Câu 4 : Kết quả của phép tính: 25, 89 + 25,12 là:
A. 50, 01 B. 51,01 C. 51,10 D. 51, 101
Câu 5: Kết quả của phép tính: 2009,15 - 1009,12 là:
A. 1000,03 B. 1000,31 C. 1000,15 D. 1000,13
Câu 6: Kết quả của phép tính: 35,69 X 13 là:
A. 453,97 B. 462,9 C. 4639,7 D. 463,97
Trường tiểu học: Ngô Gia Tự. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – KHỐI V NĂM HỌC 2010 – 2011. THỜI GIAN: 90 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 7 trong số 181, 075 có giá trị là: A. 7 B. C. D. Câu 2: Tỷ số % của 209 và 100 là: 3 4 A. 209 % B. 20,9 % C . 418% D. 2,09% Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4 Câu 4 : Kết quả của phép tính: 25, 89 + 25,12 là: A. 50, 01 B. 51,01 C. 51,10 D. 51, 101 Câu 5: Kết quả của phép tính: 2009,15 - 1009,12 là: A. 1000,03 B. 1000,31 C. 1000,15 D. 1000,13 Câu 6: Kết quả của phép tính: 35,69 X 13 là: A. 453,97 B. 462,9 C. 4639,7 D. 463,97 Câu 7: Kết quả của phép tính: 6 : 0,4 là: A. 1,5 B. 15 C.150 D. 1500 Câu 8: 5100cm3 = ........dm3 A. 51 dm3 B.5,1 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3 Câu 9: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh m là: A. B. C. D. Câu 10: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,6dm ; chiều cao 2,4 dm A. 4,32 dm2 B. 43,2 dm2 C. 3,42dm2 D. 34,2dm2 Câu 11: Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đó là: A. 50% B. 51% C. 52% D. 53% Câu 12 : Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là : A. 11,304 dm B. 11,34 dm C. 1113,04 dm D. 22,608 dm Câu 13: Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 3,4 cm, chiều cao 2,5 cm là: A. 4,25 cm2 B. 42,5 cm2 C. 85 cm2 C. 8,5 cm2 Câu 14: Đúng ghi Đ sai ghi S Tất cả các đường kính của một hình tròn đều bằng nhau. Câu 15: Hình lập phương có cạnh dài 5 cm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là: A. 25cm2 B. 100cm2 C. 150cm2 D. 75cm2 Câu 16: 35% của số 87 là: A. 30 B. 30,45 C. 45,30 D. 3,045 Câu 17: Biết đường kính của hình tròn là 5cm, đường cao của tam giác là 2,3cm. Tính diện tích của hình đã được tô màu. A. 19,625cm2 B. 5,75cm2 C. 25,375cm2 D. 13,875cm2 Câu 18: Biết hình thang có đáy lớn là 15,9cm, đáy bé là 10,6cm. Tính diện tích của phần được tô màu. A. 70,225cm2 B. 76,1237cm2 C. 88,2026cm2 D. 26,1237m2 Câu 19: 3 giờ 12 phút = .. phút A. 312 phút B. 192 phút C. 202 phút D. 182 phút Câu 20. 0,7% = ? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:. Đặt tính. a. 6,4 + 24,36 b. 68,72 – 29,92 c. 2,5 x 19 d. 135,25 : 25 Câu 2. Tìm X: a) X + 8,56 = 13,36 b) X x 6,5 = 9126 Câu 3: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng 4,8 m và chiều cao 4m. Người ta quét sơn trần và xung quanh mặt trong của căn phòng. Biết diện tích các cửa là 10,2m2 . a) Tính diện tích cần phải quét sơn. b) Nếu 1 m2 quét sơn hết 10.000 đồng thì số tiền để sơn hết phần diện tích trên là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Khoanh vào C Câu 11: Khoanh vào C Câu 2: Khoanh vào D Câu 12: Khoanh vào D Câu 3: Khoanh vào B Câu 13: Khoanh vào A Câu 4: Khoanh vào D Câu 14: Điền Đ Câu 5: Khoanh vào A Câu 15: Khoanh vào C Câu 6: Khoanh vào D Câu 16: Khoanh vào B Câu 7: Khoanh vào B Câu 17: Khoanh vào D Câu 8: Khoanh vào B Câu 18: Khoanh vào B Câu 9: Khoanh vào C Câu 19: Khoanh vào B Câu 10: Khoanh vào A Câu 20: Khoanh vào C II. Phần tự luận: Câu 1: 1,5 điểm (Ý a,b mỗi ý 0,5 điểm ; ý c, d mỗi ý đúng 0,25 điểm) Đáp số: a. 30,76 b. 38,80 c. 47,5 d. 5,41 Câu 2: 1 điểm(Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a. X = 4,8 b. X = 1404 câu 3: 2,5 điểm Giải: a. Diện tích xung quanh mặt trong căn phòng cần quét sơn là: (6,5 + 4,8) x 2 x 4 = 90,4 (m2) Diện tích trần nhà cần quét sơn là: 6,5 x 4,8 = 31,2 (m2) Diện tích cần quét sơn là: (90,4 + 31,2) – 10,2 = 111,4 (m2) b. Số tiền cần để sơn là: 111,4 x 10 000 = 1114 000 (đồng) Đáp số: a. 111,4 m2 b. 1114 000 đồng ( Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: