Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau:
a/ Tám trăm linh bảy phần trăm: .
b/ Chín trăm lẻ bảy phẩy không trăm mười ba : .
c/ 83,338: .
d/ .
Bài 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 15 m 6 dm= m; 4 tấn 879 kg = . .tấn.
b/ 76 dam2 3 m2 = .dam2; 5280 g = .kg.
Họ và tên:ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: MÔN: TOÁN - KHỐI 5 Trường: NĂM HỌC : 2011-2012 Thời gian: phút Điểm Lời phê của thầy Ngườicoi: . Người chấm: . Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau: a/ Tám trăm linh bảy phần trăm: .. b/ Chín trăm lẻ bảy phẩy không trăm mười ba : .. c/ 83,338:. d/ . Bài 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 15 m 6 dm= m; 4 tấn 879 kg = ...tấn. b/ 76 dam2 3 m2 = ....dam2; 5280 g = .kg. Bài 3: (1 điểm) Diện tích phần hình thang có trong hình chữ nhật dưới đây là: A. 14 cm2 B. 20cm2 5 cm C. 24 cm2 D. 38 cm2 4cm Bài 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 12 cm a/ Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45 b/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,1 m; chiều rộng 0,5 m; chiều cao 1m là: A. 1,6 m2 B. 3,2 m2 C. 4,3 m2 D. 3,75 m2 Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: a/ 5 tấn 9 kg = 5009 kg b/ 430 dm3 = 23 m3 c/ 708 dm2 = 7,08 m2 d/ 720 dam2 > 85 ha Bài 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a/ 286,34 + 521,85 b/ 72,41 – 36,8 . .... . ..... .. . . .. . c/ 25,04 x 3,5 d/ 24,36 : 0,6 ... ... ... ... ... ... ... ... Bài 7 (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật không có nắp. Bên trong có chiều dài 2,7 m; chiều rộng 1,5 m và chiều cao 1,4 m. Tính diện tích toàn phần và thể tích của bể nước đó. Bài giải .. . .. .. Bài 8:(1đ) Một hình tròn có đường kính 3,2 m. Tính diện tích hình tròn đó? Bài giải: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MÔN TOÁN - KHỐI 5 NĂM HỌC 2011 – 2012 Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm: a/ 807% b/ 907,013 c/ Tám mươi ba phẩy ba trăm ba mươi tám d/ Bảy và bốn phần sáu Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm: a/ 15,6 m ; 4,879 tấn b/ 76,03 dam2 ; 5,280 kg Bài 3: (1điểm) Khoanh. D Bài 4: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu a/ ý C. Câu b/ ý B. Bài 5: ( 1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. a/ Đ b/ S c/ Đ d/ S Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a/ 286,34 b/ 72,41 + 521,85 - 36,8 808,19 35,61 c/ 25,04 24,36 0,6 x 3,5 036 40,6 12520 0 + 7512 87,640 Bài 7:(2điểm) Giải Diện tích mặt đáy của bể: (0,25 điểm) 2,7 x 1,5 = 4,05 (m2) (0,25 điểm) Diện tích xung quanh bể nước: (0,25 điểm) (2,7 + 1,5 ) x 2 x 1,4 = 11,76 (m2) (0,25 điểm) Diện tích toàn phần của bể nước: (0,2 điểm) 4,05 + 11,76 = 15,81 (m2) (0,2 điểm) Thể tích của bể nước: (0,2 điểm) 2,7 x 1,5 x 1,4 = 5,67 (m3) (0,2 điểm) Đáp số: 15,81 m2 ; 5,67 m3 (0,2 điểm) Bài 8:(1điểm) Giải Bán kính hình tròn là: (0,2 điểm) 3,2 : 2 = 1,6 (m) (0,2 điểm) Diện tích hình tròn là: (0,2 điểm) 1,6 x 1,6 x 3,14 = 8,0384 (m2) (0,2 điểm) Đáp số: 8,0384 m2 (0,2 điểm)
Tài liệu đính kèm: