Đề ôn thi lớp 5 lên lớp 6 môn học Toán

Đề ôn thi lớp 5 lên lớp 6 môn học Toán

Môn toán- Lớp 5-ñề 1

Họ và tên: .Lớp 5 .Trường Tiểu học

A/. Phần trắc nghiệm(2 ñiểm) :Khoanh vào chữ ñặt trước câu trả lời ñúng:

Bài 1( 0,5ñ): Dãy số nào dưới ñây ñược viết theo thứ tự từ lớn ñến bé:

A.

1 2

;

1 3

;

3 8

B.

1 3

;

1 2

;

3 8

C.

1 3

;

3 8

;

1 2

D.

1 2

;

3 8

;

1 3

Bài 2( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =. m2

A. 4550 m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 D.4550000 m2

Bài 3( 0,5ñ): Một ñội trồng rừng 5 ngày trồng ñược 300 cây keo. Hỏi ñội ñủ trồng trong 6 ngày ñược bao

nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)?

A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây

Bài 4( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm : 1

1 2

giờ = .phút

A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút

pdf 27 trang Người đăng hang30 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi lớp 5 lên lớp 6 môn học Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
1 
Môn toán- Lớp 5-ñề 1 
Họ và tên:..Lớp 5.Trường Tiểu học 
A/. Phần trắc nghiệm(2 ñiểm) :Khoanh vào chữ ñặt trước câu trả lời ñúng: 
Bài 1( 0,5ñ): Dãy số nào dưới ñây ñược viết theo thứ tự từ lớn ñến bé: 
A. 
2
1 ; 
3
1 ; 
8
3
 B. 
3
1 ;
2
1 ; 
8
3
 C. 
3
1 ; 
8
3 ; 
2
1
 D. 
2
1 ;
8
3 ;
3
1
Bài 2( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =.................... m2 
A. 4550 m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 D.4550000 m2 
Bài 3( 0,5ñ): Một ñội trồng rừng 5 ngày trồng ñược 300 cây keo. Hỏi ñội ñủ trồng trong 6 ngày ñược bao 
nhiêu cây keo (mức trồng như nhau)? 
A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây 
Bài 4( 0,5ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm : 1
2
1
 giờ = .........................phút 
A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút 
B/. Phần vận dông và tự luận(8 ñiểm) 
Bài 1( 1ñ): Tính 
 a) 
6
41
5
33 + b) 
159
8145
x
x
Bài 2( 2ñ): Viết thành số thập phân? 
.................
100
3
= ; ....................
1000
1231 = ; ......................
10
345
= ; ..........................
100
456
= 
Bài 3( 2ñ): 
7
4
số học sinh có trường Tiểu học Kim ðồng là 240 em. Hỏi trường ñủ có bao nhiêu em? 
Bài 4( 1ñ): Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn ñến bé: 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ; 12,356 ; 13,1 ; 14,76. 
.............................................................................................................................................. 
Bài 5( 1ñ): Tìm số tự nhiên x biết : 
a) 0,23 < x < 1,34 b) 35,67 < x < 36,05 
 Bài 6( 2ñ): Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lót nền nhà 
bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm . 
a.Tính diện tích nền nhà. 
b.Tìm số viên gạch cần dùng ñể lót nền nhà ñủ. (Coi diện tích khe giữa có viên gạch không ñáng kể). 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
2 
Môn toán- Lớp 5-ñề 2 
Họ và tên:..Lớp 5.Trường Tiểu học 
PHẦN 1 (3 ñiểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng 
Bài 1( 0,6): Hỗn số 1 ñược chuyển thành số thập phân là: 
A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14 
Bài 2( 0,6): số thập phân 3,015 ñược chuyển thành phân số : 
A. B. C. D. 
Bài 3( 0,6): Tỉ số phần trăm có 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5% 
Bài 4( 0,6): 27 chia cho 4 ñược: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 
0,675 
Bài 5( 0,6): Hình chữ nhật có số ño như hình vẽ thì diện tích là: 
A. 12 ha ; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha ; D. 0,675 ha 
150m 
 80m 
PHẦN 2(7 ñiểm) 
Bài 1( 1ñ): Tính : a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7 
Bài 2( 2ñ): Tìm Y : a/2,4 x Y = x 0,4 b/ : Y = 0,5 
Bài 3( 2ñ): Một thửa ruộng hình bình hành có số ño cạnh ñáy 120m và chiều cao bằng cạnh ñáy. 
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng ñủ, cứ 500 m2 thu ñược 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng ñủ thu ñược bao 
nhiêu tấn lúa. 
Bài 4( 2ñ): Một người bán hàng lời ñược 60 000 ñồng và số tiền lời bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số 
tiền vốn người ñủ ñủ bỏ ra. 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
3 
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 3 
Họ và tên:..Lớp 5.Trường Tiểu học 
PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng 
Bài 1( 1ñ): Chuyển 3 thành phân số ta có: A. B. C. D. 
Bài 2( 1ñ): Một ngườibán hàng bị lỗ 50 000 ñồng và số tiền ñủ bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Ta Tính số tiền 
vốn ñủ bỏ ra có nguời ñủ như sau : 
A. 50 000 : 8 B. 50 000 x 100 :8 C. 50 000 x 8 : 100 D. 50 000 x 8 
Bài 3( 1ñ): Chuyển 1 thành phân số thập phân thì ta ñược: 
A. B. C. D. 
PHẦN 2(7 ñiểm) Bài 1( 2ñ): Xếp hai hình bình hành bằng nhau, chiều cao 12cm thành một hình thoi. Biết 
tổng chu vi hai hình bình hành hơn chu vi hình thoi là 60 cm. Tính diện tích hình bình hành. 
Bài 2( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính 
a/ 325,2 + 48,95 b/ 517,3 – 245,08 
Bài 3( 1ñ): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm 
a/4km75m =  .m b/ 5kg102g= kg 
 c/ 8m24dm2 =. m2 d/ 2ha145m2 = .a 
Bài 3( 2ñ): Một thửa ruộng có chiều dài 42m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Người ta giảm chiều dài và 
tăng chiều rộng ñể tạo thành một hình vuông. Tính diện tích khu ñất hình vuông. 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
4 
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 4 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
PHẦN 1 (3 ñiểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng 
Bài 1( 0,75ñ): Số 5408 có thể viết thành: A. 5000+400+8 B. 5000+40+8 C. 5000+400+40+8 D. 
5000+800+40+8 
Bài 2( 0,75ñ): số thích hợp ñiền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = ..kg 
A. 94800 B. 948 C. 9048 D. 94800 
Bài 3( 0,75ñ): Kết quả có phép cộng + : A. B. C. D. 
Bài 4( 0,75ñ): Hình chữ nhật có chiều dài dm và chiều rộng dm thì diện tích là: 
A. m2 B. dm2 C. dm2 D. dm2 
PHẦN 2(7 ñiểm) 
Bài 1( 2ñ): Tìm X : a/ 8,96:X = 2,3 + 0,5 b/ 0,54 – 1,2 x X =0,06 
Bài 2( 2ñ): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé ñến lớn 
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964 
 Bài 3( 1,5ñ): Dựa vào hình vẽ này. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD 
 Bài 4( 1,5ñ): Một công ty chở 395 tạ gạo trên 5 xe. Xe thứ nhất chở 93 tạ gạo, xe thứ hai chở số gạo 
bằng xe thứ nhất. Hỏi ba xe sau trung bình mỗi xe chở bao nhiêu gạo? 
N 
120 m2 
A B 
C D 
M 
 12m 
 5m 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
5 
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 5 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng 
Bài 1( 0,6ñ): Cho có số thập phân: 3,794; 3,749; 3,709; 3,8; 3,781:Số thập phân nào lớn nhất. 
A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781 
Bài 2( 0,6ñ): Số dư trong phép chia 32:5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Bài 3( 0,6ñ): Giá trị có số 7 trong số thập phân 3,1875 là: 
A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D.0,0007 
Bài 4( 0,6ñ): Người ta lấy 2l nước mắm trong bình chứ 5l nước mắm thì tỉ số nước mắm lấy ra và số 
nước mắm chứa trong bình là : 
A. B. C. D. 
Bài 5( 0,6ñ): Kết quả có phép chia : 2 là: A. B. C. D. 
PHẦN 2(7 ñiểm) 
Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính: 
 a/ 3,15x2,7 b/13,44:3,2 c/ . x d/ : 
Bài 2( 2ñ): Tính Giá trị biểu thức: 
a/ : = b/ 0,45+ 0,32 x 0,5 = 
Bài 3( 1,5ñ): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 3,2 dm và chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi 
và diện tích tấm bìa hình chữ nhật ñủ. 
Bài 4( 1,5ñ): Một cửa hàng bán 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo có cửa hàng. Hỏi sau khi bán cửa hàng 
cuan lại bao nhiêu kg gạo? 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
6 
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 6 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng 
Bài 1( 1ñ): Số thập phân gồm có hai trăm, hai ñơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn ñược viết là: 
A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303 
Bài 2( 1ñ): 7m245cm2=cm2 
A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045 
Bài 3( 1ñ): Số tiền gởi tiết kiệm là 100 000 ñồng. Sau một tháng, cả tiền gởi lẫn tiền lời là 101 000 ñồng. 
Hỏi số tiền lời bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gởi? 
A.101% B.1,01% C. 10,1% D.1% 
PHẦN 2(7 ñiểm) 
Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính 
a/ 356,37-552,81 b/416,3-250,17 c/ 25,46x3,6 d/ 78,24:1,2 
Bài 2( 2ñ): Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh có lớp học. Hỏi lớp học 
ñủ có bao nhiêu học sinh nam? 
Bài 3( 3ñ): Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dài. 
1/ Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. 
2/ Một hình tam Giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật ñủ, có ñộ dài ñáy bằng chiều dài hình 
chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam Giác với chiều rộng có hình chữ nhật. 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
7 
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 7 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
PHẦN 1 (3 ñiểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời ñúng 
Bài 1( 1ñ): Cho số thập phân 72,364, chữ số ñược gạch dưới có Giá trị là 
A. 3 B. C. D. 
Bài 2( 1ñ): Trong bể có 25 con cua, trong ñủ có 20 con cua chết. Tỉ số phần trăm có số cua chết và số 
cua trong bể là 
A. 5% B. 20% C. 80% D. 100% 
Bài 3( 1ñ): 2800g bằng bao nhiêu kilogam? A.280kg B.28kg C. 2,8kg
 D.0,28kg 
PHẦN 2(7 ñiểm) 
Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính 
a/ 39,72 + 46,18 b/ 95,64 – 27,35 c/ 31,05 x 2,6 
d/ 77,5 : 2,5 
Bài 2( 1ñ): : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm 
a/ 8m5dm = ..m b/ 8m25dm2 = m2 
Bài 3( 2ñ): Viết hai số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm 
3,90 <x <4,10 
Trả lời: x =  Trả lời: x =  
Bài 4( 2ñ): Cho hình vẽ dưới ñây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400cm2. Tìm diện tích hình tam 
