Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán cuối cấp tiểu học

Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán cuối cấp tiểu học

ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN CUỐI CẤP TIỂU HỌC

Bài 1:Tìm tất cả các số chẵn có ba chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có ba chữ số.

Bài 2: Tính giá trị mỗi biểu thức sau:

a) 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + .+0, 19

b) (1999 1998 + 1998 1997) (1 + 1 2 : 11 2 - 11 3 )

Bài 3: Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Tính chu vi hình chữ nhật, biết diện tích của nó là 600m2.

 

docx 25 trang Người đăng hang30 Lượt xem 732Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán cuối cấp tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN CUỐI CẤP TIỂU HỌC
Bài 1:Tìm tất cả các số chẵn có ba chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có ba chữ số.
Bài 2: Tính giá trị mỗi biểu thức sau:
a) 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + .+0, 19 
b) (1999 1998 + 1998 1997) (1 + : 1 - 1)
Bài 3: Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Tính chu vi hình chữ nhật, biết diện tích của nó là 600m2.
Bài 4: Cho a, b, c, m, n, p là các số tự nhiên khác 0, và:
 a + m = b + n = c+ p = a + b + c
 Chứng tỏ rằng: m + n > p
 n + p > m
 p + m > n
Bài 5- Cho phân số mà a + b = 108 . Khi rút gọn phân số thì ta được phân số . Tìm phân số .
Bài 6: Tìm x, biết:
a) (x - ) = - 
b) (x - ) = 5 - 
Bài 7: Nhằm giúp học sinh vùng lũ lụt, lớp 5A và lớp 5B đã quyên góp được một số sách giáo khoa Biết rằng lớp 5A có 38 học sinh, lớp 5B có 42 học sinh; lớp 5A quyên góp được số sách ít hơn lớp 5B là 16 quyển và mỗi học sinh đều quyên góp được số sách như nhau. Tính số sách của mỗi lớp quyên góp được.
Bài 8: Mỗi hình thang có đáy bé dài 12dm, đáy lớn bằng đáy bé. Khi kéo dài đáy lớn thêm 5dm thì diện tích hình thang tăng thêm 20 dm2. Tính diện tích ban đầu. 
Bài 9: Tính nhanh: .
Bài 10: Học sinh khối 5 của một trường tiểu học có một nửa số học sinh của khối là học sinh giỏi ; số học sinh của khối là học sinh khá và số học sinh của khối là học sinh trung bình , Còn lại 2 em học sinh yếu. Hãy tính học sinh của khối.
Bài 11: An và Bình đi xe đạp cùng lúc từ A đến B, An đi với vận tốc 12km/giờ, Bình đi với vận tốc 10 km/giờ. Đi được 1,5 giờ, để đợi Bình, An giảm vận tốc xuống còn 7km/giờ. Tính quãng đường AB, biết rằng lúc gặp nhau là lúc An và Bình cùng đến B.
Bài 12: 
 a) Cho biểu thức: A = 101 50 ; B = 50 49 + 53 50
 Không tính trực tiếp, hãy so sánh A và B.
 b) Cho hai phân số: và . Không quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai phân số.
Bài 13: Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có diện tích là 16cm2. AB = CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.
 A B
 D C
Bài 13 a: Nhân ngày Môi trường Thế giới, trường Tiểu học Hữu Nghị đã trồng được một số cây. Khối lớp Năm nếu trồng được thêm 5 cây nữa thì số cây trồng được của khối Năm bằng số cây của toàn trường. Khối lớp Ba nếu trồng được thêm 2 cây nữa thì số cây trồng được của khối Ba bằng tổng số cây của hai khối Ba và Bốn. Số cây còn lại là của khối Bốn trồng. Biết rằng số cây trồng được của khối lớp 4 bằng số cây còn lạ và thêm 18 cây nữa thì vừa hết. Tính số cây trồng được của toàn trường.
Bài 14: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 150m. Chiềi rộng bằng chiều dài.
 a) Tính diện tích của sân trường.
 b) Người ta dự định xây một bồn hoa hình chữ nhật hoặc hình vuông có nửa chu vi bằng 24m ở phía trước sân trường. Hỏi các cạnh của hình đó phải bằng bao nhiêu mét để diện tích của bồn hoa là lớn nhất.
Bài 15: Tìm ba số,biết hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là 1,875 và khi nhân mỗi số lần lượt với 8, 10, 14 thì được ba tích bằng nhau.
Bài 16: Tổng của 3 số thập phân bằng 6,66. Số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba có tỉ số là 3 và có trung bình cộng bằng số thứ hai. Tìm ba số đó.
Bài 17: Tìm tất cả các số có ba chữ số biết rằng: Mỗi số chia hết cho 5 và khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có ba chữ số.
Bài 18: Có một tốp ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng: đang đậu trên cây hoa nhài, đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi tốp ong thợ có tất cả bao nhiêu con?
Bài 19: Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm P, trên cạnh CD lấy điểm Q sao cho AP = CQ.
a) So sánh diện tích hai tứ giác APQD và PBCQ.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Tính diện tích tam giác PMQ biết AB=10 cm, BC =6cm.
Bài 20: a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
 	 b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Bài 21: a) Tìm 2 giá trị của k là những số thập phân, sao cho: 9,8 < k < 9,9
 	 b) Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp x và y, sao cho: x < 19,99 < y
Bài 22: So sánh phân số:
 a) và b) và 
Bài 23: Một ô tô đi từ A đến B mất 2 giờ. Một xe máy đi từ B đến A mất 2 giờ. Tính quãng đường AB biết vận tốc của ô tô hơn vân tốc của xe máy là 20km/giờ. Nếu hai xe khởi hành cùng một lúc thì chúng gặp nhau tại một điểm cách A bao nhiêu kilômét?
Bài 24: a) Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó tăng lên gấp mấy lần? Tại sao?
 b) Cho hình vẽ bên: 
Hãy tính diện tích hình tròn biết diện tích hình vuông là 20 cm2
Bài 25: Cho một số có hai chữ số, có tích các chữ số của nó gấp đôi tổng các chữ số của số đó và khi thay đổi vị trí các chữ số của số đó thì được số mới kém số đã cho 27 đơn vị. Tìm số đã cho.
Bài 26: Cho phân số . Tìm một số tự nhiên để khi cộng số đó vào tử số và mẫu số của phân số đã cho thì được phân số .
Bài 27: Bạn An và bạn Bình cùng hái hoa, khi đếm số hoa hái được của hai bạn cô giáo nói: Nếu An cho Bình 1 bông hoa thì số bông hoa của hai bạn sẽ bằng nhau, còn nếu Bình cho An 1 bông hoa thì số hoa của An sẽ gấp đôi của Bình. Hãy tính số bông hoa hái được của mỗi bạn.
Bài 28: Một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng để bằng chiều dài của nó thì diện tích tăng thêm 20m2, còn khi giảm chiều dài cho bằng chiều rộng thì diện tích giảm 16m2. Tính diện tích của hình chữ nhật.
Bài 29: a) Rút gọn phân số: ; .
 b) So sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất: và 
Bài 30: Tìm số có bốn chữ số, biết rằng nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì được số mới gấp 4 lần số phải tìm.
Bài 31: Trong một nhà máy có số nam công nhân bằng 75% số nữ công nhân. Nếu chuyển 56 nữ công nhân đi nhà máy khác thì số nam bằng 90% số nữ còn lại. Hỏi lúc đầu nhà máy có tất cả bao nhiêu công nhân?
Bài 32: Một hình chữ nhật c ó 5 lần chiều dài bằng 7 lần chiều rộng; số đo diện tích của hình này là một số gồm 3 chữ số có chữ số hàng trăm là 3 (đơn vị diện tích theo mét vuông). Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó (chiều dài và chiều rộng là số tự nhiên có tên đơn vị là mét).
