Đề thi khảo sát chất lượng tháng 1 - Môn: Tiếng Việt 5

Đề thi khảo sát chất lượng tháng 1 - Môn: Tiếng Việt 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu1. Chữ điền vào chỗ chấm trong câu: Tháng .êng đến tự bao giờ.

A. r B. d C. gi D. gh

Câu 2. Chữ điền vào chỗ chấm trong câu: Cánh rừng mùa đ.ng trơ trụi.

A. o B.ô C. ơ D. a

Câu 3. Dấu câu thích hợp đặt vào chữ in đậm: Bệnh nhân sợ hai giải thích

A. sắc B. huyền C. hỏi D. ngã

Câu 4. Từ đồng nghĩa với công dân là:

A. đồng bào B. nhân dân C. dân tộc D. công chúng

Câu 5. Từ công dân được ghép trước từ nào sau đây để tạo thành một cụm từ có nghĩa

A. nghĩa vụ B. quyền C. ý thức D. gương mẫu

Câu 6. Các từ: công dân, công cộng, công chúng thuộc nhóm nào sau đây:

A. Công có nghĩa là: “ Của nhà nước, của chung”

 B. Công có nghĩa là: “ Không thiên vị”

C. Công có nghĩa là: “ Thợ, khéo tay”

 D. Công có nghĩa là: “ Ngày giờ công lao động”

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng tháng 1 - Môn: Tiếng Việt 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&ĐT tam đảo đề thi khảo sát chất lượng tháng 1
Trường TH đồng tiến Năm học: 2009-2010
đề chính thức
 --------------------------- Môn: tiêng 5
 Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 2 trang)
A. Phần trắc nghiệm Khách quan
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu1. Chữ điền vào chỗ chấm trong câu: Tháng ...êng đến tự bao giờ.
A. r	 B. d	 C. gi D. gh
Câu 2. Chữ điền vào chỗ chấm trong câu: Cánh rừng mùa đ...ng trơ trụi.
A. o 	 B.ô	 C. ơ	 D. a
Câu 3. Dấu câu thích hợp đặt vào chữ in đậm: Bệnh nhân sợ hai giải thích
A. sắc	 B. huyền C. hỏi	 D. ngã
Câu 4. Từ đồng nghĩa với công dân là:
A. đồng bào 	B. nhân dân C. dân tộc	 	D. công chúng
Câu 5. Từ công dân được ghép trước từ nào sau đây để tạo thành một cụm từ có nghĩa
A. nghĩa vụ 	B. quyền	 C. ý thức 	D. gương mẫu
Câu 6. Các từ: công dân, công cộng, công chúng thuộc nhóm nào sau đây:
A. Công có nghĩa là: “ Của nhà nước, của chung” 
 B. Công có nghĩa là: “ Không thiên vị” 
C. Công có nghĩa là: “ Thợ, khéo tay” 
 D. Công có nghĩa là: “ Ngày giờ công lao động” 
Câu 7. Từ nào dưới đây có nghĩa là: “ Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi”
 A. Nghĩa vụ công dân 
 B. quyền công dân 
 C. ý thức công dân	
 D. trách nhiệm công dân
Câu 8. Cụm từ nào thêm vào chỗ chấm để tạo thành câu ghép: Mặt trời mọc, ...
A. đằng đông B.đo đỏ	 C. muộn	 D. em đi học
Câu 9. Câu ghép sau: “ Nó nghiến răng ken két, nó cưỡng lại anh, nó không chịu khuất phục” có mấy vế câu
A. 1	 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Cặp quan hệ từ điền vào chỗ chấm để tạo thành câu ghép chỉ điều kiện – kết quả trong câu: ... chủ nhật này trời đẹp ... chúng em sẽ đi cắm trại.
A. Nếu ... thì ... B. Vì ... nên ... C. Bởi vì ... cho nên ... D. Nhờ ... mà...
Câu 11. Quan hệ từ điền vào chỗ chấm trong câu: Ông đã nhiều lần can gián ... vua không nghe.
A. và B. hay C. hoặc	 D. nhưng
Câu 12. Vế câu thêm vào chỗ chấm để tạo thành một câu ghép chỉ giá trị tương phản: Tuy hạn hán kéo dài ....
A.nhưng cây vẫn xanh tốt	 
B.trời vẫn không mưa 
 C. thì cây khô héo 
 D.mấy tháng
II. Phần tự luận: 
Câu 13. Gạch một gạch dưới câu ghép, gạch chéo (/) ngăn cách giữa các vế câu, xác định cặp quan hệ từ trong đoạn văn sau:
 Nếu trong công tác, các cô, các chú được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu thì nhất định các cô, các chú thành công. Muốn như vậy, phải trau dồi đạo đức cách mạng.
- Cặp quan hệ từ là: .........................................................
Câu 14. Tập làm văn: Đề bài: Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong truyện em đã đọc
	...................................................................................................................	...................................................................................................................	...................................................................................................................	...................................................................................................................	...................................................................................................................	..................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
 ..................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
 ..................................................................................................................
................................................................................................................................
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm: 6 điểm ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
B
D
A
B
D
C
A
D
A
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 13. ( 1,5 điểm) (Gạch đúng câu ghép 0,5 điểm; gạch / đúng vế câu 0,5 điểm; xác định đúng QHT 0,5 điểm)
	Nếu trong công tác, các cô, các chú được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu/ thì nhất định các cô, các chú thành công. Muốn như vậy, phải trau dồi đạo đức cách mạng.
- Cặp quan hệ từ là: Nếu ... thì ...
Câu 14. ( 2.5 điểm) 
1.Mở bài (0,5 điểm) Xác định được truyện và nhân vật có trong truyện
2.Thân bài (1,5 điểm) Tả hình dáng 0,7 điểm; Tính tình, hoạt động 0,8 điểm.
3.Kết bài (0,5 điểm) Cảm nghĩ về nhân vật tả

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi KSCL thang 1mon Tieng viet lop 5.doc