Giác MCD. 
A B 
M 
D C 
15cm 
25cm 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
8 
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 8 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
Bài 1( 1ñ): Viết có số sau: 
a/ Năm phần mười:  
b/sáu mươi chín phần trăm 
c/ba mươi tám phần nghìn 
d/năm ñơn vị bốn phần mười:  .. 
Bài 2( 1ñ): Xếp các số sau theo thứ tự từ bé ñến lớn: 7,26 ; 6,72 ; 7,62 ; 6,27 ; 7,67 
Bài 3( 2ñ): ðiền số thích hợp vào chỗ chấm: 
42m 23cm =............m.; 16,2dm2 = ..............m2 2giờ30phút = phút 
 12ha 54m2=............ha ; 3cm2 7mm2=..............cm2 2phút40giây = .giây 
3kg 5g = ................kg ; 421g = .........................kg 2giờ10phút=.giây 
 Bài 4( 1ñ): Chuyển phân số thành số thập phân: (1ñiểm) 
 =. =. = = 
Bài 5( 1ñ): Tìm số tự nhiên X: 
 a- 15,06 X > 0,57 
.. .. 
Bài 6( 2ñ): Tính: 
 a. 
4
31
2
12 X b. 3
5
3
:
5
3
 c. 20,57 x 416 d. 27,20 : 32 
Bài 7( 2ñ): Cho hình vẽ sau ñây biết diện tích hình tam giác MCD là 1500cm2. 
1/ Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD? 
2/ Tìm diện tích hình tứ Giác AMCB? 
. 
. 
 . 
. 
 . 
. 
A B 
M 
D C 
15cm 
25cm 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
9 
Môn toán- Lớp 5-ñề 9 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
PHẦN 1 ( 3ñiểm) : Chọn câu ñúng: 
Bài1( 1ñ): Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có Giá trị là 
A.7 B. 0,7 C. 0,07 D.0,007 
Bài 2( 1ñ): Hình tam Giác có ñộ dài ñày 15cm, chiều cao 8cm thì diện tích là: 
A.12cm2 B. 6cm2 C.120cm2 D.60cm2 
Bài 3( 1ñ): Gởi tiền tiết kiệm 1 000 000 ñồng với lời suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận ñược tiền lời 
là 
A. 6000 ñồng B. 600 ñồng C.60000ñồng D. 60 ñồng 
PHẦN 2 ( 7ñiểm) 
Bài 1( 2ñ): ðặt Tính rồi Tính 
A. 263,72 + 54,96 B. 312,5-42,56 C. 42,37X 3,04 D. 
35,28 : 2,4 
Bài 2( 1ñ): Tìm x, biết x là số tự nhiên và (1,2 + 3,7) < x < (2,1+ 3,2 ) 
Bài 3( 2ñ): Hình tam Giác có ñộ dài ñáy cm và chiều cao bằng ñộ dài ñáy. Tính diện tích tam Giác ñủ. 
Bài 4( 2ñ): : Một khu vườn hình thang có ñáy lớn 42m, ñáy bé bằng ñáy lớn và chiều cao hơn ñáy bé 
2m. Tính diện tích khu vườn hình thang ñủ. 
Bé ñề ôn ... h vuông MNPQ 
 B 
 C
8cm 
5cm 
A 
D 
M N 
P Q 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
18
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 18 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
PHẦN 1 ( 3 ñiểm): Chọn câu ñúng 
Bài 1( 0,6ñ): Số nào dưới ñây có Cùng Giá trị với 3,07dm2: 
A.3m27dm2 B. 3dm27cm2 C. 3m270dm2 D. 3dm270cm2 
Bài 2( 0,6ñ): Phân số thập phân ñược viết dưới dạng số thập phân là : 
A.5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005 
Bài 3( 0,6ñ): giờ thì bằng 
A. 12 phút B.15 phút C.36 phút D. 48 phút 
Bài 4( 0,6ñ): 135 giây ñược viết dưới dạng số thập phân là: 
A.2,25 phút B. 2,20 phút C. 2,15 phút D. 2,10 phút 
Bài 5( 0,6ñ): Hình lập phương có cạnh 3dm thì thể tích là: 
A. 9 dm3 B. 9 m3 C. 27 m3 D. 27 dm3 
PHẦN 2 ( 7ñiểm) 
Bài 1( 1ñ): ðặt Tính rồi Tính: 
A. 3 giờ 42phút + 1 giờ 37phút B. 2giờ45 phút x 3
Bài 2( 2ñ): Tính Giá trị biểu thức: 
A.5,25 – 4 x 5: 2,5 B. 2 giờ 4phút x 3 – 4giờ 25 phút
Bài 3( 2ñ): Một thửa ruộng hình bình hành có số ño cạnh ñáy 120m và chiều cao bằng 
cạnh ñáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng ñủ, cứ 500 m2 thu ñược 1250 kg lúa. Hỏi thửa 
ruộng ñủ thu ñược bao nhiêu tấn lúa. 
Bài 4( 2ñ): Tuổi con trai bằng tuổi mẹ, tuổi con gỏi bằng tuổi mẹ. Biết tuổi con trai hơn 
tuổi con gỏi 2 tuổi, hỏi tuổi mẹ là bao nhiêu? 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
19
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 19 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
PHẦN 1 ( 3 ñiểm) 
Hãy ñánh dấu X vào ô ñặt sau câu trả lới ñúng cho có bài tập sau 
Bài 1( 0,6ñ): Số ba mươi hai phẩy sáu mươi bốn ñược viết là: 
A. 32,064 B. 32,64 
C. 302,64 D. 32,604 
Bài 2( 0,6ñ): Thời gian từ 7 giờ 50 phút ñến 8 giờ 20 phút có : 
A. 10 phút B. 20 phút 
C. 30 phút D. 40 phút 
Bài 3( 0,6ñ): Phân số thập phân m ñược viết dưới dạng số thập phân với ñơn vị dam là : 
A. 0,65m B. 6,5m 
C. 0,65dam D. 6,5dam 
Bài 4( 0,6ñ): Số thích hợp ñiền vào chỗ trống có ngày = ..giờ là: 
A. 8 giờ B. 3giờ 
C. 6 giờ D. 9giờ 
Bài 5( 0,6ñ): Nam ñi từ A lúc 6 giờ 45 phút và ñến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa ñường Nam nghỉ 
25 phút thì thời gian Nam ñi từ A ñến B không kể thời gian nghỉ là: 
A. 2giờ 05 phút B. 2giờ 15 phút 
C. 2giờ 10 phút D. 2giờ 20 phút 
PHẦN 2 ( 7ñiểm) 
Bài 1( 1ñ): ðặt Tính rồi Tính: 
A. 4giờ 42phút + 3giờ 18 phút B. 15giờ24 phút : 12 
Bài 2( 1ñ): Tìm X : 
A.9,5x X =42,4 + 29,8 B. X : 84 = 46,32 – 29,75
Bài 3( 3ñ): Một hồ nước hình hộp chữ nhật không có nắp, bên trong có chiều dài 2,4m, chiều 
rộng 1,6m và chiều cao 1,2m. Tính diện tích toàn phần và thể tích cái hồ nước ñủ. 
Bài 4( 2ñ): Ba số trung bình cộng là 4,2, số thứ nhất là 3,6, số thứ hai là 4,5. Tìm số thứ ba. 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
20
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 20 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
Phần 1( 3ñ) 
 Khoanh tròn chữ cái trước câu ñúng nhất: 
Bài 1( 0,75ñ): Biết 3
10
 quãng ñường AB dài 2,7 km. Vậy quãng ñường AB dài: 
 a. 0,81 km b. 9 km c. 27 km d. 9 m 
Bài 2( 0,75ñ): 8 m2 5 cm2 = . . . cm2 : 
 a. 80005 b. 8005 c. 850 d. 8500 
Bài 3( 0,75ñ): Một người bán hàng bị lỗ 100 000 ñồng và số tiền ñủ bằng 25% số tiiền vốn bỏ ra. 
Ta sẽ Tính số tiền vốn như sau : 
 a. 100 000 : 25 b. 100 000 x 25 : 100 
 c. 100 000 x 100 : 25 d. 100 000 x 25 
Bài 4( 0,75ñ): Chữ số 3 trong số thập phân 74,563 có Giá trị là : 
 a. 3 b. 3
10
 c. 
3
100
 d. 3
1000
Phần 2 : Tự luận ( 7ñ) 
Bài 1( 1ñ): Tính: a) 8 x 
2
1
 b) 
5
3
 : 6 c) 54 + 18,32 d) 160,5 – 18 
Bài 2( 2ñ): a.Tính Giá trị biểu thức: 32,3 x 4 : ( 2,5 + 1,3 ) 
 b. Tìm x : (0,5 ñ) 
5
4
:
9
8
=x 
Bài 3( 2ñ): Chu vi một cái sân hình vuông là 48m. Một bồn hoa hình tròn có ñường kính bằng 
3
2
cạnh cái sân hình vuông. Tính diện tích bồn hoa. 
Bài 4( 2ñ): Lúc 6g15ph một xe gắn máy ñi từ A ñến B với vận tốc 45km/gi. ði ñược 90km xe dừng 
lại nghỉ 
 a.Hỏi người ñủ dừng lại nghỉ lúc mấy giờ? (1 ñ) 
 b.Sau khi nghỉ 30 phút người ấy tiếp tục ñi nhưng vì ngược gió nên vận tốc giảm 5km/giờ, dọc 
ñường sửa xe hết 15 phút. Tính ñoạn ñường AB, biết người ấy ñến B lúc 12 giờ 15 phút. 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
21
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 21 
Họ và tên:..Lớp5.Trường Tiểu học 
Bài 1 (3 ñiểm): ðặt Tính và Tính: 
a) 306 : 72 b) 900,7 + 294,58 
c) 3 giờ 16 phút x 6 d) 16 phút 15 giây – 5 phút 58 giây 
Bài 2 (3 ñiểm) 
a) Tính Giá trị có biểu thức: b) Tìm x , biết: 
4
3
 x 





−
5
3
:
5
1
3
2
 120,4 + x = 268,26 
Bài 3 (4 ñiểm) 
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lót nền nhà bằng loại 
gạch men hình vuông có cạnh 3dm. 
 A. Tính diện tích nền nhà. 
 B.Tìm số viên gạch cần dựng ñể lót nền nhà ñủ. (Coi diện tích khe giữa có viên gạch không 
ñáng kể). 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
22
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 22 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
Bài 1 (4 ñiểm): ðặt Tính và Tính: 
a) 
9
4
 + 
7
2 ; b) 
8
3
2
1
− c.10,32 x 7,5 d. 13 giờ 48 phút : 3 
Bài 2 (1 ñiểm): Tính Giá trị có biểu thức sau: 
14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8 
Bài 3 (1 ñiểm): Tìm x : 2,1:
4
3
=x 
Bài 4 (2 ñiểm): Quãng ñường AB dài 180km. Cùng một lúc, một ôtô ñi từ A ñến B với vận tốc 
43,5km/giờ và một xe gắn máy ñi từ B về A với vận tốc 28,5km/giờ. Hỏi: 
a) Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau? 
b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-một? 
c) Nếu 2 xe Cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút thì gặp nhau lúc mấy giờ? 
Bài 5 (2 ñiểm): Một ô tô chạy trong 3,5 giờ ñược 119 km. Hỏi ô tô ñủ chạy trong 6 giờ ñược bao 
nhiêu kilomet? 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
23
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 23 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
Bài 1(2 ñiểm): Tính nhẩm : 
1,23 : 0,01 = ........... 2,345 x 100 = ........... 1,98 : 0,1 = ........... 
 1,25 : 0,25 = ........... 
2
1
 x 0,5= ........... 
Bài 2(1 ñiểm): Tìm số dư có phép chia nếu chỉ lấy ñến hai chữ số ở phần thập phân có thương : 
a) 13 : 12,6 b) 28,8 : 3,76 
Bài 3( 2ñ): Thùng to có 21 lít nước mắm, Thùng bé có 15 lít nước mắm. Nước mắm ñược chứa 
vào những chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai nước mắm? 
Bài 4( 2ñ): Một bếp ăn dự trữ gạo ñủ ăn cho 120 người trong 20 ngày, thực tế ñủ có 150 người ăn. 
Hỏi số gạo dự trữ ñủ ñủ ăn trong bao nhiêu ngày? ( mức ăn mỗi người là như nhau) 
Bài 5(3 ñiểm): Tính ñến hết tháng 12 năm 1994 huyện Bình Minh có tổng số dân là 625000 người, 
trong ñó có tổng số trẻ em sinh năm 1994 là 1750 em. 
a) Lập tỉ số giữa tổng số trẻ em mới sinh trong năm 1994 và tổng số dân của huyện ñó.Viết tỉ số ñó 
dưới dạng số thập phân. 
b)Tính xem cứ 1000 người dân có huyện ñó thì có bao nhiêu trẻ em mới sinh trong năm 1994. 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
24
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 24 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
Bài 1: (1ñiểm): Số dư trong phép chia 3,21:5 (nếu chỉ lấy ñến hai chữ số ở phần thập phân có 
thương 
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0 
Bài 2: (2ñiểm) : ðặt Tính rồi Tính 
3675,84 + 296,75 207,35 × 8,6 784,8 – 96,78 93,67 : 3,8 
Bài 3: (2ñiểm) : ðiền số thích hợp vào chỗ chấm dưới ñây: 
a. 8tấn760kg = .... tấn b. 0,3km2 = ....m2 
b.3 giờ 15 phút = .. giờ d. 5m2 8dm2 = .m2 
Bài 3: (2ñiểm) : Tính Giá trị biểu thức : 
a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7 
Bài 3: (1,5ñiểm) : Một ô tô chạy trong 3,5 giờ ñược 119 km. Hỏi ô tô ñủ chạy trong 6 giờ ñược bao 
nhiêu kilomet? 
Bài 3: (1,5ñiểm) : Một ô tô trong 3 giờ ñầu mỗi giờ chạy ñược 39 km; trong 5 giờ sau mỗi giờ chạy 
ñược 35 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy ñược bao nhiêu kilomet? 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
25
MÔN TOÁN- LỚP 5-ðỀ 24 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiểu học 
Bài 1: (2ñiểm) : Tìm x biết : x - 2,751 = 6,3 x 2,4 
Bài 2: (2ñiểm) : Giá trị có biểu thức 45,21,0
3
475,0 xxx + là : 
Bài 3( 3ñ): Chuyển phân số thành số thập phân: 
a. = b. =. 
c. = d. = 
Bài 4( 3ñ): Hình chữ nhật có có số ño như hình vẽ thì diện tích là bao nhiêu m2? 
80m 
150m 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
26
 Môn toán- Lớp 5-ñề 25 
Họ và tên:..Lớp 5.TrườngTiĨu học 
Bài 1( 1ñ):Khoanh tròn chỉ một chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. 
 Cho dãy số 1 1 1 1 1, , , , ,...
8 24 48 80 120
a) Tổng của mười số hạng ñầu tiên của dãy số trên là : 
 A. 5
11
 B. 10
11
 C. 5
22
 D. 21
22
 b) Số 1
2000
 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy ? 
 A. số hạng thứ 45 B. số hạng thứ 46 
 C. số hạng thứ 48 D. không thuộc dãy số trên 
Bài 2( 1ñ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. 
Bốn bạn Anh, Dịng, Thông, Minh thường ghé thăm bà ngoại theo 
lịch sau : 
 a. Anh thì cứ 2 ngày ghé thăm bà một lần. 
 b. Dịng thì cứ 3 ngày ñến thăm bà một lần. 
 c.Thông cứ 4 ngày ñến thăm bà một lần. 
 d.Minh cứ 5 ngày ñến thăm bà một lần. 
e.Nếu ngày 02 tháng 8 cả bốn bạn cùng ñến thăm bà thì lần tiếp 
theo cả bốn bạn cùng ñến thăm bà vào tháng mấy ? 
 A. tháng 8 B. tháng 10 
 C. tháng 9 D. không tính ñược kết quả 
Bài 3( 1ñ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. 
Số thích hỵp ñể thay vào chỗ có dấu (?) là : 
 A. 5 B. 10 
 C. 30 D. 8 
72 
16 
3 
24 
1 
? 
8 
2 9 
Bé ñề ôn thi lớp 5 lên lớp 6. Cô giáo : Nguyễn Thị Thủy 
27
Bài 4( 1ñ): Khoanh tròn chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. 
Một số sau khi giảm ñi 20 % thì phải tăng thêm bao nhiêu phần 
trăm số mới ñể lại ñược số cũ. 
 A. 20% B. 40% 
 C. 25% D. 45% 
Bài 5( 1ñ): Khoanh tròn chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. 
Khi trả bài kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt lớp 5A có tất cả 40 
ñiểm 10. Biết rằng có 30 bạn ñạt ñiểm 10 môn Toán, 28 bạn ñạt 
ñiểm 10 môn Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu bạn ñạt ñiểm 10 cả 
hai môn ? 
 A. 12 bạn 
 B. 16 bạn 
 C. 10 bạn 
 D. 18 bạn 
Bài 6( 2ñ): Khoanh tròn chữ cái ñứng trước câu trả lời ñúng. 
Cho 5 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5 . Có thể lập ñược tất cả bao nhiêu số 
có 4 chữ số khác nhau mà mỗi số chia hết cho 5 ? 
 A. 12 B. 20 C. 24 D. 18 
Bài 7( 3ñ): Chọn và ghi lại ñáp án ñúng trong mỗi ý sau: 
1. Chữ số 5 trong số 23,875 thuộc hàng: 
A. ðơn vị B. Phần chục C. Phần trăm D. Phần nghìn 
2. Số thích hợp ñiền vào chỗ chấm có 5km25m = km. 
A. 0,525 B. 5,25 C. 5,025 D. 5,0025 
3.phân số ñược viết dưới dạng số thập phân là 
A. 40,15 B. 4,15 C. 400,15 D. 400,015 
4 : 27 chia cho 4 ñược 
A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675 
5 
5
2
m2 = ........ dm2 . Số thích hợp ñể ñiền vào chỗ “ ........ ” là: 
A. 40 B. 4 C. 400 D. 0,4 
6 Chuyển 3 thành phân số ta có: 
A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf30_de_thi_lop_5_len_lop_6_hay.pdf