Bài 32: Cho sáu chữ số là 1, 2, 3, 4, 6, 8. Hãy dùng tất cả các chữ số đó để lập từng cặp hai phân số bằng nhau mà tổng hai phân số đó bằng 1 (mỗi chữ số chỉ được dùng một lần trong mỗi cặp).
Bài 33: Cần phải viết thêm số có hai chữ số nào vào bên phải số 1935 để được số mới chia hết cho 102?
Bài 34: Bốn người chung nhau mua một bao gạo. Người thứ nhất mua số gạo bằng tổng số gạo của ba người kia; người thứ hai mua số gạo bằng tổng số gạo của ba người kia; người thứ ba mua số gạo bằng tổng số gạo của ba người kia; người thứ tư mua 19,5 kg gạo thì hết số gạo trong bao đó. Hỏi bao gạo đó có bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài 35: Cho hình thang ABCD. Trên cạnh AD lấy các điểm M, Q sao cho AM = MQ = QD; trên cạnh BC lấy các điểm N, P sao cho BN = NP = PC; nối MN, QP. Biết diện tích hình thang MNPQ là 4,35 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 36: a) So sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất: và .
 b) Viết phân số thành tổng hai phân số tối giản có mẫu số khác nhau.
Bài 37: Cho dãy số: 2, 20, 56, 110, 182, .
 a) Viết tiếp ba số hạng tiếp theo.
 b) Số 986 có phải là số hạng của dãy không? Vì sao?
 O
Bài 38: Cuối học kì I lớp 5A có số học sinh giỏi bằng số học sinh khá. Cuối năm lớp 5A có thêm 10 học sinh giỏi nữa nên số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. Hỏi cuối năm lớp 5A có bao nhiêu học sinh giỏi, học sinh khá?
Bài 39: Cho hình vuông ABCD có AC = BD = 12 cm. A B
Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O là điểm chính 
giữa của mỗi đường chéo đó.
a) Tính diện tích của phần gạch chéo.
b) Tìm tỉ số diện tích đường tròn tâm O và diện tích hình vuông.
 D C
Bài 40 : Cho phân số . Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau có tử số là 1, mẫu khác nhau.
Bài 41: So sánh các phân số sau bằng cách nhanh nhất:
 17 29 12 13
a ) và b ) và 
 15 32 18 17
 16 31 21 60 19
c ) và d) ; và
 51 90 25 81 29
Bài 42: Có ba tấm vải dài bằng nhau. Sau khi bán đi 38m ở tấm thứ hai và 37m ở tấm thứ ba thì tổng số mét vải còn lại của hai tấm này bằng số mét vải của tấm thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 43:
Cho hình thang vuông ABCD (như hình vẽ ) K
AB= 6 cm , AD = 12 cm , BC = AD .
1, Tính diện tích hình thang ABCD .
2, Kéo dài các cạnh bên AB và DC , chúng 
 gặp nhau tại K .Tính độ dài cạnh KB B C
 A D
Bài 44: 
 a) Hãy viết tất cả các phân số có: Tích của tử số và mẫu số bằng 100.
 b) Cho số thập phân A, khi dịch dấu phẩy của số thập phân đó sang trái một chữ số ta được số thập phân B. Hãy tìm A, biết A - B = 27,4275.
Bài 45: Một ô tô dự kiến đi từ A đến B với vận tốc bằng 45km/giờ để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35km và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến. Tính quãng đường AB.
Bài 46: Cho tam giác ABC. P là trung điểm của cạnh BC; nối AP, trên AP lấy điểm M, N sao cho AM = MN = NP. Biết diện tích tam giác NPC = 60 cm2.
 a) Hãy chỉ ra tất cả các tam giác có chung đỉnh A và tính diện tích các tam giác đó. 
 b) Kéo dài BN cắt AC ở Q. Chứng tỏ rằng Q là trung điểm của cạnh AC. 
Bài 47: Cho biểu thức A= 
 a) Tìm giá trị của biểu thức A khi x = 3
 b) Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng 41,25.
Bài 48: Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số sao cho: = 3 + 5.
Bài 49: Tủ sách của lớp 5A có 7 ngăn, số sách trong các ngăn là như nhau. Tủ sách của lớp 5B có 5 ngăn, số sách trong mỗi ngăn gấp 2 lần số sách trong mỗi ngăn của tủ lớp 5A. Biết rằng nếu bớt đi ở mỗi ngăn của tủ lớp 5A 3 quyển và bớt đi mỗi ngăn của tủ sách lớp 5B 12 quyển thì số sách còn lại trong 2 tủ là bằng nhau. Tính xem mỗi tủ sách của các lớp 5A, 5B có bao nhiêu quyển sách.
Bài 50:Trong hình vẽ bên, biết: ABCD là hình chữ nhật có DC = 6 cm, BC = 4cm. Điểm M nằm trong đoạn thẳng AB, MC cắt BD ở O.
a) So sánh diện tích hai tam giác MOD và BOC.
b) Hãy xác định độ dài của đoạn thẳng AM để diện tích hình thang NBCD bằng 20 cm2. 
 O
 A M B 
 D C
c) Với AM = 2cm, hãy so sánh độ dài hai đoạn thẳng MO và OC. Tính diện tích tứ giác AMOD.
Bài 51: Cho 1 số tự nhiên. Viết thêm một chữ số khác 0 vào bên phải số đó, ta được số mới lớn hơn số đã cho 2005 đơn vị. Tìm số đã cho và chữ số viết thêm.
Bài 52: a) Tính: 5: - (2 4 - 2 2) : 
 b) Hiệu hai số là 6,3. Nếu cộng thêm 1,2 vào mỗi số thì được hai số mới mà số này bằng 0,25 lần số kia. Tìm hai số ban đầu.
Bài 53: Ba bạn Lan, Hà, Hạnh tham gia một kì thi và đều được giải, như ... sánh các phân số sau:
 và 
Bài 82: Hai bạn Toán và Văn xuất phát cùng một lúc từ A để đến B. Trong nửa thời gian đầu bạn Toán đi chơi với vận tốc 16km/giờ và trong nửa thời gian sau đi với vận tốc 12km/giờ. Còn bạn Văn trong nửa quãng đường đầu đi với vận tốc 12lm/giờ và trong nửa quãng đường sau đi với vận tốc 16km/giờ. Hỏi bạn nào đến B trước?
Bài 83: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm bất kì trên cạnh BC sao cho BM < MC. Qua điểm M hãy kẻ một đường thẳng chia diện tích tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau?
Bài 84: Tổng của 2005 số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 có tận cùng là chữ số chẵn hay lẻ?
Bài 85: An đã dùng 3 mảnh giấy màu để làm tranh xé dán. Từ 3 mảnh giấy này An lấy ra lấy ra một số mảnh rồi xé mỗi mảnh ấy làm 3 mảnh nhỏ. Trong số này An lại lấy ra một số mảnh rồi lại xé mỗi mảnh làm 3 mảnh nhỏ nữa. Cứ như thế An tiếp tục xé giấy một lần nữa Cuối cùng An đếm được 88 mảnh giấy. Hỏi kết quả An đếm được là đúng hay sai.
Bài 86: Một cửa hàng có 6 thùng đường. Khối lượng đường trong các thùng lần lượt là 15kg, 19kg, 27kg, 28kg, 20kg và 21kg. Cửa hàng bán trong một ngày hết 5 thùng. Biết rằng khối lượng đường bán buổi sáng gấp đôi khối lượng đường bán buổi chiều. Hỏi cửa hàng còn lại thùng đường nào?
Bài 87: Tìm giá trị của y biết: 17 < y < 17,2.
Bài 88: Cho tam giác ABC có cạnh AB = 24cm; cạnh AC = 30cm. Trên AB lấy các điểm M, N, P; trên AC lấy các điểm D, E. Nối các điểm theo đường thẳng MENDPC ta được các tam giác AME, MEN, END, NDP, DPC, PCB có diện tích bằng nhau. Tính độ dài các đoạn thẳng AM, AN, AP, AE, AD.
Bài 89: a) Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 10 phải dùng bao nhiêu chữ số?
 b) Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 phải dùng bao nhiêu chữ số?
 c) Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005 phải dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 90:a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; ; ; ; .
 b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:;; ; ; ; ; ; 
Bài 91: Có 100 cây bút đựng trong 14 hộp gồm ba loại: loại hộp đựng 10 cây, loại hộp đựng 8 cây và loại hộp đựng 5 cây. Cho biết số hộp mỗi loại là bao nhiêu?
Bài 92: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh CB về phía B một đoạn BD = BC. Gọi E là trung điểm của cạnh BC; G là trung điểm của cạnh AC. So sánh diện tích tam giác ABD và GDE.
Bài 93: a) So sánh hai phân số: và .
 b) Tìm ba phân số có tử số nhỏ hơn 100, thoả mãn lớn hơn và nhỏ hơn .
Bài 94: Tính nhanh:
 a) A = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + .. + 7 - 5 + 3 - 1.
 b) B = +++++.
Bài 95: Tìm số chẵn có 4 chữ số biết số tạo nên bởi chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị và gấp 3 lần chữ số hàng nghìn.
Bài 96: Học kì I năm học 2004-2005, bạn An đã đặt ra cho mình phải phấn đấu đạt được số điểm giỏi nhất định. Do phấn đấu tốt nên An đã vượt mức 25 điểm giỏi. Tính ra bạn An đã vượt 25% mức đặt ra.
 a) Hỏi học kì I bạn An đã định đạt bao nhiêu điểm giỏi?
 b) Học kì II bạn An lại đạt số điểm giỏi vượt học kì I là 49 điểm. Hỏi nếu học kì II bạn An cũng đặt mức phấn đấu như học kì I thì bạn An đã đạt bao nhiêu phần trăm?
Bài 97: Cho tam giác ABC có góc A vuông và cạnh AB = 30cm; M, N lần lượt là điểm chính giữa các cạnh BC và AB. Đoạn BM cắt đoạn CN ở O.
 a) So sánh diện tích hai tam giác AON và COM.
 b) Tính đường cao hạ từ O của tam giác AOC.
Bài 98: a) Tính nhanh: 25 20,04 + 4 20,04 - 2004 20,33 + 2004 20,04.
 	 b) So sánh: A = ++++ với B = .
Bài 99: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 6 và dư 5.
Bài 100: Bạn Yến có một bó hoa hồng đem tặng các bạn cùng lớp. Lần đầu Yến tặng một nửa số bông hồng và thêm 1 bông. Lần thứ hai Yến tặng một nửa số bông hồng còn lại và thêm 2 bông. Lần thứ ba Yến tặng một nửa số bông hồng còn lại và thêm 3 bông. Cuối cùng còn lại một bông hồng dành cho mình. Hỏi Yến tặng các bạn bao nhiêu bông hồng?
Bài 101 Cho tam giác ABC. H là trung điểm của cạnh BC; trên AB lấy điểm I sao cho BI gấp đôi IA; trên AC lấy điểm K sao cho CK gấp đôi KA. Hãy so sánh diện tích tam giác IBH, diện tích tam giác KHC và diện tích tứ giác AKHI.
Bài 102: Tính nhanh: 2 - 4 + 6 - 8 + 10 - 12 + + 98 - 100 + 102.
Bài 103: Tìm các chữ số a, b biết: = 
Bài 104: Tìm x biết:
 a) x + 0,49 - 13,6 = 0,43.
 b) x - 0,58 + 3,94 = 5,21.
Bài 105: Tổng của 3 số bằng 7. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 3,77. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 5,68. Tìm ba số đó.
Bài 106: Cho tam giác ABC có iện tích là 480cm2. M là trung điểm của cạnh AC; N là trung điểm của cạnh AB; I là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích tam giác MNI.
Bài 107: Một số viết bởi 1995 chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 18. Hỏi số đó viết bởi các chữ số nào? Hãy viết lại số ấy.
Bài 108: Tính nhanh:
 a) 
 b) 
 c) 
Bài 109: Điền vào tổng sau các số hạng còn thiếu rồi tính tổng đó.
 2 + 2 + 4 + 6 + 10 + .. + 110
Bài 110: So sánh các phân số sau:
 a) và .
 b) và .
Bài 111: Trung bình cộng của 3 phân số bằng . Nếu tăng phân số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng bằng . Nếu tăng phân số thứ hai lên 2 lần thì trung bình cộng bằng . Tìm ba phân số đó.
Bài 112: Cho tam giác ABC. Trên AB lấy P sao cho AP = PB. Trên AC lấy N sao cho CN=NA. Trên BC lấy M sao cho BM=MC. Cắt AM và BN tại H, CP cắt NB tại I và cắt AM tại K. Hãy so sánh diện tích tam giác HIK với tổng diện tích 3 tam giác APK, BMH, CIN.
Bài 113: Tính:
 a) (12 6 + 108) 15 + 135 : 45.
 b) 107,35 - 1,35 (16,85 + 284,745 : 12,3).
Bài 114: Hãy đặt dấu ngoặc thích hợp để phép tính: 7 9 + 12 : 3 - 2 có kết quả là:
 a) 23 b) 47
Bài 115: Cho phân số có hiệu giữa mẫu số và tử số là 15. Nếu rút gọn thì được . Tìm phân số đã cho.
Bài 116: Cách đây 2 năm, con lên 5 tuổi và kém mẹ 30 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 117: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 146m. Người ta muốn đào một chiếc ao thả cá bằng cách cắt bớt chiều dài mảnh đất trên. Mảnh đất hình chữ nhật còn lại có chu vi bằn 124m. Tính diện tích mảnh đất còn lại và diện tích ao cá,.
Bài 118: Một số được viết bởi 1995 chữ số 7. Hỏi số đó chia cho 9 thì phần thập phân của thương là bao nhiêu?
Bài 119: Tính giá trị biểu thức sau: .
Bài 120: Tính nhanh: ++++. +.
Bài 121: Tìm số có ba chữ số biết rằng khi chia số đó cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 11.
Bài 122: Nếu chia mỗi người 3,6 kg táo thì còn thừa 3,1 kg. Nếu chia mỗi người 4,1 kg táo thì thiếu 3,9 kg. Hỏi có bao nhiêu người được chia táo? Tính khối lượng chia táo.
Bài 123: Cho phân số . Hãy tìm 1 số tự nhiên m sao cho đem mẫu số trừ đi m và giữ nguyên tử số ta được phân số mới có giá trị bằng .
Bài 124: Cho tứ giác ABCD. Điểm I nằm trong tứ giác Gọi các điểm M, N, P, Q lần lượt là những trung điểm của AB, BC, CD, DA. Nối IM, IN, IP, IQ.
 Hãy chứng tỏ rằng tổng diện tích tứ giác MBNI và QIPD bằng tổng diện tích hai tứ giác AMIQ và NICP.
Bài 125: Tính giá trị các biểu thức sau:
 a) (3425 : 25 + 963) 400 - 400.
 b) .
Bài 126: Tính nhanh: 1,27 + 2,77 + 4,27 + 5,77 + .+ 31,27 + 32,77.
Bài 127: Năm công nhân đào trong ba ngày, mỗi ngày 8 giờ thì được 24m3. Hỏi bảy công nhân đào trong 4 ngày, mỗi ngày 10 giờ thì được bao nhiêu mét khối?
Bài 128: Thay các chữ số thích hợp: = 
Bài 129: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Đáy bé AB = 5cm; đáy lớn CD hơn AB 1cm; chiều cao bằng đáy bé. Trên AD lấy điểm M sao cho AM = 4MD. Từ M kẻ đường thẳng song song với CD cắt BC tại N. Tính diện tích 2 hình thang vừa tạo thành.
Bài 130: Tìm biết: : = 241.
Bài 131: Tính nhanh:
 a) .
 b) 3,17 + 4,67 + 6,17 + + 16,67 + 18,17.
Bài 132:Tổng số đo chiều dài 3 tấm vải là 112m. Nếu cắt tấm 1, tấm 2, tấm 3 thì phần còn lại của 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm lúc đầu.
Bài 133: Một người mang 6 giỏ trứng ra chợ bán. Các giỏ gồm: 15; 16; 18; 19; 20; 31 quả. Người đó đã bán được 5 giỏ cho 2 người khách. Số trứng người khách thứ nhất mua gấp đôi số trứng người khách thứ hai mua. Hỏi còn lại giỏ nào chưa bán?
Bài 134: Tìm hai số có 5 chữ số sao cho tổng của chúng là nhỏ nhất biết tổng các chữ số của 2 số đó là 89.
Bài 135: Cho tam giác đều ABC. Một điểm I nằm trong tam giác. Từ I kẻ IE vuông góc với AB; IK vuông góc với BC; IF vuông góc với AC. Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Chứng minh rằng: IE + IK + IF = AH.
Bài 136: a) Tìm x biết: 20 - [2,04 : (x + 1,05)] : 0,12 = 11,5.
 b) Tìm chữ số x, y sao cho 15.
 c) Tính nhanh: .
Bài 137: Cho phân số . Hãy tìm số a sao cho khi thêm a vào tử số và bớt a ở mẫu số ta được phân số mới bằng .
Bài 138: Ba thùng đựng 116 gói kẹo. số kẹo thùng thứ nhất bằng số kẹo thùng thứ hai và bằng số kẹo thùng thứ ba. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo?
Bài 139: 
 Tìm một số có 4 chữ số biết rằng tổng của số đó với tổng các chữ số của số đó bằng 1993.
Bài 140: Cho tam giác ABC. D là trung điểm của AB; E là trung điểm của AC.
 a) So sánh diện tích hai tam giác ADE và ABC. 
 b) M là điểm bất kì trên BC; AM cắtt DE tại I. So sánh diện tích tứ giác ADME với diện tích tam giác ABC.
 c) So sánh hai đoạn thẳng AI với AM.
Bài 141:
 a) Tìm x biết; (x - 12) 4 = 120.
 b) Tìm các chữ số a, b để 5 và 9.
 c) So sánh hai phân số: và bằng mọi cách.
Bài 142: Mẹ mua gạo hết số tiền của mình. Cô mua gạo hết số tiền của mình thì số tiền của cô và mẹ bằng nhau. Tính số tiền của mỗi người, biết rằng trước khi mua gạo cô hơn mẹ 30000đồng.
Bài 143: Hiệu của 2 số bằng 40. Biết số thứ nhất kém số thứ hai là 4 đơn vị.
Bài 144: Tìm một số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 chen giữa chữ số hàng trăm và hàng chục ta được số mới gấp 6 lần số phải tìm.
Bài 145: Cho hình thang ABCD có CD = 3AB, AC và BD cắt nhau tại I.
 a) So sánh diện tích tam giác ABD với diện tích tam giácBDC; diện tích tam giác AID với diện tích tam giác BIC.
 b) Biết diện tích hình thang ABCD bằng 64cm2. Tính diện tích tam giác ABD.
 c) So sánh độ dài hai đoạn thẳng ID và IB.
Bài 146:
 Cho các chữ số 0; 3; 5; 6. Lập các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên sao cho các số vừa lập được chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 147: Tính nhanh:
 a) 2003 5 + 2003 + 2003 4.
 b) .
Bài 148: Cho dãy số: 1; 5; 9; 13; 17;..; 2005.
 a) Trong các số 105; 299 số nào thuộc dãy trên? Tại sao?
 b) Tính tổng của dãy.
Bài 149: Cho hai tấm vải: xanh và đỏ dài tất cả 85m. Nếu cắt tấm vải xanh, tấm vải đỏ thì phần còn lại của hai tấm vải bằng nhau. Tìm chiều dài mỗi tấm lúc đầu.
Bài 150: Cho hai phân số và . Hãy tìm phân số sao cho khi đem mỗi phân số đã cho trừ đi thì được hai phân số có tỉ số là 5.

Tài liệu đính kèm:

  • docx150 de thi hsg.docx