Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt lớp 5

Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt lớp 5

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc tiếng: (5 điểm)

 Học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34; kết hợp trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.

II. Đọc thầm: (5 điểm)

 Đọc thầm bài “Chim họa mi hót” (Tiếng Việt lớp 5, tập 2, trang 123)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1, Tác giả cảm nhận tiếng hót của chim họa mi rất hay qua chi tiết:

 a) Hót vang lừng chào nắng sớm

 b) Khi êm đềm, khi rộn rã

 c) Làm rung động lớp sương lạnh mờ mờ

 

doc 6 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 - 2013	
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5 - THỜI GIAN 60 PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)
Tên học sinh: Lớp 5 	
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)	
I. Đọc tiếng: (5 điểm)
	Học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34; kết hợp trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
II. Đọc thầm: (5 điểm)
	Đọc thầm bài “Chim họa mi hót” (Tiếng Việt lớp 5, tập 2, trang 123)
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1, Tác giả cảm nhận tiếng hót của chim họa mi rất hay qua chi tiết:
	a) Hót vang lừng chào nắng sớm
	b) Khi êm đềm, khi rộn rã
	c) Làm rung động lớp sương lạnh mờ mờ
2. Khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, chim họa mi làm gì?
	a) Tìm vài con sâu ăn lót dạ
	b) Xù lông rũ hết những giọt sương
	c) Hót vang lừng chào nắng sớm
3. Từ đồng nghĩa với từ “hình như” là:
	a) như	b) tưởng như	c) tựa hồ
4. Gạch dưới các quan hệ từ có trong các câu sau và cho biết chúng thể hiện quan hệ gì của các vế câu?
	a) Ở vùng này, hễ mưa to thì sấm sét dữ tợn.
	..
	b) Bởi hoa nguyệt quế thơm ngào ngạt nên ong bướm kéo đến rập rờn.
	..
5. Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép sau:
	a) Mưa càng lâu. ..
	b)Tôi chưa kịp nói gì, ...
	c) Nam vừa bước lên xe buýt, .
	d) Các bạn đi đâu thì 
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (5 điểm)
	Viết bài “Con gái” (Tiếng Việt 5, tập 2, trang 112)
	(từ Mẹ sắp sinh em bé đến Tức ghê!)
II. Tập làm văn: (5 điểm)
	Em hãy tả một bạn thân mà em yêu mến nhất.
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
	+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1điểm.
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai 5 tiếng trời lên: 0điểm.)
	+ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm.)
	+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm.
(Giọng đọc chưa biểu hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm.)
	+ Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm.
(Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm.)
	+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt ý chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm.)
2. Đọc thầm: (5 điểm)
Đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
Câu 1 (b)
Câu 2 (c)
Câu 3 (b)
Câu 4: Hễ  thì ( Quan hệ điều kiện, giả thiết - kết quả).
	 Bởi  nên (Quan hệ nguyên nhân - kết quả).
Câu 5: Mưa càng lâu, nước càng dâng cao.
	 Tôi chưa kịp nói gì, anh ấy đã bỏ đi.
	 Nam bước lên xe buýt, các ghế đã đầy chỗ.
	 Các bạn đi đâu thì tôi đi đấy.
Lưu ý câu 5: Nếu học sinh điền vế câu khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm)
	Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn.
	Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định), trừ 0,5 điểm.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
	Đảm bảo được các yêu cầu sau:
	+ Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết khoảng 15 đến 20 câu.
	+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
	+ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
 + Trong bài viết biết sử dụng biện pháp nhân hóa, so sánh.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN LỚP 5 - THỜI GIAN 60 PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)
Tên học sinh: ........Lớp 5 
PHẦN 1.
1. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống ():
a) 4m 59 dm = 4,59 dm	b) 1689 dm = 1,689 dm
c) 1,5 giờ = 90 phút		d) 2 ngày 6giờ = 26 giờ 
	Khoanh tròn vào kết quả đúng:
2. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
a) 40	b) 400	c) 25	d) 250
3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5 m và chiều cao là 6,8 m thì diện tích của hình thang đó là:
	a) 32 m	b) 323 m	c) 646 m	d) 64,6 m
4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5 m, chiều cao 1,2 m. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật slà:
	a) 3,6 m	b) 36 m	c) 47 m	d) 4,7 m
5. Một hình tròn có bán kính bằng 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là:
 a) 19,625 cm 	 a) 19,25 cm a) 19,625 dm a) 19,265 cm 	 
PHẦN 2.
1. Đặt tính rồi tính:
21,63 x 2,05	 26,64 : 37	12 phút 20 giây x 4
........................................................................................................................................................
2. Tính giá trị biểu thức sau:
 a) 14,7 + 0,35 x 3,78 - 10, 8	 b) (2,8 + 1,6) x 0,5 : 2
.....................................................................................................................................................
3. Tìm X, biết:
	a) X - 1,4 = 1,9 + 3,7	b) 61,6 - X = 216, 72 : 4,2
..........
.......................................................................................................................................
4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8 m và 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:
	a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước?
	b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét?
Bài giải
.............................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 
 Phần 1. (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
	a) S	b) Đ	c) Đ	d) S
Câu 2 (1 điểm)	Khoanh vào b
Câu 3 (1 điểm)	Khoanh vào d
Câu 4 (1điểm) 	Khoanh vào a
Câu 5 (1 điểm)	Khoanh vào a
Phần 2. (5 điểm)
Câu 1 - 1,5 điểm (đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm).
a) 44,3415	b) 0,72	c) 49 phút 20 giây
Câu 2 - 1 điểm (đúng mỗi bài được 0,5 điểm).
14,7 + 0,35 x 3,78 - 10,8 = 14,7 + 1,323 - 10,8 = 16,023 - 10,8 = 5,223
( 2,8 + 1,6 ) x 0,5 : 2 = 4,4 x 0,5 : 2 = 2,2 : 2 = 1,1
Câu 3 - 1 điểm (đúng mỗi bài được 0,5 điểm).
	a) X - 1,4 = 1,9 + 3,7 	 b) 61,6 - X = 216,72 : 4,2
 X - 1,4 = 5,6 61,6 - X = 51,6
 X = 5,6 + 1,4	 X = 61,6 - 51,6
 X = 7	 X = 10
Câu 4 - 1,5 điểm
 Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)	
 4 x 3 x 1,8 = 21,6 (m) 
 21,6 m = 21 600 dm = 21 600 lít (0,25 điểm)
 Số lít nước có trong bể : (0,25 điểm)	
 21 600 : 100 x 80 = 17 280 lít	 	 17 280 lít = 17 280 dm = 17,28 m (0,25 điểm)
 Mực nước trong bể cao là: (0,25 điểm)
 17,28 : (4 x 3) = 1,44 (m)	 (0,25 điểm)
	Đáp số: a) 17280 lít nước
	 b) 1,44 m
Lưu ý: Nếu học sinh giải bằng cách khác mà đúng thì vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTCHKII-LOP 5D.doc