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5, Khoanh tròn vào các chữ cái có kết quả đung nhất.
 Hình vẽ bên có.
 A, 1 góc vuông
 B, 2 góc vuông
 C, 3 góc vuông
 D, 4 góc vuông
 Giáo viên chấm
 Ký tên
Đáp án và biểu điểm Lớp 3
Bài1, (1 điểm) 
a. 30 b, 7 c, 42 d, 7 e, 48
Đúng mỗi vế được 0,2 điểm
Bài 2, (2 điểm)
a. 91 b, 180 c, 23 d,21
Đặt tính đúng được 0,25 điểm
Đặt và tính đúng được 0,5 điểm
Bài 3, (3 điểm)
a. ; g, = 
Đúng Mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 4, (3 điểm)
Giải
Khối lớp ba có số học sinh là.
41 x 3 = 123 (học sinh)
 Đáp số : 123 học sinh
Ghi đúng lời giải được 0,5 điểm
Phép tính đúng được 1 điểm
Ghi đúng đáp số 1 điểm
Bài 5, Khoanh vào B
Phòng GD&ĐT Quế Phong
 Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm Tra Định Kỳ Lần 1 - Năm học : 2008- 2009
Môn Tiêng Việt. Lớp 3 :
( Thời gian 40 phút cả phần đọc hiểu và chính tả, tập làm văn)
Họ và tên : ...........................................................................
Phần I , Đọc 10 điểm
a. Đọc thành tiếng : 6 điểm
GV kiểm tra mức độ đọc của học sinh bài tập đọc từ tuần1- tuần9
b. Đọc hiểu : 4 điểm
Chiếc áo len
" Năm nay mùa đông đến sớm. Gió thổi từng cơn lạnh buốt.Đã hơn một tuần nay, lan thấy Hoà có chiếc áo len màu vàng thật đẹp, áo có dây kéo ở giữa, lại có mũ để đội khi có gió lạnh huặc mưa lất phất.Lan đã mặc thử, ấm ơi là ấm.Đêm ấy em nói với mẹ là em muốn có một chiếc áo len như của bạn Hoà.
Mẹ định mua áo ấm cho hai anh em Tuấn, Lan. Thấy con gái nói vậy, Mẹ bối rối:
- Cái áo của Hoà đắt bằng tiền cả hai cái áo của anh em con đấy.Lan phụng phịu:
- Nhưng con chỉ muốn một chiếc áo như thế thôi. 
Dỗi mẹ, Lan đi năm ngay. Em vờ ngủ..."
 ( Từ Nguyên Thạch)
* Khoanh vào ý trả lời đúng.
Câu 1 : áo len của bạn Hoà đẹp và ấp như thế nào ?
A, Chiếc áo len có màu vàng thật đẹp
B, Chiếc áo len màu xanh thật đep
C, Chiếc áo len mau vàng có dây kéo ở giữa, có cả mũ
Câu2 , Lan nói gì với mẹ ?
A, Con muốn có chiếc áo len như của bạn Hoà
B, Con muốn mua một chiếc áo vừa tiền
C, Con để dành tền mua áo cho anh Tuấn
Câu3, Mẹ nói thế nào khi Lan đòi mua chiếc áo đắt tiền?
Mẹ nhất trí mua áo đắt tền cho Lan
Mẹ nói rằng cái áo của Hoà đắt tiền bằng hai cái áo của anh em Lan
Mẹ không chịu mua cáI áo đắt tiền
Câu4 Lan trả lời với mẹ ra sao ?
 a.Con không muốn mua chiếc áo như của Hà nữa
 b, Con chỉ muốn chiếc áo như của Hoà thôi
 c, Con chỉ cần mmột chiếc áo ấm thôi
Phần II, Viết 10 đIểm
a. Chính tả ; 4 đIểm
GV đọc học sinh chép bàI “ Những chiếc chuông reo”
 ( SGK TV3 T1 trang 67 )
“ Viết từ Giữa cánh đồng..con Bác “
b, Tập làm văn ; 6 đIểm
 Em hảy viết đoạn văn ngắn (từ 5-7 câu) Kể về cô giáo cũ của em.
 Giáo viên chấm
 Ký tên
Thang điểm
Bài 1: /6 	Bài 2: /4
Bài 3: /4	Bài 4: /6
Phòng GD&ĐT Quế Phong
 Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm Tra Định Kỳ Lần 1 - Năm học : 2008- 2009
Môn Toán. Lớp 2 :
( Thời gian 40 phút kể cả chép đề)
Họ và tên : ...........................................................................
Bài 1, Đúng ghi (Đ) , Sai ghi (S)
 + 37 + 37 +67 +27
 5	4	24	72
42 	77	81	99
Bài 2, Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
	A, 2 B, 3 C, 4 
	D , 6
Bài3 , Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a. 20 và 16 ; b. 35 và 6 ; 
Bài 4, Tìm x 
a. x +2 = 4 b, 4 +x = 14
Bài 5, Con 8 tuổi, Anh hơn em 6 tuổi. Hỏi Anh bao nhiêu tuổi ?
...
Điểm :
 Giáo viên chấm
	Ký tên
Phòng GD&ĐT Quế Phong
 Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm Tra Định Kỳ Lần 1 - Năm học : 2008- 2009
Môn Toán. Lớp 1 :
( Thời gian 40 phút kể cả chép đề)
Họ và tên : ...........................................................................
Bài1, Số ?
Bài 2 , Số ?
0
1
4
6
9
Bài 3 , Số ? 	a, Có. hình vuông
	b. Cóhình tam giác
Bài 4, Tính 
 + 2 + 1 + 2 + 3 + 1 + 0
 3 4 1 0 3 4
Bài 5, 
	7.5 6.6
	9.10 3.8
Bài 6, Viết phép tính thích hợp.
Điểm :
	 Giáo viên chem.
Biểu điểm châm. Lớp 2 môn toán
Bài 1, 2 điểm
Mổi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 2, 1 điểm
Chọn ý đung B
Bài 3, 2 điểm
Đặt tính đúng cho 0,5 điểm
Đặt và tính đúng cho 1 điểm
Bài 4, 2 điểm
Mỗi phép tính cho 1 điểm
Bài 5, 3 điểm
Ghi đượclời giải 1 điểm
Phép tính đúng 1 điểm
Ghi đáp an đúng 1 điểm
Biểu điểm châm Lớp 1 môn toán
Bai 1, 1 điểm Bai 6, 2 điểm 
Bài 2, 1 điểm
Bài 3, 1 điểm
Bài 4, 3 điểm
Bài 5, 2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Kiem Tra.doc