PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
Câu 1 : Một căn phũng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lát căn phũng bằng cỏc viờn gạch men hỡnh vuụng cạnh 3dm. Số viờn gạch men cần để lát căn phũng đó là:
A. 189 viờn B. 252 viờn C. 756 viờn D. 162 viờn
Câu 2 : Cho phõn số . Hóy tỡm một số sao cho đem tử cộng với số đó và đem mẫu số trừ đi số đó ta được phân số mới bằng phân số . Số đó là:
A. 9 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 3 : Một vũi nước chảy vào bể cứ 2m3 mất 15 phỳt 20 giõy. Biết rằng thể tớch của bể là 7m3. Vậy, thời gian để vũi nước đó chảy đầy bể là:
A. 53 phỳt 40 giõy B. 49 phỳt 40 giõy C. 46 phỳt D. 7 phỳt 40 giõy
tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương MĐ Toỏn 1 khoá ngày 18 tháng 6 năm 2009 Môn Toán – phần trắc nghiệm Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Mã phách Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký).......................................................................................................... Giám khảo 2:(ghi rõ họ tên và chữ ký)............................................................................................................ Điểm số:..............................................Bằng chữ:................................................................................................ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1 : Một căn phũng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lỏt căn phũng bằng cỏc viờn gạch men hỡnh vuụng cạnh 3dm. Số viờn gạch men cần để lỏt căn phũng đú là: A. 189 viờn B. 252 viờn C. 756 viờn D. 162 viờn Câu 2 : Cho phõn số . Hóy tỡm một số sao cho đem tử cộng với số đú và đem mẫu số trừ đi số đú ta được phõn số mới bằng phõn số . Số đú là: A. 9 B. 10 C. 12 D. 11 Câu 3 : Một vũi nước chảy vào bể cứ 2m3 mất 15 phỳt 20 giõy. Biết rằng thể tớch của bể là 7m3. Vậy, thời gian để vũi nước đú chảy đầy bể là: A. 53 phỳt 40 giõy B. 49 phỳt 40 giõy C. 46 phỳt D. 7 phỳt 40 giõy Câu 4 : Hỡnh vuụng ABCD cú diện tớch bằng 16cm2. Hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AD. Khi đú diện tớch của hỡnh thang EBDF là: A E B F D C A. 6 cm2 B. 4 cm2 C. 2 cm2 D. 8 cm2 Câu 5 : Chữ số 7 trong số thập phõn 34,708 cú giỏ trị là: A. B. C. D. 7 Câu 6 : 1 ngày = ...............giờ. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là: A. 75 giờ B. giờ C. 105 giờ D. 42 giờ Câu 7 : Số 2 gấp bao nhiờu lần? A. 24 lần B. 12 lần C. 9 lần D. 18 lần Câu 8 : Tỡm , biết : A. = 5 B. = 10 C. = 7 D. = 2 Câu 9 : Cho tam giỏc ABC. Nếu giảm đỏy BC đi đỏy BC thỡ diện tớch giảm đi 127 m2. Diện tớch tam giỏc ABC là: A. 348 m2 B. 384 m2 C. 318 m2 D. 381 m2 Câu 10 : Bỏn một cỏi quạt mỏy giỏ 336 000 đồng thỡ lói được 12% so với giỏ vốn. Giỏ vốn của cỏi quạt là : A. 300 000 đồng B. 280 000 đồng C. 290 000 đồng D. 310 000 đồng Câu 11 : Chu vi hỡnh trũn bộ bằng chu vi hỡnh trũn lớn. Vậy, diện tớch hỡnh trũn lớn gấp diện tớch hỡnh trũn bộ là: A. 2 lần B. 3 lần C. 5 lần D. 4 lần Câu 12 : Số hỡnh tam giỏc ở hỡnh bờn là : A. 7 B. 9 C. 10 D. 12 Câu 13 : Tổng của 1 + 3 + 5 + ... +2005 + 2007 + 2009 =...Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là : A. 1009020 B. 1010152 C. 1010025 D. 1011030 Câu 14 : Chu vi một hỡnh vuụng tăng 20%. Vậy, diện tớch hỡnh vuụng đú tăng : A. 20% B. 44% C. 25% D. 34% Câu 15 : Cho cỏc phõn số sau : . Phõn số lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 16 : Một xe mỏy lờn dốc từ A đến B với vận tốc 25 km/giờ rồi lập tức trở về A với vận tốc gấp 2 lần vận tốc lỳc đi. Biết thời gian cả đi và về là 3 giờ. Vậy, quóng đường AB dài : A. 45 km B. 60 km C. 50 km D. 75 km Câu 17 : Một thửa ruộng hỡnh vuụng cú chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trờn bản đồ thành một hỡnh vuụng cú diện tớch là 4cm2 thỡ phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là: A. B. C. D. Câu 18 : Mẹ biếu bà số trứng gà mẹ cú, biếu dỡ một nửa số trứng gà cũn lại, cuối cựng mẹ cũn 12 quả trứng gà. Vậy, số trứng gà lỳc đầu mẹ cú là : A. 30 quả trứng gà B. 42 quả trứng gà C. 36 quả trứng gà D. 24 quả trứng gà Câu 19 : Biết tổng của hai số là 0,25 và thương của hai số đú là 0,25. Số lớn là : A. 0,2 B. 0,12 C. 0,15 D. 0,05 Câu 20 : Biết hiệu của hai số là 84 và số bộ bằng số lớn . Số bộ là: A. 42 B. 126 C. 172 D. 120 ____________________ phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Toán Tuyển sinh lớp 6 Mã Đề số : 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tài liệu đính kèm: