A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 5 điểm.
1. GV cho HS bốc thăm đọc 1 đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Hộp thư mật ( TV 5 – Tập 2 – Trang 62 )
- Bài số 2 : Phân xử tài tình ( TV 5 – Tập 2 – Trang 46 -47 )
- Bài số 3 : Phong cảnh đền Hùng ( TV 5 – Tập 2 – Trang 68 - 69 )
- Bài số 4 : Nghĩa thầy trò ( TV 5 – Tập 2 – Trang 79 - 80 )
- Bài số 5 : Tranh làng Hồ ( TV 5 – Tập 2 – Trang 88 )
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A PHIẾU KTĐK LẦN III – NH : .. MÔN : TIẾNG VIỆT 5 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG ) .o0o Họ và tên :.. Lớp : Điểm : Nhận xét và chữ ký của GV Chữ ký của PHHS A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 5 điểm. 1. GV cho HS bốc thăm đọc 1 đoạn một trong các bài sau : Bài số 1 : Hộp thư mật ( TV 5 – Tập 2 – Trang 62 ) Bài số 2 : Phân xử tài tình ( TV 5 – Tập 2 – Trang 46 -47 ) Bài số 3 : Phong cảnh đền Hùng ( TV 5 – Tập 2 – Trang 68 - 69 ) Bài số 4 : Nghĩa thầy trò ( TV 5 – Tập 2 – Trang 79 - 80 ) Bài số 5 : Tranh làng Hồ ( TV 5 – Tập 2 – Trang 88 ) 2. GV yêu cầu HS trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG Bài đọc số :.......... ĐIỂM ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : - Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm. ( Đọc sai từ 2 đến 3 tiếng : 0.5 điểm ; sai từ 4 tiếng trở lên : 0 điểm ) - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 2 đến 3 chỗ : 0.5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm ) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 120 tiếng /phút ) : 1 điểm. - Giọng đọc có diễn cảm : 1 điểm . - Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm). PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG PHIẾU KTĐK LẦN III –NH : .. MÔN: CHÍNH TẢ 5 – THỜI GIAN : 15 PHÚT ***..*** TRƯỜNG TH :. HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A. CHÍNH TẢ ( NGHE -VIẾT ) : ( 5 điểm ) BÀI VIẾT : Ai là thủy tổ loài người ? ( TV5 –- Tập 2 – Trang 70 ) TỰA :. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định ) , trừ 0.5 điểm. Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao ,– khoảng cách – kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A PHIẾU KTĐK LẦN III –NH : . MÔN: CHÍNH TẢ 5 – THỜI GIAN : 15 PHÚT ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A. CHÍNH TẢ ( NGHE -VIẾT ) : ( 5 điểm ) BÀI VIẾT : Trí dũng song toàn ( Từ Thấy sứ thần Việt Nam đến hết ) ( TV5 –- Tập 2 – Trang 26 ) TỰA :. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định ) , trừ 0.5 điểm. Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao ,– khoảng cách – kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A PHIẾU KTĐK LẦN III – NH : . MÔN: TLV 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS B. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) ĐỀ : Tả quyển sách Tiếng Việt 5 , tập hai của em. BÀI LÀM ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm : + Viết được bài văn miêu tả đủ các phần :Mở bài , thân bài , kết bài có nội dung đúng yêu cầu đề bài ; độ dài bài viết từ 20 câu trở lên; + Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả Diễn đạt thành câu , lời văn sinh động , tự nhiên. + Chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết sạch sẽ. - Tuỳ mức độ sai sót mà GV bớt điểm . PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A PHIẾU KTĐK GIỮA HKII – NH : . MÔN : TỐN 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT. ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS Câu 1 : ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính. 6 năm 3 tháng + 3 năm 5 tháng 15 năm 8 tháng – 5 năm 2 tháng . . . . . . . . 4,3 giờ x 4 75 phút 40 giây . . . . . . . . Câu 2 : Viết các số đo ( 1 điểm ) + Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối :. +Hai nghìn không trăm mười mét khối : +Ba phần năm xăng –ti-mét khối : . Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm ) 10,4 dm3 = .. cm3 375000 cm3 = .. cm3 3 06 dm3 = . Cm3 dm3.. cm3 Câu 4 : ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1 m , chiều rộng 0,5 m và chiều cao 1 m là : A. 1,6 m2 ; B.3,2 m2 ; C.4,3 m 2 ; D.3,75 m2 Câu 5 : Một hình lập phương có cạnh 3,5 dm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó. ( 3 điểm ) Bài giải . . . . . .. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TRƯỜNG A PHIẾU KTĐK GIỮA HKII – NH : MÔN : ĐỌC HIỂU – LTVC 5 – THỜI GIAN : 30 PHÚT. ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS B.ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : 5 ĐIỂM Học sinh đọc thầm bài “ Luật tục xưa của người Ê – đê “ ( TV5 – Tập 2 – Trang 56 - 57 ), sau đĩ khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây : Người xưa đặt ra luật tục để làm gì ? ( 1 điểm ) Bảo vệ cuộc sống bình yên cho dân làng . Dạy bảo con cái. Trừng trị kẻ ác. Những việc mà người Ê-đê xem là có tội . ( 1 điểm ) Tội không hỏi cha mẹ , tội dẫn đường cho địch đến đánh làng mình. Tội ăn cắp , tội giúp kẻ có tội. Cả 2 ý a và b . 3.Những chi tiết trong bài cho thấy đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất công bằng ? ( 1 điểm ) Các mức xử phạt rất công bằng : Chuyện nhỏ thì xử nhẹ;chuyện lớn thì xử nặng ; Người phạm tội là người bà con cũng xử vậy . Tang chứng phải chắc chắn mới kết tội ; Phải có vài ba người làm chứng . Cả 2 ý a và b. 4.Từ nào có trong bài trái nghĩa với từ nhỏ ? ( 1 điểm ) a. Lớn ; b. to ; c. bự 5. Đoạn 1 của bài ( Về cách xử phạt ) có mấy câu ghép ? ( 1 điểm ) Một câu . Hai câu. Ba câu.
Tài liệu đính kèm: