Đề kiểm tra giữa học kì II môn: toán

Đề kiểm tra giữa học kì II môn: toán

Câu 2 Cạnh của một hình lập phương là 5 cm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là?

 A. 125 cm2 B. 100 cm2 C. 20 cm2 D. 150 cm2

Câu3. Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,1dm và 5,6 dm. Diện tích của hình tam giác đó là:

 A. 86,8dm2 B. 8,86dm2 C. 8,68 dm2 D. 6,8dm2

 

doc 3 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn: toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 60 phút
Họ và tên : .. Lớp: ..
**&**.
Phần I : Trắc nghiệm ( 3 đ )
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: 2 giờ = ........ phút
A. 165 	B. 170 	C. 180 
C©u 2 Cạnh của một hình lập phương là 5 cm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là? 
 A. 125 cm2 B. 100 cm2 C. 20 cm2 D. 150 cm2
C©u3. Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,1dm và 5,6 dm. Diện tích của hình tam giác đó là: 
 A. 86,8dm2 B. 8,86dm2 C. 8,68 dm2 	D. 6,8dm2
Câu 4.Một hình tròn có bán kính là 4cm. chu vi của hình tròn là:
A. 50,24 cm B. 25,12cm C. 12,56cm 	D. 200,96 cm
Câu 5. Tỉ số phần trăm của 13 à 40 là:
A. 3,25% B. 32,5%	C. 325%	D. 0,325%
Câu 6. trong lịch sử, loài người đã phát minh ra ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ :
A. 16	b. 17	C. 18	D. 19
Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 35,24 m = .m..dm
A 35m24dm ; B. 35m024dm ; C. 35m0024 dm ; D. 3 m524 dm
Phần II : Tự luận. 
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
a. 465,74 + 352,48	b. 68,72 – 29, 92	 c. 67,8 x 1,5 d. 147,15 : 32,7   .	.
..   .
..   .
..   .
..   .
Câu 2 : Tính giá trị biểu thức (1đ)	
a) 4,5 x (3,76 + 1,94) – 0,25= b) = 	 
..	 
..	 ...
. .
..	..
Câu 3.(2,5đ) Một căn phòng dạng hình họp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. người ta muốn quyét vôi trần nhà và 4 bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quyét vôi. 
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: ( 1,5 đ)
 Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Quảng đường tư A đến B dài 132 km . Tính vận tốc của người đó . Biết rằng giữa đường người đó có nghĩ 25 phút .
Bài giải:
ĐÁP ÁN
1. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
C
B
B
D
II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
a. 818,22	b.38,8 	c.. 101,7 	d.4,5
2. .Tính giá trị biểu thức (2đ)	b. b) = 
4,5 x (3,76 + 1,94) – 0,25= = 
= 4,5 x 5,7 – 0,25 = 
= 25,65 – 0,25 
= 25,4
Bài 3: 
Bài giải
Diện tích trần nhà của lớp học hình hộp chữ nhật
6 x 4,5 = 27 (m2)
Diện tích bốn bức tường lớp học
(6 + 4,5) x 2 x 8 = 168 (m2)
Diện tích cần quét vôi là:
(27 + 168) – 8,5 = 186,5 (m2)
Đáp số: 186,5m2
Bài 4: Bài giải:
Thời gian người đó đi hết quảng đường AB là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút – 25 phút = 3 giờ 20 phút
= 3giờ = giờ
Vận tốc của người đó là :
132 : = 36 ( km/giờ)
Đáp số : 36 km/giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan 5 GK II.doc