Đề thi môn Toán 6 - Đề 3

Đề thi môn Toán 6 - Đề 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:

Câu 1 : Bán một cái quạt máy giá 336 000 đồng thỡ lói được 12% so với giá vốn. Giá vốn của cái quạt là :

A. 300 000 đồng B. 290 000 đồng C. 310 000 đồng D. 280 000 đồng

Câu 2 : Một căn phũng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lát căn phũng bằng cỏc viờn gạch men hỡnh vuụng cạnh 3dm. Số viờn gạch men cần để lát căn phũng đó là:

A. 252 viờn B. 162 viờn C. 189 viờn D. 756 viờn

Câu 3 : Hỡnh vuụng ABCD cú diện tớch bằng 16cm2. Hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AD. Khi đó diện tích của hỡnh thang EBDF là:

 A E B

 F

 D C

A. 2 cm2 B. 4 cm2 C. 8 cm2 D. 6 cm2

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán 6 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương 
MĐ Toỏn 3
khoá ngày 18 tháng 6 năm 2009 
Môn Toán – phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Mã phách
Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký)..........................................................................................................
Giám khảo 2:(ghi rõ họ tên và chữ ký)............................................................................................................
Điểm số:..............................................Bằng chữ:................................................................................................
Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
Câu 1 : 
Bỏn một cỏi quạt mỏy giỏ 336 000 đồng thỡ lói được 12% so với giỏ vốn. Giỏ vốn của cỏi quạt là :
A.
300 000 đồng
B.
290 000 đồng
C.
310 000 đồng
D.
280 000 đồng
Câu 2 : 
Một căn phũng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lỏt căn phũng bằng cỏc viờn gạch men hỡnh vuụng cạnh 3dm. Số viờn gạch men cần để lỏt căn phũng đú là: 
A.
252 viờn
B.
162 viờn
C.
189 viờn
D.
756 viờn
Câu 3 : 
Hỡnh vuụng ABCD cú diện tớch bằng 16cm2. Hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AD. Khi đú diện tớch của hỡnh thang EBDF là:
 A E B
 F
 D C
A.
2 cm2
B.
4 cm2
C.
8 cm2
D.
6 cm2
Câu 4 : 
Số hỡnh tam giỏc ở hỡnh bờn là : 
A.
7
B.
10
C.
9
D.
12
Câu 5 : 
Chu vi một hỡnh vuụng tăng 20%. Vậy, diện tớch hỡnh vuụng đú tăng :
A.
44%
B.
34%
C.
20%
D.
25%
Câu 6 : 
Tỡm , biết : 	
A.
 = 5
B.
 = 10
C.
 = 7
D.
 = 2
Câu 7 : 
Một xe mỏy lờn dốc từ A đến B với vận tốc 25 km/giờ rồi lập tức trở về A với vận tốc gấp 2 lần vận tốc lỳc đi. Biết thời gian cả đi và về là 3 giờ. Vậy, quóng đường AB dài : 
A.
60 km
B.
45 km
C.
50 km
D.
75 km
Câu 8 : 
Biết hiệu của hai số là 84 và số bộ bằng số lớn . Số bộ là:
A.
120
B.
172
C.
42
D.
126
Câu 9 : 
Mẹ biếu bà số trứng gà mẹ cú, biếu dỡ một nửa số trứng gà cũn lại, cuối cựng mẹ cũn 12 quả trứng gà. Vậy, số trứng gà lỳc đầu mẹ cú là :
A.
24 quả trứng gà
B.
30 quả trứng gà
C.
36 quả trứng gà
D.
42 quả trứng gà
Câu 10 : 
Cho tam giỏc ABC. Nếu giảm đỏy BC đi đỏy BC thỡ diện tớch giảm đi 127 m2. Diện tớch tam giỏc ABC là:
A.
318 m2
B.
381 m2
C.
348 m2
D.
384 m2
Câu 11 : 
Số 2 gấp bao nhiờu lần?
A.
24 lần
B.
12 lần
C.
9 lần
D.
18 lần
Câu 12 : 
Chu vi hỡnh trũn bộ bằng chu vi hỡnh trũn lớn. Vậy, diện tớch hỡnh trũn lớn gấp diện tớch hỡnh trũn bộ là:
A.
2 lần
B.
4 lần
C.
5 lần
D.
3 lần
Câu 13 : 
Chữ số 7 trong số thập phõn 34,708 cú giỏ trị là:
A.
B.
C.
7
D.
Câu 14 : 
Một vũi nước chảy vào bể cứ 2m3 mất 15 phỳt 20 giõy. Biết rằng thể tớch của bể là 7m3. Vậy, thời gian để vũi nước đú chảy đầy bể là:
A.
53 phỳt 40 giõy
B.
49 phỳt 40 giõy
C.
46 phỳt
D.
7 phỳt 40 giõy
Câu 15 : 
Một thửa ruộng hỡnh vuụng cú chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trờn bản đồ thành một hỡnh vuụng cú diện tớch là 4cm2 thỡ phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Tổng của 1 + 3 + 5 + ... +2005 + 2007 + 2009 =...Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là :
A.
1009020
B.
1010152
C.
1010025
D.
1011030
Câu 17 : 
Biết tổng của hai số là 0,25 và thương của hai số đú là 0,25. Số lớn là :
A.
0,05
B.
0,15
C.
0,12
D.
0,2
Câu 18 : 
Cho phõn số . Hóy tỡm một số sao cho đem tử cộng với số đú và đem mẫu số trừ đi số đú ta được phõn số mới bằng phõn số . Số đú là:
A.
11
B.
9
C.
12
D.
10
Câu 19 : 
1 ngày = ...............giờ. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:
A.
75 giờ	
B.
 giờ
C.
42 giờ
D.
105 giờ
Câu 20 : 
Cho cỏc phõn số sau : . Phõn số lớn nhất là :
A.
B.
C.
D.
__________________________ 
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Toán Tuyển sinh lớp 6
Mã Đề số : 3
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Toan so 3.doc