I/ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. ( 0,5 điểm) Cho 225 dam2 = .km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,225 B. 0,0225 C. 0,2250 D. 0,2025
Câu 2. ( 0,5 điểm ) Tìm x, biết: ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 3. ( 0,5 điểm ) Hai số có tổng là số lớn nhất có 4 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là:
A. 6666 B. 7777 C. 8888 D. 9999
Câu 4. ( 0,5 điểm ) 0,3 bằng bao nhiêu lần ?
A. 100 B. 30 C. 10 D. 1000
Trường:.. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP TRƯỜNG Họ và tên:. NĂM HỌC: 2009- 2010 Lớp: 5. Môn: Toán ( Thời gian: 60 phút- Không kể thời gian phát bài) Mã số Điểm Lời nhận xét của GV chấm Chữ kí Ra đề lần 1: .. Ra đề lần 2: Duyệt: .. .. .. .. .. Chấm lần 1: .. Chấm lần 2: .. I/ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. ( 0,5 điểm) Cho 225 dam2 =.km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,225 B. 0,0225 C. 0,2250 D. 0,2025 Câu 2. ( 0,5 điểm ) Tìm x, biết: ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 10 Câu 3. ( 0,5 điểm ) Hai số có tổng là số lớn nhất có 4 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là: A. 6666 B. 7777 C. 8888 D. 9999 Câu 4. ( 0,5 điểm ) 0,3 bằng bao nhiêu lần ? A. 100 B. 30 C. 10 D. 1000 II/ Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1. ( 2 điểm )Tính: ( 5,74 + 14,26 x 3,2- 1,593 x 4 ) : 0,01 .. .. .. Bài 2. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 289,757 + 289,757 + 289,757 x 998 .. .. .. Bài 3. ( 1 điểm )Tìm y biết: ( y - ) x = .. .. .. .. .. Bài 4. ( 2 điểm ) Số học sinh nam của trường em bằng 75% số học sinh nữ. Biết rằng số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 54 bạn. Hãy tính số học sinh nam và học sinh nữ của trường em. Giải: .. .. .. .. .. .. . Bài 5. ( 1 điểm ) Vẽ 3 đường cao của hình tam giác sau đây, em có nhận xét gì về 3 đường cao đó? .. .. Bài 6 . ( 1 điểm) Tèo câu được mấy con cá? Biết rằng gấp 8 lần số cá Tèo câu được nhiều hơn 7 con cá là 1 con cá. Giải: .. .. .. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN I/ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Học sinh khoanh tròn đúng mỗi đáp án cho mối câu ghi 0,5 điểm Câu 1. B. 0,0225 Câu 2. B. 6 Câu 3. C. 8888 Câu 4. A. 100 II/ Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1. ( 2 điểm) ( 5,74 + 14,26 x 3,2- 1,593 x 4) : 0,01= ( 5,74 + 45,632 - 6,372) : 0,01 ( 1 điểm) = 45 : 0,01 ( 0, 5 điểm) = 4500 ( 0, 5 điểm) Bài 2. ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 289,757 + 289,757 + 289,757 x 998 = ( 289,757 x 2) + ( 289,757 x 998) ( 0,25 điểm) = 289,757 x ( 2 + 998) ( 0,25 điểm) = 289,757 x 1000 ( 0,25 điểm) = 289757 ( 0,25 điểm) Bài 3. ( 1 điểm) (y- ) x = ( y - ) = : ( 0,25 điểm) ( y - ) = ( 0,25 điểm) y = + ( 0,25 điểm) y = ( 0,25 điểm) Bài 4. ( 2 điểm ) Giải: 54 bạn chiếm số % là: 0,25 đ 100 % - 75 % = 25 % 0,25 đ Số học sinh nữ là: 0,25 đ 54 x 100 : 25 = 216 ( học sinh) 0,5 đ Số học sinh nam là: 0,25 đ 216 – 54 = 162 ( học sinh) 0,25 đ Đáp số: 216 học sinh nữ và 162 học sinh nam. 0,25 đ Bài 5. ( 1 điểm ) 2 đường cao nằm ngoài tam giác, 1 đường cao nằm trong tam giác. Bài 6. (1 điểm) Giải: Số cá Tèo câu được là: ( 0, 25 điểm) ( 7 + 1) : 8 = 1 ( con cá) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 1 con cá ( 0, 25 điểm)
Tài liệu đính kèm: