Đề thi khảo sát chất lượng tháng 3 môn: Toán 5

Đề thi khảo sát chất lượng tháng 3 môn: Toán 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu1. 5,8dm3 = cm3

A. 58 B. 580 C. 5800 D. 58000

Câu 2. Bảy nghìn hai trăm mét khối viết là

A. 7200 m B. 7200 m2 C. 7200m3 D. 7,2m3

Câu 3. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 9cm là:

A. 180 cm3 B. 81cm3 C.108cm2 D. 11,24m

Câu 4. Một hình lập phương có cạnh là 8cm. Thể tích của hình lập phương là:

A. 64cm B. 856cm3 C. 502 cm2 D. 512cm3

Câu 5. Vật nào sau đây có dạng hình cầu?

A. quyển sách B. hòn bi C. bánh xe D. cốc nước

Câu 6. 4 năm 2 tháng = tháng

A. 32 B. 48 C. 56 D. 50

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng tháng 3 môn: Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&ĐT tam đảo đề thi khảo sát chất lượng tháng 3
Trường TH đồng tiến Năm học: 2009-2010
đề chính thức
 --------------------------- Môn: toán 5
 Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 2 trang)
A. Phần trắc nghiệm Khách quan
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu1. 5,8dm3 = cm3
A. 58	B. 580	C. 5800	 D. 58000
Câu 2. Bảy nghìn hai trăm mét khối viết là
A. 7200 m	 B. 7200 m2	 C. 7200m3	D. 7,2m3
Câu 3. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 9cm là:
A. 180 cm3	 B. 81cm3 C.108cm2	D. 11,24m
Câu 4. Một hình lập phương có cạnh là 8cm. Thể tích của hình lập phương là:
A. 64cm	B. 856cm3	 C. 502 cm2	 	D. 512cm3
Câu 5. Vật nào sau đây có dạng hình cầu?
A. quyển sách	B. hòn bi	 C. bánh xe	D. cốc nước
Câu 6. 4 năm 2 tháng = tháng
A. 32	 B. 48	 C. 56	 D. 50
Câu 7. 4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút = ?
A.9 giờ 37 phút B.13 giờ 17 phút	C. 20 giờ 30 phút	D.12giờ 67 phút
Câu 8. 14 ngày 15 giờ – 3 ngày 17 giờ =?
A.10 ngày 22 giờ	 B.11 ngày 15 giờ	C.4 ngày 8 giờ	D. 12 ngày
Câu 9. 9,5 giây x 3 =? giây
A. 285 giây	 B. 97,5 giây	 C. 246 giây	 D.28,5 giây
Câu 10. 10 giờ 48 phút : 9 =?
A. 112 phút	 B. 1 giờ 12 phút	 C. 6 giờ 3 phút	 D. 7 giờ 8 phút
Câu 11. Một máy bay bay quãng đường 1800 km trong 2,5 giờ. Vận tốc của máy bay là:
A. 720 km	 B. 720 giờ	 C. 720 m/giờ	 D. 720km/giờ
Câu 12. Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Độ dài quãng đường AB là:
A.234	km	 B. 320 km	 C. 1092km	 D. 109,2km
II. Phần tự luận: 
Câu 13. Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 420 m/phút. Tính thời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5 km.
...................................................................................................................	...................................................................................................................	...................................................................................................................	...................................................................................................................	...................................................................................................................	..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 14. Hai thành phố A và B cách nhau 135 km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét/
	...................................................................................................................	...................................................................................................................	...................................................................................................................	...................................................................................................................	...................................................................................................................	..................................................................................................................
...................................................................................................................	...................................................................................................................
Câu 15. Tính nhanh
1,27 + 2,77 + 4,27 + 5,77 + 7,27 + 8,77 + 10,27 + 11,77 + 13,27 + 14,77
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
 Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm: 6 điểm ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
A
D
B
D
B
A
D
B
D
D
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 13. (1điểm)
Bài giải
 Đổi 10,5 km = 10 500 m (0,25 điểm)
 Thời gian dái cá bơi quãng đường 10,5 km là: (0,25 điểm)
 10 500 : 420 = 25 (phút) (0,25 điểm)
 Đáp số: 25 phút (0,25 điểm)
Câu 14. ( 2 điểm) 
Bài giải:
 Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ (0,25 điểm)
 Quãng đường xe máy đã đi là: (0,25 điểm)
 42 x 2,5 = 105(km) (0,5 điểm)
 Xe máy còn cách B là: (0,25 điểm)
 135 – 105 = 30(km) (0,5 điểm)
 Đáp số 30 km (0,25 điểm)
Câu 15: ( 1 điểm) 
	Ta có:1,27 + 14,77 = 16,04
2,77 + 13,27 = 16,04
4,27 + 11,77 = 16,04
5,77 + 10,27 = 16,04
7,27 + 8,77 = 16,04
 Tổng các số là: 16,04 x 5 = 80,2

Tài liệu đính kèm:

  • doc22. de thi KSCL mon Toan lop 5 thang 3 (in).doc