Cây 38: Điền tiếng có chứa vần ưa hoặc ươ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây:
- Cầu được, ước . thấy.
- Năm nắng, mười mưa.
- .Nước chảy, đá mòn.
- .Lửa .thử vàng, gian nan thử sức.
Câu 54: Điền từ có tiếng bình vào chỗ chấm trong câu sau:
Ông ấy đã .bình an .vô sự trở về.
Các cành đào đều có giá .bình dân , không hề đắt đỏ chút nào.
Lan đã .bình tĩnh . vượt qua các câu hỏi của chương trình.
CHỦ ĐIỂM 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C A B C A C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B B D A A B C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A A C C D C A C B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B g/tằm ngh inh C B B A A B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án giống đồng B A d x x x x A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án c a c c b c a c a a Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án c a b a b d d c b c Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án b a d a Câu 46: Chuột vàng tài ba. (Điền từ dưới đây vào nhóm thích hợp) thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, thợ gặt, thợ kim hoàn, thợ may, thợ dệt Công nhân Nông dân thợ điện, thợ cơ khí, thợ kim hoàn, thợ may, thợ dệt thợ cấy, thợ cày, thợ gặt Câu 47: Chuột vàng tài ba. (Điền từ dưới đây vào nhóm thích hợp) Đại úy, Giám đốc, Thiếu úy, Trung sĩ, Tiểu thương, Thượng tá, Chủ tiệm Quân nhân Doanh nhân Đại úy, Thiếu úy, Trung sĩ, Thượng tá, Giám đốc, Tiểu thương, Chủ tiệm Câu 48: Chuột vàng tài ba. (Điền từ dưới đây vào nhóm thích hợp) Giáo viên, kĩ sư, nhà văn, nhà báo, bác sĩ, học sinh tiểu học, học sinh trung học Trí thức Học sinh Giáo viên, kĩ sư, nhà văn, nhà báo, bác sĩ học sinh tiểu học, học sinh trung học Câu 49: Con hãy gạch chân dưới những từ chỉ nghề nghiệp? Giáo viên ngôi nhà bác sĩ chú mèo Y tá thợ xây cây hoa đá bóng CHỦ ĐIỂM 2: CÁNH CHIM HÒA BÌNH Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Bom C B D D C A B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A C C B A B B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B A B A B A B B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A ùa Muôn Cua/cuốc mưa d x c D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án B D A rộng lớn vụng D giàu A C Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án A B A x c a b d a B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án B thu đông A A C bò C B A Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án B C A B B A D C c d Câu 81 82 83 84 Đáp án B C D D Cây 38: Điền tiếng có chứa vần ưa hoặc ươ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây: - Cầu được, ước. thấy. - Năm nắng, mườimưa. - ..Nước chảy, đá mòn. - .Lửa.thử vàng, gian nan thử sức. Câu 54: Điền từ có tiếng bình vào chỗ chấm trong câu sau: Ông ấy đã .bình an.vô sự trở về. Các cành đào đều có giá .bình dân, không hề đắt đỏ chút nào. Lan đã .bình tĩnh.. vượt qua các câu hỏi của chương trình. CHỦ ĐIỂM 3: CON NGƯỜI VỚI THIÊN NHIÊN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C B lớn ngân nga D tia lông khộp B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A dê chín B B B Phân giải/ Tranh luận a d thì Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B B A A B C B gốc/liên răng/ tai/ mũi Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D D D a C C C C c a Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án c d Đại từ Người a ai nó ai b c Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án thế Tuệ c a d thiên kì tranh a trực Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án gián không mở rộng mở rộng b b b b a b c Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án c d c Câu 81 82 83 84 Đáp án CHỦ ĐIỂM 4 - ÔN GIỮA HỌC KÌ I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án b b b c D A a d n c Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án a d c d d c d a a b Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án c ng gh-g c x x x đói sống Thắng Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án đậu đẹp b d x x Cầu/ cầu Mai/ mai x c Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án thông c D D D C C D A A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B C C A B C D Câu 25: Gạch chân dưới từ phù hợp trong mỗi chủ đề Việt Nam – Tổ quốc em Cánh chim hòa bình Tổ quốc đất nước hòa bình trái đất giang sơn Quốc gia nước non quê hương tình hữu nghị Tổ quốc đất nước hòa bình trái đất giang sơn Quốc gia nước non quê hương tình hữu nghị Câu 26: Sắp xếp các động từ, tính từ sau đây vào nhóm thich hợp: bảo vệ hợp tác bình yên thanh bình giữ gìn xây dựng kiến thiết thái bình tự do hạnh phúc Việt Nam – Tổ quốc em Cánh chim hòa bình bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết hợp tác, bình yên, thanh bình, thái bình, tự do, hạnh phúc. Câu 27: Chọn các thành ngữ tục ngữ phù hợp với từng chủ đề. 1. Quê cha đất tổ 2. Quê hương bản quán 3. Bốn biển một nhà 4. Kề vai sát cánh 5. Giang sơn gấm vóc 6. Non xanh nước biếc 7. Uống nước nhớ nguồn 8. Lá rụng về cội 9. Nối vòng tay lớn 10. Đoàn kết là sức mạnh Việt Nam – Tổ quốc em Cánh chim hòa bình 1, 2, 5, 6, 7, 8 3, 4, 9, 10 Câu 35: Tìm các từ bằng nhau hoặc tương đương nhau. bảo vệ (1) bát ngát (2) bình yên (3) đồng lòng (4) đoàn kết (5) bạn hữu (6) bạn bè (7) yên bình (8) mênh mông (9) giữ gìn (10) Đáp án: (1) = (10); (2) = (9); (3) = (8); (4) = (5); (6) = (7) Câu 36: Tìm cặp từ trái nghĩa bảo vệ (1) Bạn bè (2) bình yên (3) Chia rẽ (4) đoàn kết (5) Tàn phá (6) Kẻ thù (7) Chật hẹp (8) mênh mông (9) Náo loạn (10) Đáp án: (1) = (6); (2) = (7); (3) = (10); (4) = (5); (8) = (9) Câu 39: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian. giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả. .nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của người viết. Điền: Thân bài – Mở bài – Kết bài Chủ điểm 5 – GIỮ LẤY MÀU XANH Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án a d a c b d d d c a Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án d d b c c b a b a d Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án c d b a x-x t-c A D D C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A A C D A D C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án D B D Câu 32: Con hãy ghép các ý ở bên phải với các ý ở bên trái để được các quan hệ từ và ý nghĩa biểu thị tương ứng của nó. Vìnên; do.nên.; nhờ.mà Biểu thị quan hệ tăng tiến. Nếuthì; hễthì Biểu thị giả thiết – kết quả, điều kiện – kết quả. Tuynhưng; mặc dùnhưng Biểu thị quan hệ tương phản. Không những.mà; không chỉmà. Biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả. Câu 39: Điền các quan hệ từ và, nhưng, trên, thì, ở, của vào các chỗ trống sau sao cho phù hợp: a. Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và.cao. b. Một vầng trăng tròn, to vàđỏ hồng hiện lên ở chân trời, sau rặng tre đen ở. một ngôi làng xa. c. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân ở nhiều chỗ đẹp hơn ở đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và.. thương yêu tôi hết mực, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này. d. Trăng quầng thì..hạn, trăng tánthì..mưa. Câu 40: Con hãy ghép phần giải thích ở bên phải với từ ngữ tương ứng ở bên trái: 1. Khu dân cư a. Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài. 2. Khu sản xuất b. Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp. 3. Khu bảo tồn c. Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt. Câu 41: Con hãy ghép phần giải thích ở cột bên phải với từ tương ứng ở cột bên trái: 1. Bảo đảm g. làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được. 2. Bảo hiểm f. giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa mãn khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm. 3. Bảo quản e. giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hút. 4. Bảo toàn d. giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát. 5. Bảo tồn c. giữ lại, không để cho mất đi. 6. Bảo trợ b. Đỡ đầu và giúp đỡ. 7. Bảo vệ a. Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn CHỦ ĐIỂM 6 – VÌ HẠNH PHÚC CON NGƯỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d d b c a d d c b C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C d d c a a b b Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án b d a a b D D B D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B C D D C C D A D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án a cũ/tốt yếu c a b Câu 29: Cho một số từ sau con hãy sắp xếp vào hai cột sao cho hợp lý: Sung sướng vui sướng mãn nguyện toại nguyện Bất hạnh đau khổ đau buồn sầu thảm bi thảm tuyệt vọng Câu 38: Con hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho hợp lý: đen thâm mun huyền ô mực - Bảng màu đen