I/PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng các câu sau:
Câu 1.Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A. B. C. D.
Câu 2. của 40 là:
A. 14 B. 18 C. 28 D. 32
Câu 3. 2 + =
A. B. C. D.
Thứ ngày tháng năm 2010 TRƯỜNG TH: NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I KHỐI 5 Họ và tên: Môn: Toán Lớp: Năm học: 2010-2011 Thời gian:60 phút Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Bài làm I/PHẦN TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng các câu sau: Câu 1.Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. B. C. D. Câu 2. của 40 là: A. 14 B. 18 C. 28 D. 32 Câu 3. 2 + = A. B. C. D. Câu 4. 8 - = .. A. B. C. D. Câu 5. x = .: A. B. C. D. Câu 6. 3 : = . A. B. 6 C. D. Câu 7. Viết phân số dưới dạng hỗn số là: A. 2 B. 3 C. 7 D. 2 Câu 8. Viết hỗn số 11 dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 9. 7 phút =..giờ viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 10. 3 x 2 = . A. B. C. D. Câu 11. 5km 37m =.m là. A. 573 B. 5037 C. 5073 D. 5370 Câu 12. 1hm2 =..m2 là. A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10.000 Câu 13. 27dam2 42m2 =..m2 là: A. 270042 B. 2724 C. 2742 D. 312 Câu 14. gấp bao nhiêu lần ? A. 20 B. 30 C. 100 D. 10 Câu 15. 15g =..kg là. A. 0,15 B. 0,015 C. 0,150 D. 0,0015 Câu 16. Giá trị của chữ số 3 trong số 216,437 là? A. 30 B. 300 C. D. Câu 17. Số “năm mươi ba đơn vị sáu mươi hai phần trăm” viết là: A. 53,602 B. 503,62 C. 53,62 D. 503,602 Câu 18. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 53,835; 53,099; 41,987; 52,999. A, 41,987; 52,999; 53,099; 53,835 B, 41,987; 53,099; 53,835; 52,999 C, 53,099; 53,835; 41,987; 52,999 D, 52,999; 41,987; 53,099; 53,835 Câu 19. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,3000 B. 30,1000 C. 0,3 D. 0,003 Câu 20. 480,59 =. A. 480,590 B. 408,59 C. 480,509 D. 480,95 Câu 21. 2357m2 =..ha . A. 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57 Câu 22. 500m Diện tích khu đất hình chữ nhật bên là: A. 10ha B. 1000m2 C. 0,10ha D. 900ha 200m Câu 23. Phân số bằng phân số A. B. C. D. Câu 24. So sánh phân số A. > B. < C. = D.Không dấu PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a. + b. 4 - . .. . .. . . Câu 2.Tìm X: a. X : = b. X x = . . . . . . . . . Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 35m; chiều rộng 20m. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch đước bao nhiêu kg thóc?. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Toán Phần I.Mỗi ý đúng ( 0,25 điểm) Câu 1. Khoanh vào B Câu 13. Khoanh vào C Câu 2. Khoanh vào C Câu 14. Khoanh vào D Câu 3. Khoanh vào A Câu 15. Khoanh vào B Câu 4. Khoanh vào D Câu 16. Khoanh vào C Câu 5. Khoanh vào C Câu 17. Khoanh vào C Câu 6. Khoanh vào B Câu 18. Khoanh vào A Câu 7. Khoanh vào B Câu 19. Khoanh vào D Câu 8. Khoanh vào C Câu 20. Khoanh vào A Câu 9. Khoanh vào C Câu 21. Khoanh vào C Câu10.Khoanh vào A Câu 22. Khoanh vào A Câu11.Khoanh vào B Câu 23. Khoanh vào B Câu12.Khoanh vào D Câu 24. Khoanh vào A Phần II. Câu 1. ( 1 điểm); Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a, b, 4 - Câu 2. ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a, X : = b, X x X = X = X = X = Câu 3. ( 2 điểm). Giải Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm) 35 x 20 =700 ( m2) ( 0,25 điểm) 700m2 gấp 100m2 số lần là: ( 0,25 điểm) 700 : 100 = 7 ( lần) ( 0,25 điểm) Số kg thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là: ( 0,25 điểm) 7 x 50 = 350 ( kg thóc) ( 0,5 điểm) Đáp số: 350 kg thóc ( 0,25 điểm) Câu 1.Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. B. C. D. Câu 2. của 40 là: A. 14 B. 18 C. 28 D. 32 Câu 3. 2 + = A. B. C. D. Câu 4. 8 - = .. A. B. C. D. Câu 5. x = .: A. B. C. D. Câu 6. 3 : = . A. B. 6 C. D. Câu 7. Viết phân số dưới dạng hỗn số là: A. 2 B. 3 C. 7 D. 2 Câu 8. Viết hỗn số 11 dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 9. 7 phút =..giờ viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 10. 3 x 2 = . A. B. C. D. Câu 11. 5km 37m =.m là. A. 573 B. 5037 C. 5073 D. 5370 Câu 12. 1hm2 =..m2 là. A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10.000 Câu 13. 27dam2 42m2 =..m2 là: A. 270042 B. 2724 C. 2742 D. 312 Câu 14. gấp bao nhiêu lần ? A. 20 B. 30 C. 100 D. 10 Câu 15. 15g =..kg là. A. 0,15 B. 0,015 C. 0,150 D. 0,0015 Câu 16. Giá trị của chữ số 3 trong số 216,437 là? A. 30 B. 300 C. D. Câu 17. Số “năm mươi ba đơn vị sáu mươi hai phần trăm” viết là: A. 53,602 B. 503,62 C. 53,62 D. 503,602 Câu 18. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 53,835; 53,099; 41,987; 52,999. A, 41,987; 52,999; 53,099; 53,835 B, 41,987; 53,099; 53,835; 52,999 C, 53,099; 53,835; 41,987; 52,999 D, 52,999; 41,987; 53,099; 53,835 Câu 19. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,3000 B. 30,1000 C. 0,3 D. 0,003 Câu 20. 480,59 =. A. 480,590 B. 408,59 C. 480,509 D. 480,95 Câu 21. 2357m2 =..ha . A. 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57 Câu 22. 500m Diện tích khu đất hình chữ nhật bên là: A. 10ha B. 1000m2 C. 0,10ha D. 900ha 200m Câu 23. Phân số bằng phân số A. B. C. D. Câu 24. So sánh phân số A. > B. < C. = D.Không dấu
Tài liệu đính kèm: