Đề ôn tập Tiếng việt Lớp 5 (Có đáp án)

Đề ôn tập Tiếng việt Lớp 5 (Có đáp án)

Cây 38: Điền tiếng có chứa vần ưa hoặc ươ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây:

- Cầu được, ước . thấy.

- Năm nắng, mười mưa.

- .Nước chảy, đá mòn.

- .Lửa .thử vàng, gian nan thử sức.

Câu 54: Điền từ có tiếng bình vào chỗ chấm trong câu sau:

Ông ấy đã .bình an .vô sự trở về.

Các cành đào đều có giá .bình dân , không hề đắt đỏ chút nào.

Lan đã .bình tĩnh . vượt qua các câu hỏi của chương trình.

 

doc 18 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 157Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Tiếng việt Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐIỂM 1
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
C
A
B
C
A
 C
B
B
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
C
B
B
D
A
A
B
C
A
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
A
A
C
C
D
C
A
C
B
Câu 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
g/tằm
ngh
inh
C
B
B
A
A
B
Câu 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
giống
đồng
B
A
d
x
x
x
x
A 
Câu 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
 c
a
c
c
b
c
a
c
a
a
Câu 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đáp án
c
a
b
a
b
d
d
c
b
c
Câu 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đáp án
b
a
d
a






Câu 46: Chuột vàng tài ba. (Điền từ dưới đây vào nhóm thích hợp)
thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, thợ gặt, thợ kim hoàn, thợ may, thợ dệt
Công nhân
Nông dân
thợ điện, thợ cơ khí, thợ kim hoàn, thợ may, thợ dệt
thợ cấy, thợ cày, thợ gặt
Câu 47: Chuột vàng tài ba. (Điền từ dưới đây vào nhóm thích hợp)
	Đại úy, Giám đốc, Thiếu úy, Trung sĩ, Tiểu thương, Thượng tá, Chủ tiệm
Quân nhân
Doanh nhân
Đại úy, Thiếu úy, Trung sĩ, Thượng tá,
Giám đốc, Tiểu thương, Chủ tiệm

Câu 48: Chuột vàng tài ba. (Điền từ dưới đây vào nhóm thích hợp)
Giáo viên, kĩ sư, nhà văn, nhà báo, bác sĩ, học sinh tiểu học, học sinh trung học
Trí thức
Học sinh
Giáo viên, kĩ sư, nhà văn, nhà báo, bác sĩ
học sinh tiểu học, học sinh trung học

Câu 49: Con hãy gạch chân dưới những từ chỉ nghề nghiệp?
	Giáo viên	ngôi nhà	bác sĩ	chú mèo
	Y tá	thợ xây	cây hoa	đá bóng
CHỦ ĐIỂM 2: CÁNH CHIM HÒA BÌNH
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Bom 
C
B
D
D
C
A
B
B
C
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
B
A
C
C
B
A
B
B
B
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
B
A
B
A
B
A
B
B
B
Câu 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
D
A
ùa
Muôn
Cua/cuốc
mưa
d
x
c
D 
Câu 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
B
D
A
rộng
lớn
vụng
D
giàu
A
C
Câu 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
A
B
A
x
c
a
b
d
a
B
Câu 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đáp án
B
thu
đông
A
A
C
bò
C
B
A
Câu 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đáp án
B
C
A
B
B
A
D
C
c
d
Câu 
81
82
83
84






Đáp án
B
C
D
D






Cây 38: Điền tiếng có chứa vần ưa hoặc ươ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây:
	- Cầu được, ước. thấy.
	- Năm nắng, mườimưa.
	- ..Nước chảy, đá mòn.	
	- .Lửa.thử vàng, gian nan thử sức.
Câu 54: Điền từ có tiếng bình vào chỗ chấm trong câu sau: 
	Ông ấy đã .bình an.vô sự trở về.
	Các cành đào đều có giá .bình dân, không hề đắt đỏ chút nào.
	Lan đã .bình tĩnh.. vượt qua các câu hỏi của chương trình.
CHỦ ĐIỂM 3: CON NGƯỜI VỚI THIÊN NHIÊN
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
C
B
lớn
ngân nga
D
tia
lông
khộp
B
C
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
dê
chín
B
B
B
Phân giải/ Tranh luận
a
d
thì
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
B
B
A
A
B
C
B
gốc/liên
răng/
tai/
mũi
Câu 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
D
D
D
a
C
C
C
C
c
a
Câu 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
c
d
Đại từ
Người
a
ai
nó
ai
b
c
Câu 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
thế
Tuệ
c
a
d
thiên
kì
tranh
a
trực
Câu 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đáp án
gián
không mở rộng
mở rộng
b
b
b
b
a
b
c
Câu 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đáp án
c
d
c







Câu 
81
82
83
84






Đáp án










CHỦ ĐIỂM 4 - ÔN GIỮA HỌC KÌ I
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
b
b
b
c
D
A
a
d
n
c
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
a
d
c
d
d
c
d
a
a
b
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
c
ng
gh-g
c
x
x
x
đói
sống
Thắng
Câu 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
đậu
đẹp
b
d
x
x
Cầu/
cầu
Mai/
mai
x
c
Câu 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
thông
c
D
D
D
C
C
D
A
A
Câu 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
B
C
C
A
B
C
D



Câu 25: Gạch chân dưới từ phù hợp trong mỗi chủ đề
Việt Nam – Tổ quốc em
Cánh chim hòa bình
Tổ quốc
đất nước
hòa bình	
trái đất	
giang sơn
Quốc gia
nước non
quê hương
tình hữu nghị
Tổ quốc	
đất nước	
hòa bình	
trái đất	
giang sơn
Quốc gia	
nước non	
quê hương	
tình hữu nghị

Câu 26: Sắp xếp các động từ, tính từ sau đây vào nhóm thich hợp:
	bảo vệ	hợp tác	bình yên	thanh bình	giữ gìn	
	xây dựng	kiến thiết	thái bình	tự do	hạnh phúc
Việt Nam – Tổ quốc em
Cánh chim hòa bình
bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết
hợp tác, bình yên, thanh bình, thái bình, tự do, hạnh phúc.

Câu 27: Chọn các thành ngữ tục ngữ phù hợp với từng chủ đề.
1. Quê cha đất tổ	2. Quê hương bản quán
3. Bốn biển một nhà	4. Kề vai sát cánh
5. Giang sơn gấm vóc	6. Non xanh nước biếc
7. Uống nước nhớ nguồn	8. Lá rụng về cội
9. Nối vòng tay lớn	10. Đoàn kết là sức mạnh
Việt Nam – Tổ quốc em
Cánh chim hòa bình
1, 2, 5, 6, 7, 8
3, 4, 9, 10
Câu 35: Tìm các từ bằng nhau hoặc tương đương nhau.
bảo vệ (1)
bát ngát (2)
bình yên (3)
đồng lòng (4)
đoàn kết (5)
bạn hữu (6)
bạn bè (7)
yên bình (8)
mênh mông (9)
giữ gìn (10)

Đáp án: (1) = (10); (2) = (9); (3) = (8); (4) = (5); (6) = (7) 
Câu 36: Tìm cặp từ trái nghĩa
bảo vệ (1)
Bạn bè (2)
bình yên (3)
Chia rẽ (4)
đoàn kết (5)
Tàn phá (6)
Kẻ thù (7)
Chật hẹp (8)
mênh mông (9)
Náo loạn (10)
Đáp án:	(1) = (6); (2) = (7); (3) = (10); (4) = (5); (8) = (9)
Câu 39: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
	.tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
	giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả.
	.nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của người viết.
Điền: Thân bài – Mở bài – Kết bài
Chủ điểm 5 – GIỮ LẤY MÀU XANH
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
a
d
a
c
b
d
d
d
c
a
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
d
d
b
c
c
b
a
b
a
d
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
c
d
b
a
x-x
t-c
A
D
D
C
Câu 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A

A
C
D
A
D
C


Câu 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án

D
B
D







Câu 32: Con hãy ghép các ý ở bên phải với các ý ở bên trái để được các quan hệ từ và ý nghĩa biểu thị tương ứng của nó.
Vìnên; do.nên.; nhờ.mà	Biểu thị quan hệ tăng tiến.
Nếuthì; hễthì	Biểu thị giả thiết – kết quả,
 điều kiện – kết quả.
Tuynhưng; mặc dùnhưng	Biểu thị quan hệ tương phản.
Không những.mà; không chỉmà.	Biểu thị quan hệ 
nguyên nhân – kết quả.
Câu 39: Điền các quan hệ từ và, nhưng, trên, thì, ở, của vào các chỗ trống sau sao cho phù hợp:
a. Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và.cao.
b. Một vầng trăng tròn, to vàđỏ hồng hiện lên ở chân trời, sau rặng tre đen ở. một ngôi làng xa.
c. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân ở nhiều chỗ đẹp hơn ở đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và.. thương yêu tôi hết mực, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.
d. Trăng quầng  thì..hạn, trăng tánthì..mưa.
Câu 40: Con hãy ghép phần giải thích ở bên phải với từ ngữ tương ứng ở bên trái:
1. Khu dân cư	a. Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan 
thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
2. Khu sản xuất	b. Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
3. Khu bảo tồn	c. Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Câu 41: Con hãy ghép phần giải thích ở cột bên phải với từ tương ứng ở cột bên trái:
1. Bảo đảm	g. làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
2. Bảo hiểm	f. giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa mãn khi có tai nạn 
xảy đến với người đóng bảo hiểm.
3. Bảo quản	e. giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hút.
4. Bảo toàn	d. giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
5. Bảo tồn	c. giữ lại, không để cho mất đi.
6. Bảo trợ	b. Đỡ đầu và giúp đỡ.
7. Bảo vệ	a. Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn
CHỦ ĐIỂM 6 – VÌ HẠNH PHÚC CON NGƯỜI
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
d
d
b
c
a
d
d
c
b
C
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
D
C
d
d
c
a
a
b
b
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
b
d
a
a
b
D
D
B

D
Câu 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
C
D
D
C
C
D

A
D
Câu 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án





a
cũ/tốt
yếu
c
a
b
Câu 29: Cho một số từ sau con hãy sắp xếp vào hai cột sao cho hợp lý:
Sung sướng	vui sướng	mãn nguyện	toại nguyện
Bất hạnh	đau khổ	đau buồn	sầu thảm	bi thảm	tuyệt vọng
Câu 38: Con hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho hợp lý:
đen	thâm	mun	huyền	ô	mực
- Bảng màu đen gọi là bảng đen.
- Mắt màu đen gọi là mắt huyền..
- Ngựa màu đen gọi là ngựa ô.
- Mèo màu đen gọi là mèo mun
- Chó màu đen gọi là chó mực.
- Quần màu đen gọi là quầnthâm
Đồng nghĩa với hạnh phúc
Trái nghĩa với hạnh phúc
Sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, 
Bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng
Câu 41: Cho các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ nhân hậu, con hãy sắp xếp chúng vào từng nhóm sao cho phù hợp:
nhân ái	nhân từ	nhân đức	phúc hậu	tàn bạo
tốt bụng	bất nhân	độc ác	tàn ác	hung bạo	
Đồng nghĩa với từ “nhân hậu”

Trái nghĩa với từ “nhân hậu”

Nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng
Tàn bạo, bất nhân, độc ác, tàn ác, hung bạo

Câu 42: Cho các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực, con hãy sắp xếp chúng vào từng nhóm sao cho phù hợp.
gian manh	thật thà	gian xảo	gian dối	thành thật
chân thật	lừa đảo	lừa lọc	thành thực	thẳng thắn
Đồng nghĩa với từ “trung thực”
Trái nghĩa với từ “trung thực”
Chân thật, thật thà, thành thật, thành thực, thẳng thắn
Gian manh, gian xảo, gian dối, lừa đảo, lừa lọc
Câu 43: Con hãy kéo thả các từ sau đây vào các nhóm thích hợp:
bố	mẹ	thầy giáo 	cô giáo	anh 
bạn bè	chị	tổng phụ trách	ông bà
Chỉ những người thân trong gia đình

Chỉ những người gần gũi với con ở
trong trường học
Bố, mẹ, anh, chị, ông bà
Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, tổng phụ trách
Câu 44: Con hãy kéo thả các từ sau đây vào các nhóm tương ứng:
nông dân	công an	Tày	Kinh	Nùng
phi công	thợ điện	Thái	Chăm
Chỉ các nghề nghiệp

Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta

Nông dân, công an, phi công, thợ điện
Tày, Kinh, Nùng, Thái, Chăm

Câu 45: 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d; 5 – e
Câu 51: 1 – c	2 – a	3 – b 
Câu 52: 1 – c	2 – a	3 – b 
CHỦ ĐIỂM 7: ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
a
a
t-t-chổi
B
C
B
C
B
rách/
nhục/
mua
A 
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
3
b
c
d
c
d
a
a
d
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
c
d
d
b
b
a
c




CHỦ ĐIỂM 8: NGƯỜI CÔNG DÂN
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án


A
C
nhiều/
ghép
B
C
C
C
B
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
còn/
thì
B
D
B

c

c
c
a
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
b
a
ong/
ộng/
sen
b
d
b
c
b
d
d
Câu 1: Đáp án: 
Hoa gì đơm lửa rực hồng. 
Lớn lên hạt ngọc đầy trong bị vàng.
Đáp án là hoa lựu
Câu 2: 1 – c; 2 – b; 3 – a
Câu 15: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp?
công dân	công cộng 	công bằng	công lí
công chúng	công minh	công tâm
Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”
Công có nghĩa là “không thiên vị”
Công cộng, công dân, công chúng
Công bằng, công lí, công minh, công tâm
Câu 17: Điền: công cộng – công tâm – công nhân – côn trường.
CHỦ ĐIỂM 9: VÌ CUỘC SỐNG THANH BÌNH
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A




B
A
c
a
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
chưa/
đã
đâu/
đó

D
A


C
A
c
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B


a






Câu 3: Cửu Long - Hồ Chí Minh
Câu 4: Yết Kiêu - Quang Trung
Câu 5: a. Nếu như.em được học sinh giỏi thìbố sẽ mua cho em một chiếc máy tính mới.
b. Hễ.bạn Nam phát biểu ý kiến thì..cả lớp lại trầm trồ thán phục.
câu 6: a. Tiếng cười không những.đem lại niềm vui cho mọi người mà còn. nó còn là một liều thuốc trường sinh
bTuy.. Long nóng tính nhưng.bạn ấy lại rất tốt bụng
câu 13: 1 – d	2 – a	3 – b	4 – c
câu 16: Mặc dù – nhưng
câu 17: không những – mà
câu 22: 
Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh
Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh
Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán
Bảo mật, xét xử, cảnh giác, giữ bí mật

Câu 23: 1 – b; 2 – a; 3 – c
CHỦ ĐIỂM 10: NHỚ NGUỒN
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
D
C
A


D
C
D
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B

d
a
b
a
C
D


Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
vững
B
b
đầy
thương
thân




Câu 6: E-vơ-rét; Hi-ma-lay-a
Câu 7: liên kết
Câu 12: truyền thống
Câu 19: xe nghiêng
Câu 20: cá ươn
CHỦ ĐIỂM 11: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
d/gi
r/gi
d/d
r/r
d
b
D
C
D
B
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
d
c
d
d
B 
D
c
D
D

Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A










Câu 20: 
Vốn từ về Trật tự - An ninh
Vốn từ về Truyền thống
gây gổ, đánh nhau, đua xe, uống rượu bia
hiếu học, uống nước nhớ nguồn, tôn sư trọng đạo, giỗ tổ Hùng Vương

CHỦ ĐIỂM 12: NAM VÀ NỮ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
A
A
D
D



A 
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C
A
C
C
A
C
C
C

Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án

D
D
C
C
C
A

c

Câu 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án










Câu 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án










Câu 7: a - Sao vàng	b - Quân công	c – Lao động
Câu 8: 1 – b; 2 – d; 3 – c; 4 – a
Câu 9: 1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 - d
Câu 20: Con hãy ghép công dụng của dấu câu ở cột A với dấu câu tương ứng ở cột B:
 	A	B
1. Dấu chấm	a. Bày tỏ cảm xúc; thể hiện yêu cầu, mong  muốn của bản thân mình
2. Chấm hỏi	b. Kết thúc câu, trình bảy một sự việc, một câu chuyện.
3. Dấu chấm than	c. Ngăn cách giữa các thành phần trong câu.
4. Dấu phẩy	d. Hỏi một vấn đề nào đó.
Câu 21: Con hãy nối những câu ở cột A tác dụng tương ứng của dấu phẩy có trong câu đó ở cột B:
	A	B
1. Ngăn cách các bộ phận cùng 	a.Bố đang gặt lúa ngoài đồng, mẹ
chức vụ trong câu	đi thóc trong sân, Lan nấu cơm trong
	bếp, mỗi người một việc.
2. Ngăn cách trạng ngữ với	b. Chiều nay, mẹ sẽ trở về.
 chủ ngữ và vị ngữ	
3. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép	c. Lan, Ngọc, Quỳnh đều là học sinh.
Câu 28: 1 – b; 2 – c; 3 – a 
Câu 30: 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c	Câu 31: 1 – c; 2 – c; 3 – d; d – a
CHỦ ĐIỂM 13: NHỮNG CHỦ NHÂN TƯƠNG LAI
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
C
B
D
D
B
D
C
B
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C

C
A


a
d
d
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
c









Câu 13: 1 - b.; 2 - a.; 3 - d..; 4 - c..
Câu 16: Điền từ có chứa tiếng trẻ thích hợp vào chỗ chấm?
con trẻ	trẻ em	trẻ thơ	nhà trẻ
a. Trường chúng tôi đang phát động gây quỹ Vì trẻ em
b. Mẹ đưa em trai đi nhà trẻ.. chắc phải một lát nữa mới về.
c. Khi lên xe buýt, chúng ta phải nhường ghế cho con trẻ., người già, người tàn tật và phụ nữ có thai.
d. Chắc Người thương lắm lòng trẻ thơ.
Câu 17: Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, con hãy sắp xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm?
quyền hạn	quyền lợi	quyền hành	nhân quyền	quyền lực	thẩm quyền
Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi: quyền lợi, nhân quyền
Quyền là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm: quyền hạn, quyền hành, quyền lực, thẩm quyền.
CHỦ ĐIỂM 14: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A

B
B
B

B
C
D
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án


B
A
A
C
đứa con
heo heo
mạ non

Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án

B
C
A
C
D
C
B
Công lênh
đắng cay
Câu 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
thôi
mặc ai
Đồng Nai
Thọ Xương
Hồng

Tháp Mười
C
C
ba năm
c
Câu 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
c
ngon
lớn
cua
kiến
bão
cầu kiều
B
cạn sâu
d

Câu 3: a. Huân chương Sao vàng	b. Nghệ sĩ Nhân dân
c. Quả bóng vàng	d. Huy chương Vàng
câu 7: thời tiết – cao vút – chuẩn bị - mới biết 
câu 11: 1 – d; 2 – a; 3 – b; 4 – e; 5 – d.
câu 12: 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – e; 5 – a.
câu 20: bao nhiêu – bấy nhiêu
Câu 21: ngàn khe
Câu 51: Hoàn thành câu sau:
	Nhất nam viết.., thập nữ viết vô.
Điền: hữu
Câu 52: Trâu vàng uyên bác (Điền từ thích hợp để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao) sau:
Trẻ người nondạ
 Tre non dễ..uốn
 Tre .già.. măng mọc
Nhà khó cậy .vợ.. hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi.
Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo. con lăn.
Trai thanh .gái..lịch.
Uốn cây từ thuở còn non
Lội.. sông mới biết sông nào cạn sâu.
Ăn gạo nhớ đâm xay dần sàng.
Ăn .quả. nhớ kẻ trồng cây.
Con .cưỡng. cha mẹ trăm đường con hư.
Tuy rằng ..khác.. giống nhưng chung một giàn.
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
Ngọt .như. mía lùi.
Gan như cóc tía.
..Bốn.. biển một nhà
Cày ..sâu.. cuốc bẫm
Việc nhỏ nghĩa lớn.
Trâu bảy. năm còn nhớ chuồng.
Nơi chốn rau cắt rốn.
Câu 53: Giải câu đố:
a. Thân dài thượt
Ruột thẳng băng
Khi thịt bị cắt khỏi chân
Thì ruột lòi dần vẫn thẳng như rươi?
(Là cái gì? - Cái bút chì)
b. Hè về áo đỏ như son
Hè đi thay lá xanh non mượt mà
Bao nhiêu tay toả rộng ra
Như vẫy như đón bạn ta đến trường?
(Là cây gì? – Cây phượng)
c. Da trắng muốt
Ruột trắng tinh
Bạn với học sinh
Thích cọ đầu vào bảng?
(Là cái gì? – Viên phấn)
Câu 54: Giải câu đố: 
Trả lời: Từ cổng
Câu 55: 
Trả lời: từ ..nổi..
Câu 56:
Trả lời: từ .ông.
Câu 57: 
Trả lời: Từ .xa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_tieng_viet_lop_5_co_dap_an.doc