Đề thi môn Toán 5 - Đề 11

Đề thi môn Toán 5 - Đề 11

Đề 11.

A.Trắc nghiệm

1. Hiệu của 3 2/3 và 2 1/5 là

 A. 1 6/15 B. 1 7/15 C. 1 13/15 D. 1 9/15

2. 10 kg 75 g = .g

 A. 10750 B. 10075 C.100075 D. 1075

3. Chữ số chỉ hàng phần nghìn trong số thập phân 8312, 4506 là

 A. 8 B. 4 C. 0 D. 6

4. 16 ha 500m2 = .ha

 A. 16,05 B. 16,500 C. 16,5 D. 1,6500

5. Lớp 5A có 48 học sinh , trong đó 12,5 % là học sinh giỏi . Vậy lớp đó có số học sinh giỏi là

 A. 9 em B. 8 em C. 6 em D. 12 em

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán 5 - Đề 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 11.
A.Trắc nghiệm 
1. Hiệu của 3 2/3 và 2 1/5 là 
 A. 1 6/15 B. 1 7/15 C. 1 13/15 D. 1 9/15 
2. 10 kg 75 g =..g
 A. 10750 B. 10075 C.100075 D. 1075
3. Chữ số chỉ hàng phần nghìn trong số thập phân 8312, 4506 là 
 A. 8 B. 4 C. 0 D. 6
4. 16 ha 500m2 =..ha
 A. 16,05 B. 16,500 C. 16,5 D. 1,6500
5. Lớp 5A có 48 học sinh , trong đó 12,5 % là học sinh giỏi . Vậy lớp đó có số học sinh giỏi là 
 A. 9 em B. 8 em C. 6 em D. 12 em
6. 0,25 lít =..cm3
 A. 2,5 B. 25 C. 250 D. 2500
7. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật dài 1,3 m, rộng 0,7 m , cao 0,5m là 
 A. 2 m2 B. 2,91 m2 C. 1 m2 D. 3,82m
8. 382,x9 < 382,16. chữ số x là :
 A. 3 B. 2 C. 0 D.1
B. Tự luận 
1. Tổng ba số là 6,66. Số thứ nhất và số thứ ba có tỉ số là 3 và có trung bình cộng bằng số thứ hai. Tìm ba số đó .
2. Lúc 7 giờ một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 90 Km/giờ . Đến B ôtô nghỉ 30 phút rồi quay về A. Lúc 8 giờ một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 15 Km/giờ và gặp ôtô từ B quay về. Biết quãng đường AB = 180 Km. Hỏi :
 a. Ôtô quay về từ B lúc mấy giờ ?
 b. xe đạp gặp ôtô lúc mấy giờ ?
 c. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu Km?
3. Cho tam giác ABC. AB = 6cm. Trên AC lấy D sao cho AD = 2DC. Trên BC lấy E sao cho BE = 1/3 BC. Nối DE kéo dài cắt AB tại G.
 a. Tính diện tích ABC biết diện tích EDC = 5 cm2
 b. So sánh diện tích AEG và diện tích GEC
 c. Tinh đoạn GB
Đề 12
A Trắc nghiệm 
1. 16/7 của 63 là 
 A. 198 B. 99 C. 144 D.154
2. 75 m2 5 cm2 =.cm2
 A. 7505 B. 755000 C. 75005 D. 750005
3. Số 5 72/100 viết dưới dạng số thập phân là 
 A. 5,072 B. 5,72 C. 57,20 D. 5,027
4. Một lớp có 16 học sinh nam , số nam ít hơn số nữ 8 bạn . Vậy tỉ số phần trăm giữa số nữ và số HS cả lớp là :
 A. 0,6% B. 60% C. 50% D. 40%
5. 2 dm3 8 cm3 =..cm3
 A. 28 B.208 C. 2008 D. 20008
6. Thể tích hình lập phương có cạnh 4/5m là :
 A. 32/25m3 B. 64/125m3 C. 5,12m3 D.1,28m3
7. 3/8 ngày =giờ 
 A. 8 B. 9 C. 12 D. 15
8. 2 km2 14m2 =.m2
 A. 2000014 B. 200014 C. 20014 D.2014
B.Tự luận 
 1. Tổng số tuổi của ông, bố và con là 117 tuổi . Tuổi của ông bằng 5/9 tổng số tuổi của ba người . 1/5 tuổi bố ba năm trươc bằng ½ tuổi con hiện nay. Tìm số tuổi của mỗi người ?
 2. Hai người cùng khjởi hành một lúc , một người đi từ A đến B và một người đi từ B đến A ngược chiều nhau. Họ gặp nhau lần thứ nhất cách A 8Km; sau khi gặp nhau họ tiếp tục đi đến đích rồi quay trở lại ngay. Họ gặp nhau lần thứ hai cách B 6 Km và lần gặp thứ nhất cách lần gặp thứ hai 5 giờ.
 a. Tính khoảng cách từ A đến B
 b. Tính vận tốc của mỗi người biết khi người thứ nhất đên B, người thứ hai đến A thì mỗi người đều nghỉ lại 1 giờ .
 3. Hình thang ABCD . đáy AB= 2/3 CD. AC cắt DB tại O.
 a. So sánh OA và OD
 b. DA và CB kéo dài cắt nhau tại K. Tính diện tích KAB biét diện tích ABCD = 60 cm2.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 11.doc