Đề kiểm tra giữa học kì I môn: Toán khối 5

Đề kiểm tra giữa học kì I môn: Toán khối 5

Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)

a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:

 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90

b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:

 A. B. C. D. 8

 c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:

A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị

 C. 5 phần mười, 9 phần trăm

d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?

A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087

 

doc 3 trang Người đăng huong21 Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn: Toán khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
 	A. 3,900	B. 3,09	C. 3,9	D. 3,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: 	 	 	
	A. 	B. 	 C. 	D. 8
	c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị 
 C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087 
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a/ 18 yến = .. kg 12 tấn = ..tạ
b/ 3kg 5g = ................. g 4000 kg = ................. tấn
c/ 16m2 =..................... dm2 7 ha = .........................m2
d/ 74m = .................... cm 5km 75m = .................m. 
Câu 3. Viết và đọc các số sau (1 điểm)
	a/ Năm mươi bảy phần mười viết là
...
	b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: ...........................................................................................................
	c/ 
đọc là:
	d/ 205,15 
đọc là:
 Câu 4: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 1 điểm)
 a/ 85,5 85,49	b/ 21.. 20,99
 c/ 2,615.. 2,62	d/ 67,33.. 68,15
Câu 5. Tìm x (2 điểm )
a / x + = 	 b/ x : = 
....	.
	.
	.
	.
	.
	.
Bài 6. ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
 Câu 7: (1 điểm) 
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 5 - Giữa học kì I
Câu 1. (1điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm	 
a/ B. 3,09 
b/ C. 
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm 
d/ B. 0,170
Câu 2. ( 2 điểm) điền đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm
a/ 180kg; 	120 tạ
b/ 3005g; 	4 tấn 
c/ 1600dm2; 	70000 m2
d/ 7400cm; 	5075m
Câu 3. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ b/ 25,7
c/ Bảy phần trăm 
d/ Hai trăm linh năm phẩy mười lăm
Câu 4.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
 a/ 85,5 > 85,49	b/ 21 > 20,99
 c/ 2,615 < 2,62	d/ 67,33 < 68,15
Câu 5: (2 điểm )
a/ x + = 	 b/ x : = 
 x = (0,5)	 x = (0,5)
 x =	(0,5)	 x = (0,5)
 Bài 6. ( 2 điểm)
Bài giải: 
Số bộ bàn ghế trong một phòng học là: 	(0,25đ)
 56 : 4 = 14 (bộ) ( 0,75đ)
Số bộ bàn ghế trong 9 phòng học là: (0,25đ )
 14 x 9 = 126 (bộ) (0,5đ)
 Đáp số: 126 bộ (0,25 đ)
Câu 7. (1điểm): 
Bài giải
 	Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 đ)
	1200 x 1 : 2 = 600 ( m) 	 (0,25 đ)
	Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
	1200 x 600 = 720.000 ( m2) ( 0,25 đ)
	Đáp số: 720 000 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi giua hoc ki I mon toan lop 5.doc