gọi là bảng đen. - Mắt màu đen gọi là mắt huyền.. - Ngựa màu đen gọi là ngựa ô. - Mèo màu đen gọi là mèo mun - Chó màu đen gọi là chó mực. - Quần màu đen gọi là quầnthâm Đồng nghĩa với hạnh phúc Trái nghĩa với hạnh phúc Sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, Bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng Câu 41: Cho các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ nhân hậu, con hãy sắp xếp chúng vào từng nhóm sao cho phù hợp: nhân ái nhân từ nhân đức phúc hậu tàn bạo tốt bụng bất nhân độc ác tàn ác hung bạo Đồng nghĩa với từ “nhân hậu” Trái nghĩa với từ “nhân hậu” Nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng Tàn bạo, bất nhân, độc ác, tàn ác, hung bạo Câu 42: Cho các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực, con hãy sắp xếp chúng vào từng nhóm sao cho phù hợp. gian manh thật thà gian xảo gian dối thành thật chân thật lừa đảo lừa lọc thành thực thẳng thắn Đồng nghĩa với từ “trung thực” Trái nghĩa với từ “trung thực” Chân thật, thật thà, thành thật, thành thực, thẳng thắn Gian manh, gian xảo, gian dối, lừa đảo, lừa lọc Câu 43: Con hãy kéo thả các từ sau đây vào các nhóm thích hợp: bố mẹ thầy giáo cô giáo anh bạn bè chị tổng phụ trách ông bà Chỉ những người thân trong gia đình Chỉ những người gần gũi với con ở trong trường học Bố, mẹ, anh, chị, ông bà Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, tổng phụ trách Câu 44: Con hãy kéo thả các từ sau đây vào các nhóm tương ứng: nông dân công an Tày Kinh Nùng phi công thợ điện Thái Chăm Chỉ các nghề nghiệp Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta Nông dân, công an, phi công, thợ điện Tày, Kinh, Nùng, Thái, Chăm Câu 45: 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d; 5 – e Câu 51: 1 – c 2 – a 3 – b Câu 52: 1 – c 2 – a 3 – b CHỦ ĐIỂM 7: ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án a a t-t-chổi B C B C B rách/ nhục/ mua A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C 3 b c d c d a a d Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án c d d b b a c CHỦ ĐIỂM 8: NGƯỜI CÔNG DÂN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C nhiều/ ghép B C C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án còn/ thì B D B c c c a Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án b a ong/ ộng/ sen b d b c b d d Câu 1: Đáp án: Hoa gì đơm lửa rực hồng. Lớn lên hạt ngọc đầy trong bị vàng. Đáp án là hoa lựu Câu 2: 1 – c; 2 – b; 3 – a Câu 15: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp? công dân công cộng công bằng công lí công chúng công minh công tâm Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung” Công có nghĩa là “không thiên vị” Công cộng, công dân, công chúng Công bằng, công lí, công minh, công tâm Câu 17: Điền: công cộng – công tâm – công nhân – côn trường. CHỦ ĐIỂM 9: VÌ CUỘC SỐNG THANH BÌNH Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B A c a Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án chưa/ đã đâu/ đó D A C A c Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B a Câu 3: Cửu Long - Hồ Chí Minh Câu 4: Yết Kiêu - Quang Trung Câu 5: a. Nếu như.em được học sinh giỏi thìbố sẽ mua cho em một chiếc máy tính mới. b. Hễ.bạn Nam phát biểu ý kiến thì..cả lớp lại trầm trồ thán phục. câu 6: a. Tiếng cười không những.đem lại niềm vui cho mọi người mà còn. nó còn là một liều thuốc trường sinh bTuy.. Long nóng tính nhưng.bạn ấy lại rất tốt bụng câu 13: 1 – d 2 – a 3 – b 4 – c câu 16: Mặc dù – nhưng câu 17: không những – mà câu 22: Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán Bảo mật, xét xử, cảnh giác, giữ bí mật Câu 23: 1 – b; 2 – a; 3 – c CHỦ ĐIỂM 10: NHỚ NGUỒN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D C A D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B d a b a C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án vững B b đầy thương thân Câu 6: E-vơ-rét; Hi-ma-lay-a Câu 7: liên kết Câu 12: truyền thống Câu 19: xe nghiêng Câu 20: cá ươn CHỦ ĐIỂM 11: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d/gi r/gi d/d r/r d b D C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án d c d d B D c D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A Câu 20: Vốn từ về Trật tự - An ninh Vốn từ về Truyền thống gây gổ, đánh nhau, đua xe, uống rượu bia hiếu học, uống nước nhớ nguồn, tôn sư trọng đạo, giỗ tổ Hùng Vương CHỦ ĐIỂM 12: NAM VÀ NỮ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A A D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A C C A C C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D C C C A c Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án Câu 7: a - Sao vàng b - Quân công c – Lao động Câu 8: 1 – b; 2 – d; 3 – c; 4 – a Câu 9: 1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 - d Câu 20: Con hãy ghép công dụng của dấu câu ở cột A với dấu câu tương ứng ở cột B: A B 1. Dấu chấm a. Bày tỏ cảm xúc; thể hiện yêu cầu, mong muốn của bản thân mình 2. Chấm hỏi b. Kết thúc câu, trình bảy một sự việc, một câu chuyện. 3. Dấu chấm than c. Ngăn cách giữa các thành phần trong câu. 4. Dấu phẩy d. Hỏi một vấn đề nào đó. Câu 21: Con hãy nối những câu ở cột A tác dụng tương ứng của dấu phẩy có trong câu đó ở cột B: A B 1. Ngăn cách các bộ phận cùng a.Bố đang gặt lúa ngoài đồng, mẹ chức vụ trong câu đi thóc trong sân, Lan nấu cơm trong bếp, mỗi người một việc. 2. Ngăn cách trạng ngữ với b. Chiều nay, mẹ sẽ trở về. chủ ngữ và vị ngữ 3. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép c. Lan, Ngọc, Quỳnh đều là học sinh. Câu 28: 1 – b; 2 – c; 3 – a Câu 30: 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c Câu 31: 1 – c; 2 – c; 3 – d; d – a CHỦ ĐIỂM 13: NHỮNG CHỦ NHÂN TƯƠNG LAI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B D D B D C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C A a d d Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án c Câu 13: 1 - b.; 2 - a.; 3 - d..; 4 - c.. Câu 16: Điền từ có chứa tiếng trẻ thích hợp vào chỗ chấm? con trẻ trẻ em trẻ thơ nhà trẻ a. Trường chúng tôi đang phát động gây quỹ Vì trẻ em b. Mẹ đưa em trai đi nhà trẻ.. chắc phải một lát nữa mới về. c. Khi lên xe buýt, chúng ta phải nhường ghế cho con trẻ., người già, người tàn tật và phụ nữ có thai. d. Chắc Người thương lắm lòng trẻ thơ. Câu 17: Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, con hãy sắp xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm? quyền hạn quyền lợi quyền hành nhân quyền quyền lực thẩm quyền Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi: quyền lợi, nhân quyền Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm: quyền hạn, quyền hành, quyền lực, thẩm quyền. CHỦ ĐIỂM 14: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B B B B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A C đứa con heo heo mạ non Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C A C D C B Công lênh đắng cay Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án thôi mặc ai Đồng Nai Thọ Xương Hồng Tháp Mười C C ba năm c Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án c ngon lớn cua kiến bão cầu kiều B cạn sâu d Câu 3: a. Huân chương Sao vàng b. Nghệ sĩ Nhân dân c. Quả bóng vàng d. Huy chương Vàng câu 7: thời tiết – cao vút – chuẩn bị - mới biết câu 11: 1 – d; 2 – a; 3 – b; 4 – e; 5 – d. câu 12: 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – e; 5 – a. câu 20: bao nhiêu – bấy nhiêu Câu 21: ngàn khe Câu 51: Hoàn thành câu sau: Nhất nam viết.., thập nữ viết vô. Điền: hữu Câu 52: Trâu vàng uyên bác (Điền từ thích hợp để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao) sau: Trẻ người nondạ Tre non dễ..uốn Tre .già.. măng mọc Nhà khó cậy .vợ.. hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi. Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo. con lăn. Trai thanh .gái..lịch. Uốn cây từ thuở còn non Lội.. sông mới biết sông nào cạn sâu. Ăn gạo nhớ đâm xay dần sàng. Ăn .quả. nhớ kẻ trồng cây. Con .cưỡng. cha mẹ trăm đường con hư. Tuy rằng ..khác.. giống nhưng chung một giàn. Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người. Ngọt .như. mía lùi. Gan như cóc tía. ..Bốn.. biển một nhà Cày ..sâu.. cuốc bẫm Việc nhỏ nghĩa lớn. Trâu bảy. năm còn nhớ chuồng. Nơi chốn rau cắt rốn. Câu 53: Giải câu đố: a. Thân dài thượt Ruột thẳng băng Khi thịt bị cắt khỏi chân Thì ruột lòi dần vẫn thẳng như rươi? (Là cái gì? - Cái bút chì) b. Hè về áo đỏ như son Hè đi thay lá xanh non mượt mà Bao nhiêu tay toả rộng ra Như vẫy như đón bạn ta đến trường? (Là cây gì? – Cây phượng) c. Da trắng muốt Ruột trắng tinh Bạn với học sinh Thích cọ đầu vào bảng? (Là cái gì? – Viên phấn) Câu 54: Giải câu đố: Trả lời: Từ cổng Câu 55: Trả lời: từ ..nổi.. Câu 56: Trả lời: từ .ông. Câu 57: Trả lời: Từ .xa.
Tài liệu đính kèm: