Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm học 2010 - 2011

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm học 2010 - 2011

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại.

1. A. headache B. toothache C. doctor D. fever

2. A. Chinese B. Japan C. American D. English

3. A. History B. Science C. Animals D. Maths

4. A. bedroom B. livingroom C. bathroom D. mushroom

5. A. taxi driver B. nurse C. football D. doctor

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1087Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học giáp lai
 Đề thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 5
Năm học 2010 - 2011
 Phần I: Kiến thức ngôn ngữ 10 câu (10 điểm).
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại.
1. A. headache	 B. toothache	 C. doctor D. fever
2. A. Chinese B. Japan C. American D. English
3. A. History B. Science C. Animals D. Maths
4. A. bedroom B. livingroom C. bathroom D. mushroom
5. A. taxi driver B. nurse C. football D. doctor
Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý.
1. She is a ... 
2. I'd like a .
3. My teacher likes . 
4. Would you kike an ...?
5. Can he ?
Bài tập 3: Em hãy xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A. 
A
B
1. Let’s play chess.
a. No, thanks. I am full.
2. Would you like some cookies ?
b. Yes. That’s a good idea.
3. What’s the weather like in Ha Noi city?
c. At 7 a.m.
4. How many students are there in your class ?
d. It’s very cold.
5. What time do you go to school ?
e. 32 
Em hãy ghi đáp án vào số sau: 
 1..........	 2 3	 4 	5	 
Bài tập 4: Em hãy hoàn thành đoạn văn sau dùng các từ gợi ý.
 subject friend Science doing reading
 This is Lan. She is a student. Now she is having a (1) lesson. It is her favourite (2) .. She is (3) .. a text on zoo animals.
 And that is Phong. He is Lan’s (4) ..He’s (5)  a crossword puzzle about animals.
 Phần II: Đọc hiểu (10 điểm). 
Bài tập 1: Em hãy đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng. 
Next Sunday, Tom and his family are going to visit Sam Son beach. They are going to travel by car. They are going to stay in his grandmother’s house and eat seafood there. They are going to swim and go shopping. They are going to buy some souvenirs. They are going to return home on Wednesday.
1. Travel by:
2. Places to visit:
3. Place to stay:
....
4. Things to eat:
5. Things to buy:
Bài tập 2: Em hãy đọc đoạn văn sau đó điền T (đúng) hoặc F (sai) vào ô trống các câu bên dưới.
Tom likes candies. He eats them all the time. Yesterday he didn’t go to school beacause he had a toothache. His father took him to the dentist. She examined him and said, “You should brush your teeth after meals. You shouldn’t eat too much candies because they are not good for your teeth". 
Statement
T
F
1. Tom doesn’t like candies.
2. He didn’t go to school yesterday.
3. His father took him to the supermarket.
4. The doctor said that he should brush his teeth once a week.
5. She said candies are not good for his teeth.
 Phần III: Viết (10 điểm)
Bài tập 1: Em hãy xếp lại các từ thành câu có nghĩa.
1. supermarket / mother / with / I / the / morning / went to / yesterday.
 .
2. wear / have to / Monday / Do / uniforms / you / on ?
 ..
3. to buy / post office / you / what / want / the / at / do ?
 ..
4. the guitar / free time / she / plays / her / always / in.
 ..
5. talking / what / they / about / are ?
 ..
 Phần IV: trò chơi ngôn ngữ (10 điểm).
Bài tập 1: Em hãy viết danh từ chỉ nghề nghiệp tương ứng dưới mỗi tranh.
 1.  2.  3. ..
 4. ............................... 5 ............................... 
Bài tập 2: Em hãy tìm, khoanh tròn 5 từ chỉ mùa trong bảng dưới đây và viết.
C
S
P
R
I
N
G
R
S
S
R
U
T
K
M
A
K
E
U
A
W
I
N
T
E
R
A
M
B
J
P
S
W
A
I
S
M
A
U
T
U
M
N
S
O
E
D
O
P
I
H
L
K
N
R
S
P
O
L
F
B
A
S
1.  2.  3. .
 4.  5. .
- The end -

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 5 CA NAM KNS.doc