Đề ôn thi cuối học kì II - Lớp 4

Đề ôn thi cuối học kì II - Lớp 4

I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.

Chọn đap an đung

Bài 1Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng

5

8

tuổi con. Hỏi năm nay mẹ

bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

A. 80 tuổi và 30 tuổi. C. 80 tuổi và 50 tuổi.

B. 50 tuổi và 30 tuổi. D. 80 tuổi và 110 tuổi.

Bài 2.Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là

bao nhiêu cm?

A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm

Bài 3. Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ?

pdf 14 trang Người đăng huong21 Lượt xem 798Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi cuối học kì II - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Đề 1
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đap an đung
Bài 1 Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng 5
8
 tuổi con. Hỏi năm nay mẹ 
bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
A. 80 tuổi và 30 tuổi. C. 80 tuổi và 50 tuổi.
B. 50 tuổi và 30 tuổi. D. 80 tuổi và 110 tuổi.
Bài 2. Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 
bao nhiêu cm?
A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm 
Bài 3. Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ?
A. 40376 B. 4376 C. 43706 D. 43076
Bài 4. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850
Điền đáp số vào ô trống 
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 32864 +5374 = 38238.  c) 289950 + 4761 = 284711. 
b) 6728 + 201× 2 = 13858.  d) 532 + 31× 4 = 656. 
Bài 6: Phân số chỉ phần tô đậm là:
 Bài 7 Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng:
a) 496857 < 497899  c) 545630 = 554630 
b) 657890 > 658999  d) 289357 < 290000 
Bài 8. Moät cöûa haøng ngaøy thöù nhaát baùn 180 taï gaïo, ngaøy thöù hai baùn 270 taï gaïo, ngaøy 
thöù ba baùn keùm hôn ngaøy thöù hai moät nöûa. Hoûi trung bình moãi ngaøy cöûa haøng baùn ñöôïc 
bao nhieâu taï gaïo ?
Trung bình moãi ngaøy cöûa haøng baùn ñöôïc là:
II. Tự luận( 6 điểm). 
Bài 1: ( 1,5 điểm). 
240 phót = .... giê 48 m 7cm = ..... dm .....mm 2000000 m2 = ...... km2 
11280 gi©y = .... giê .... phót 382m 7cm = .... dam .... cm 7 m2 68 dm2 = ...... dm2 
512 phót= .... giê ...... phót 600dam2dm = ..... km .....cm 80000 cm2 = ..... m2 
6
1
 giê = ....... gi©y 
8301m9cm = ... km ...... mm 4km2 400m2 = ........ m2 
1
. 
.
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Bài 2: ( 1,5 điểm). H×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 6cm, chiÒu réng b»ng 
3
2
 chiÒu dµi. TÝnh 
chu vi và diện tích h×nh ch÷ nhËt? 
Bài 3: ( 1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.
a) 12054 : ( 15 + 67 ) b) 3 5 1
4 6 6
X −
Bài 4: ( 2 điểm).
Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi bằng 28 m, chiều rộng bằng 
4
3
 chiều dài , người ta 
dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 30 
000 đồng. Hỏi lát nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch? ( Diện tích phần mạch vữa 
không đáng kể.)
2
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đap an đung
Bài 1 T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74.
A. 4785 B. 4758 C. 32109 D. 32190
Bài 2. Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, 
vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu 
lít nước vào bể?
A. 754 lít B. 755 lít C. 715 lít D. 745 lít
Bài 3. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và 7
2
 ?
A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45
Bài 4. Tìm x, biết: 2
5
4
13
6
1
−=−x
A. x = 12
7
B. x =12
11
C. x = 12
13
D. x = 12
15
Điền đáp số vào ô trống 
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 32864 +5374 = 38238.  c) 289950 + 4761 = 284711. 
b) 6728 + 201× 2 = 13858.  d) 532 + 31× 4 = 656. 
Bài 6: 
 6taï 50kg = kg
 Bài 7 : Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần 
thứ hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ 
may được bao nhiêu bộ quần áo?
Trung bình mỗi người thợ may được là: 
Bài 8. 
Hình trên có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau?
Có số cặp cạnh vuông góc với nhau là: 
II. Tự luận( 6 điểm). 
Bài 1: ( 1,5 điểm). 
a.Tính
3
5
x 5
4
+ 3
1
7
6
 : 14
12
- 6
5
3
. 
. 
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
b. Tính bằng 2 cách
9
5
 : 3
2
+ 9
4
 : 3
2
5143
752
xx
xx
Bài 2: ( 1,5 điểm). Tìm x :
a) X : 101 = 25
b) 1944 : X = 162
c)
d) x X = 
e) - X = 
Bài 3: ( 1,5 điểm). Ngày thứ nhất Lan đọc được 
9
2
 quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp 
18
7
 quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
Bài 4: ( 1.5 điểm).
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, tổng hai kích thước của 
thửa ruộng đó là 88 m. người ta trồng lạc trên thửa ruộng đó cứ 2 m2 thì thu được 3 kg lạc. 
Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạc được bao nhiêu kg lạc?
4
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Đề 4
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đap an đung
Bài 1. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Bài 2. Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x × 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Bài 3. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Bài 4. Một cửa hàng ngay đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày 
đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg
Điền đáp số vào ô trống 
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 32864 +5374 = 38238.  c) 289950 + 4761 = 284711. 
b) 6728 + 201× 2 = 13858.  d) 532 + 31× 4 = 656. 
Bài 6: 
 Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2. Thì: a× b× c= 
 Bài 7 : Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n 
kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao 
nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.
Cả ba ngày của hàng bán được : 
Bài 8. Kết quả của phép tính: 78× 100 : 10 = ? là: 
II. Tự luận( 6 điểm). 
Bài 1: ( 1,5 điểm). 
a. Tính
a) 8
3
16
9
− b) 5
18:
12
9
6
5
+ c) 2
1:
2
1:
2
1
5
. 
. 
. 
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
b. Đặt tính rồi tính
a) 15 458 x 340 b) 39009 : 33 c) 1357321 – 98768
Bài 2: ( 2 điểm). Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo 
hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. 
Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu xen-ti-mét?
Bài 3: ( 1 điểm).Điền số hoặc chữ thích hợp.
a. 1 yến 35kg =  kg. d. 3 giờ 50 phút =  phút. 
b.30  = 3 tạ. e. thế kỷ = 50 năm.
c..m2 dm2 = 34 dm2. g. 5km hm = 54 hm.
Bài 4: ( 1.5 điểm).
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 112 m. Chiều rộng bằng 5
3
chiều dài. Trên thửa 
ruộng đó người ta trồng đỗ, cứ 5 m2 thu được 6 kg đỗ. Hỏi trồng 1 vụ đỗ thì bán được bao 
nhiêu tiền, biết 1 kg đỗ giá 24 000 nghìn.
6
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Đề 5
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đap an đung
Bài 1 Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
 2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Bài 2. Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
 D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Bài 3. Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000
Bài 4. Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Điền đáp số vào ô trống 
Bài 5. Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Số kia 
là: 
Bài 6: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. 
ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó 
đắp được bao nhiêu mét đường? 
Trung bình mỗi ngày đội đó đắp được là: 
 Bài 7 : 
Cho các số: 64746; 43769; 278964; 53253. Số không chia hết cho 9 là: 
Bài 8. B
 4 cm A C
 D 
Diện tích hình thoi ABCD là: 
II. Tự luận( 6 điểm). 
Bài 1: ( 1,5 điểm). Tính
a.74596 – 43285 + 13460 =? b. 67× 45 – 57× 45 =?
c. ?3
4
2
1
2
3
=+− d. 


−
2
1
4
5:
5
4
7
. 
. 
. 
. 
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Bài 2: ( 2 điểm).
a.Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất 
bằng 2
7
 số thóc của kho thứ hai.
b. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng 
5
3
chiều dài.Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 3: ( 1 điểm).Điền số thích hợp.
240 phót = .... giê 48 m 7cm = ..... dm .....mm 2000000 m2 = ...... km2 
11280 gi©y = .... giê .... phót 382m 7cm = .... dam .... cm 7 m2 68 dm2 = ...... dm2 
512 phót= .... giê ...... phót 600dam2dm = ..... km .....cm 80000 cm2 = ..... m2 
6
1
 giê = ....... gi©y 
8301m9cm = ... km ...... mm 4km2 400m2 = ........ m2 
Bài 4: ( 1.5 điểm).
Có 2 mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng nhau , mảnh thứ 1 rộng 3 m, dài 14 m. Nếu 
nhà em không lấy mảnh 1 mà lấy mảnh thứ hai có chiều rộng 6 m thì chiều dài là bao 
nhiêu mét?
8
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Đề 6
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đap an đung
Bài 1 Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Bài 2. Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Bài 3. a.Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014
b. Số tự nhiên liền trước số 10001 là:
A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng 
bằng 5
2
 chiều dài. 
a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m
B. 45m và 18 m D. 27m và 5m
b) Tính diện tích của mảnh vườn.
A. 1215m2 B. 810m2 C. 486m2 D. 135m2
Điền đáp số vào ô trống 
Bài 5. Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?
Tuổi bố và tuổi con là: 
Bài 6: 
32 giờ 6 phút = ....ngày...giờ...phút
 Bài 7 : Tính nhanh:
1 x 2 x 3 x 4 . Kết quả là: 
5 x 6 x 7 x 8 
Bài 8. Một đàn gà có tất cả 1200 con. 5
4
 số gà là bao nhiêu con?
5
4
 số gà là con
II. Tự luận( 6 điểm). 
Bài 1: ( 1,5 điểm). 
 Tính
a) 
7
3
9
4
+
24
7
4
3
+
27
4
9
2
3
1
++
b) 
8
3
6
5
−
30
11
15
7
−
12
7
6
1
3
2
−+
9
. 
. 
. 
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Bài 2: ( 2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 64m. Chiều rộng 
bằng 5
3 chiều dài .Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa , cứ 1 m2 thu được 5 kg 
thóc. Hỏi thử ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài 3: ( 1 điểm). Tính 2 cách
137 x 3 + 137 x 7 542 x 13 + 3 x 542
Bài 4: ( 1.5 điểm).
Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi 
cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
10
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Đề 7
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đap an đung
Bài 1 Kết quả của phép chia: 2
3:
5
7
 =?
A. 15
14
B. 10
21
C. 7
10
D. 7
21
Bài 2. 7
3
 của 21 =?
A. 1 B. 9 C. 49 D. 19
Bài 3. Tìm x, biết: 4
3:
7
9
=x
A. x = 11
27
B. x = 28
27
C. x = 21
36
D. x = 27
28
Bài 4. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
 A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Điền đáp số vào ô trống 
Bài 5 Số thích hợp để viết vào ô trống của 2044 = 
5
 là:
Bài 6: 
Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
 Bài 7 : Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Năm 2010 cả nước ta kỷ niệm Một ngàn năm “Thăng Long- Hà Nội” như vậy, Thủ đô 
Hà Nội được thành lập năm. Thuộc thế kỷ .
b.Trung bình cộng của các số 2001; 2002; 2003; 2004; 2005 là:
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ;
d. Bốn số chẵn liên tiếp: 7684; ; 7688 ; .
II. Tự luận( 6 điểm). 
Bài 1: ( 1,5 điểm). 
Đặt tính rồi tính
476 538 + 393 485 2 374 x 407
765 243 – 697 519 809 325 : 327
11
. 
. 
.
. 
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Bài 2: ( 1,5 điểm). Hai kho ch÷a 121 tÊn g¹o, trong ®ã sè g¹o ë kho thø nhÊt b»ng 
8
3
 sè 
g¹p ë kho thø 2. Hái mçi kho cha bao nhiªu tÊn g¹o? 
Bài 3: ( 1,5 điểm).
a) x = 
4
5:
8
25:
5
4
b) 
3
4:
5
34x:
5
17
= c) x × 
21
5
4
3x
7
2
=
Bài 4: ( 1.5 điểm).
TÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt cã diÖn tÝch 
9
8
m2 vµ chiÒu réng 
3
2
m. 
12
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
Đề 8
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đap an đung
Bài 1 Chọn phát biểu đúng.
A. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song.
C. Hình thoi là hình có một góc bằng 450.
D. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Bài 2. Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là 5
2
A. 45 và 81 B. 18 và 45 C. 18 và 81 D. 18 và 54
Bài 3. Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ 
hai. Tìm hai số đó.
A. 6 và 40 B. 6 và 48 C. 8 và 48 D. 40 và 48
Bài 4. Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường 
dài bao nhiêu mi-li-mét?
A. 750mm B. 50 000mm C. 15mm D. 150mm
Điền đáp số vào ô trống 
Bài 5. ( >, <, = )
2 kg 7 hg ......... 2700 g 2 m2 5 dm2 .........25dm2
5 kg 3 g ...... 5035 g 495 giây ...... 8 phút 15 giây
Bài 6: DiÖn tÝch cña phÇn g¹ch chÐo trong h×nh sau lµ: 
Bài 7 : Mét khi cã g¹o tÎ nhiÒu h¬n g¹o nÕp 24 tÊn. Hái kho ®ã cã bao nhiªu tÊn g¹o tÎ, 
bao nhiªu tÊn g¹o nÕp, biÕt sè tÊn g¹o tÎ gÊp 5 lÇn sè tÊn g¹o nÕp? 
Số gạo tẻ và gạo nếp là : 
Bài 8. Kết quả của phép tính: 
72x17x11
51x22x36
 là:
II. Tự luận( 6 điểm). 
Bài 1: ( 1,5 điểm). 
a. Tính
a. 3
2
 x 7
4
: 5
1
b. 5
2
+ 5
4
 : 5
6
c. 3
7
 - 3
2
 : 3
1
13
. 
.
. 
ĐỀ ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T
b. Tính nhanh
( 1 - 99
1
) x ( 1 - 100
1
) x ... x ( 1 - 2005
1
)
Bài 2: ( 1,5 điểm). 
Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi 
mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 3: ( 1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
 a) 48 dm2 =  cm2? 
 b) 65000 cm2 =  dm2?
 c) 36 m2 =  cm2 
 d) 590 dm2 =  m2  dm2
Bài 4: ( 2 điểm).
Một nền nhà có chiều rộng kém chiều dài 10 m và bằng 3
1
 chiều dài. Để lát nền nhà đó 
người ta dùng gạch vuông có cạnh là 5 dm, mua với giá 32 000 đồng 1 viên. Tính số tiền 
mà người ta mua gạch để lát kín nền nhà đó ( mạch vữa không đáng kể )
14

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon thi hk ii.pdf