Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất vào các bài tập dưới đây. Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm.

Câu 1/ Chữ số 6 trong số thập phân 3,608 là:

 a/ 6; b/ 610 ; c/ 6100 ; d/ 60.

Câu 2/ Phân số 45 viết dưới dạng số thập phân là:

 a/ 0,45; b/ 15,06; c/ 0,8 ; d/ 1,25.

Câu 3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m36dm3 = m3 là

 a/ 15,6 ; b/ 15,06 ; c/ 15,006 ; d/ 15,0006.

Câu 4/ Diện tích của hình tròn có đường kính 6 dm là:

 a/ 113,04 dm2 ; b/ 11,304 dm2 ; c/ 282,6 dm2; d/ 28,26 dm2.

Câu 5/ 15% của 180 kg là:

 a/ 27 g; b/ 27kg ; c/ 12 g ; d/ 12 kg.

 

doc 9 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012.
 MÔN TOÁN. Lớp 5 A
 THỜI GIAN: 40 phút.
Phần I: Trắc nghiệm.(3 đ)
 Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất vào các bài tập dưới đây. Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm.
 Câu 1/ Chữ số 6 trong số thập phân 3,608 là:
 a/ 6; b/ ; c/ ; d/ 60. 
 Câu 2/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
 a/ 0,45; b/ 15,06; c/ 0,8 ; d/ 1,25.
 Câu 3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m36dm3 =m3 là
 a/ 15,6 ; b/ 15,06 ; c/ 15,006 ; d/ 15,0006.
 Câu 4/ Diện tích của hình tròn có đường kính 6 dm là:
 a/ 113,04 dm2 ; b/ 11,304 dm2 ; c/ 282,6 dm2; d/ 28,26 dm2.
 Câu 5/ 15% của 180 kg là:
 a/ 27 g; b/ 27kg ; c/ 12 g ; d/ 12 kg.
 Câu 6/ Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 dm là:
 a/ 125 dm3 ; b/ 37,5 dm3; c/ 6,25 dm3; d/ 15,625 dm3.
Phần II: Tự luận.(7 đ)
Bài 1/ Đặt tính rồi tính: (2 đ)
 a/ 27,42 + 15,69 ; b/ 50 – 24, 25; c/ 51, 37 x 5,3 ; d/ 61,235 : 18,5.
 Bài 2/ Điền dấu , = vào chỗ chấm: (1 đ)
 a/1981 dm3  1,98m3 ; b/ 2100 kg.2,1 tấn.
Bài 3/ Tìm x( 1đ)
 19,5 – X x 6,3 = 11,625. 
Bài 4/ Tính giá trị biểu thức (1đ)
 8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32.
 Bài 5/ (2đ)
 Cho hình thang ABCD có tổng độ dài hai đáy là 45 cm và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình thang đó? 
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I/ Trắc nghiệm:
1b; 2c; 3c; 4d ; 5b; 6a.
II/Tự luận:
 Câu 1: a/43,11; b/ 25,75 ; c/ 272,261; d/ 3,31.
Câu 2: a/ 1981dm3 > 1,98m3 b/ 2100kg= 2,1 tấn.
Câu 3: Tìm X: 19,5 – x X 6,3 = 11,625
 x X 6,3= 19,5 – 11,625
 x X 6,3 = 7,875
 x = 7,875 : 6,3
 x = 1,25
 Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
 8,64: (1,46 +3.34) +6,32
 = 8,64 : 4,8 + 6,32
 = 1,8 + 6,32
 = 8,12
Câu 5/ Bài giải
 Chiều cao hình thang đó là:
 45 : 3 = 15 (cm)
 Diện tích hình thang đó là:
 45 x 15 : 2 = 337,5 (cm2).
 Đáp số: 337,5 cm2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012.
 MÔN TOÁN. Lớp 5 B
Phần 1: 
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d 
 (Đánh dấu x vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: 12,5 % của 240 là:
 a. 24 	b. 30 	 c. 42 	d. 48
Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
 a. 0,45; 	b. 15,06 c. 0,8 	d. 1,25.
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m36dm3 =m3 là:
 a. 15,6 	 	b. 15,06 c. 15,006 	d. 15,0006.
Câu 4: Hình tứ giác có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là :
 a. Hình thang b. Hình vuông 
 c. Hình chữ nhật d. Hình bình hành
 Câu 5: Diện tích của hình tròn có bán kính 6 cm là:
 a. 113,04 cm2 b.11,304 cm2 	c.282,6 cm2 	d. 28,26 cm2.
 Câu 6: Thể tích của hình lập phương có cạnh 4dm là:
 a. 64 dm3 	b. 16 dm3 	c. 61 dm3 	d. 24 dm3.
Phần 2: 
Bài 1:
27,42 + 15,69 	50 – 24, 25 	 51, 37 x 5,3 	61,235 : 18,5.
		.	.
		.	.
		.	.
		.	.
		.	.
 Bài 2: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 
 1981 dm3  1,98m3 2100 kg.2,1 tấn.
Bài 2: Tìm X:
 x – 16,4 = 50,5 : 2,5 X x 4 = 35,08 
 	.
 	..
 	.
	4. Người ta đóng một cái thùng tôn (không nắp) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 120cm, chiều rộng bằng 75% chiều dài, chiều cao bằng 60cm.
 a, Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)
 b, Tính thể tích cái thùng đó.
 5. Tìm 
Đề kiểm tra giữa học kì II Lớp 5 C 
 Môn :Toán
I/Trắc nghiệm(4 điểm)
Hãy đánh dấu x trước ý em cho là đúng nhất.
1/ 0,8 viết thành tỉ số phần trăm là:
a/ 8 % b/ 80 % c/ 800 % d/ 8000 %
2/ 8m 5dm...m. viết số thập phân nào thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8,5 b/ 8,05 c/ 8,005	d/ 8,005
3/ Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
 a / b/ c/ d/	
4/Kết quả của phép tính 23,7 : 10 là:
a/ 237 b/2370 c/ 2,37	d/2,307
5/ Kết quả của phép tính 14,00 X 100=..... là:
a/ 14 b/ 140 c/1400	d/ 14000
6.Một hình tam giác có độ dài đáy là6 m chiều cao là4 m. Diện tích hình tam giác đó là.
a/5 m b/ 10m c/ 5 cm	d/ 12m
7/Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích hình tròn.
a/ S = r X r X 3,14 
b/ C=r X 2 X 3,14
c/ C=d X 3,14
d/ C= d X2 X 3,14
8/Tìm giá trị số của X sao cho 3,9 < X <4,1. vậy x là
a/ 3 b/ 4 c/5	d/ 6
II/ Tư luận(6 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính
a/ 39,72 + 46,18 95,64 - 27,35
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
 4,4; 4,23; 4,505; 4,203
..............................................................................................................................
3/ Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5 m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2.Hãy tính diện tích cần quét vôi.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
4/ Tính nhanh.
194 X 24 + 74 X 194 + 194+ 194
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hs chọn được một ý đúng thì ghi được 0,5 điểm
	1b;2a;3a;4c;5c;6d;7a;8b.
Phần 2: Tự luận(6 điểm)
Bài 1:2đ a/ 85,9 b/ 68,29
Bài 2:1đ Thứ tự viết đúng là:4,203; 4,23; 4,4; 4,505.
Bài 3: 2đ Mỗi lời giải và phép tính đúng thì ghi đươc 0,5 đ 
Bài giải
	 Diện tích xung quanh phòng học là:
 (6+ 4,5) X 2 X 4=84()
	 Diện tích trần nhà là:
 6 X 4,5= 27()
	 Diện tích cần quét vôi là:
 84+27-8,5=102,5()
	 Đáp số:102,5()
 Bài 4:1 đ
	194 X 24 + 74 X 194 + 194+ 194
=194 X (24+74+1+1)
=194 X 100
= 19400

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc