Đề thi trắc nghiệm môn Toán 5 (đề 2)

Đề thi trắc nghiệm môn Toán 5 (đề 2)

Câu 1 : 1995 x 1995

Điền dấu >, <, =="" vào="" ô="" trống="" trong="" phép="" tớnh:="" 1="">

 1991 x 1999

A. 0 B. > C. = D. <>

Câu 2 : Nhân dịp Tết, một của hàng bán cam ngày đầu bán được 40 % số cam. Ngày thứ hai bán được 60 % số cam cũn lại. Ngày thứ ba bỏn được 24 kg thỡ vừa hết cam. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng bỏn được bao nhiêu kg cam ?

A. 100 kg B. 180 kg C. 150 kg D. 108 kg

Câu 3 : Trong các số sau, số nào đồng thời chia hết cho 2; 3; 5; 9.

A. 145 B. 10 C. 250 D. 270

Câu 4 : Số nào dưới đây thuộc dãy tính: 1; 3; 4; 7; 11; 18;

A. 30 B. 45 C. 47 D. 40

Câu 5 : Đáp án nào sau đây không đúng ?

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Toán 5 (đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khối : 5
Họ và tờn học sinh:
Thời gian thi : .....
Lớp : 5
Ngày thi : 
Đề thi TRẮC NGHIỆM MễN TOÁN 5 (Đề 2)
Câu 1 : 
 1995 x 1995
Điền dấu >, <, = vào ụ trống trong phộp tớnh: 1 
 1991 x 1999
A.
0
B.
>
C.
=
D.
<
Câu 2 : 
Nhõn dịp Tết, một của hàng bỏn cam ngày đầu bỏn được 40 % số cam. Ngày thứ hai bỏn được 60 % số cam cũn lại. Ngày thứ ba bỏn được 24 kg thỡ vừa hết cam. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng bỏn được bao nhiờu kg cam ?
A.
100 kg
B.
180 kg
C.
150 kg
D.
108 kg
Câu 3 : 
Trong các số sau, số nào đồng thời chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.
A.
145
B.
 10
C.
250
D.
270
Câu 4 : 
Số nào dưới đây thuộc dãy tính : 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; 
A.
30
B.
45
C.
47
D.
40
Câu 5 : 
Đỏp ỏn nào sau đõy khụng đỳng ?
A.
Hỡnh là hỡnh bỡnh hành cú 4 gúc vuụng
B.
Hỡnh vuụng là hỡnh chữ nhật cú 4 cạnh bằng nhau.
C.
Hỡnh vuụng là hỡnh tứ giỏc cú 4 gúc vuụng và cú 2 cạnh kề nhau bằng nhau.
D.
Hỡnh vuụng là hỡnh thoi cú 1 gúc vuụng.
Câu 6 : 
Cho số thập phõn 17,02 ; số này sẽ thay đổi như thế nào khi bỏ dấu phẩy
A.
Tăng 10 lần
B.
Tăng 100 lần
C.
Giảm 100 lần
D.
Khụng thay đổi
Câu 7 : 
 131313
Phân số tính theo phần trăm bằng :
 252525
A.
13%
B.
38%
C.
52%
D.
25%
Câu 8 : 
 gấp bao nhiêu lần
A.
24 lần
B.
12 lần
C.
18 lần
D.
9 lần
Câu 9 : 
Tớch: 3 x 13 x 23 x 33 x ..... x 2003 cú tận cựng bằng chữ số nào ?
A.
9
B.
1
C.
3
D.
7
Câu 10 : 
Số tự nhiờn bộ nhất cú tổng cỏc chữ số bằng 20 và chia hết cho 5 là:
A.
2990
B.
695
C.
2090
D.
299
Câu 11 : 
Khi làm phộp nhõn một số với 102, một bạn học sinh đó quờn mất chữ số 0 ở số nhõn nờn tớch giỏm đi 1170 đơn vị. Hỏi bạn đú đó nhõn số nào với 102 ?
A.
12
B.
15
C.
14
D.
13
Câu 12 : 
Chọn số thích hợp vào chỗ trống, biết : 18,987 = 18 + 0,9 +  + 0,007
A.
0,8
B.
0,08
C.
8
D.
0,008
Câu 13 : 
 Tớnh diện tớch hỡnh thang, biết trung bỡnh cộng hai đỏy bằng 60 cm và gấp 3 lần chiều cao của hỡnh thang đú ?
A.
1800 cm2
B.
2400 cm2
C.
1200 cm2
D.
1500 cm2
Câu 14 : 
Cú bao nhiờu số gồm 5 chữ số mà tổng cỏc chữ số trong mỗi số đú bằng 2.
A.
4 số 
B.
3 số
C.
5 số 
D.
6 số
Câu 15 : 
Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ?
A.
6 giờ 15 phút
B.
9 giờ 15 phút
C.
7 giờ 15 phút
D.
8 giờ 15 phút
Câu 16 : 
 2727 272727
Điền dấu >, <, = vào ụ trống trong phộp tớnh: 
 5656 565656
A.
=
B.
<
C.
0
D.
>
Câu 17 : 
Số a trong dóy tớnh (a +1) + (a + 4) + ( a + 7) + ...... + (a + 28) = 155 cú giỏ trị bằng :
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 18 : 
Tam giác ABC có CM = MB. So sánh diện tích tam giác ABM với diện tích tam giác ABC ? 
A.
Diện tích tam giác ABM bằng một phần ba diện tích tam giác ABC.
B.
Diện tích tam giác ABM bằng một nửa diện tích tam giác ABC.
C.
Diện tích tam giác ABM bằng một phần t diện tích tam giác ABC.
D.
 0
Câu 19 : 
Có 10 người bước vào phòng họp, tất cả đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?
A.
90
B.
45
C.
9
D.
 0
Câu 20 : 
Số hạng thứ 11 của dãy tính : 7 + 13 + 19 + 25 là :
A.
55
B.
61
C.
73
D.
67
Câu 21 : 
Cho một số tự nhiờn. Biết rằng nếu viết thờm chữ số 7 vào tận cựng bờn phải số đú thỡ số đú tăng thờm 754 đơn vị. Vậy số đó cho là: 
A.
78
B.
75
C.
80
D.
83
Câu 22 : 
Số a trong dãy tính : ( a – 9 x 5 ) : 11 = 12 là :
A.
132
B.
145
C.
177
D.
154
Câu 23 : 
Cho dóy số: 1; 4; 9; 16; ... Số thứ 5 là:
A.
32
B.
30
C.
25
D.
40
Câu 24 : 
Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ :
A.
5 chục
B.
5 phần mời
C.
5 đơn vị
D.
5 phần trăm
Câu 25 : 
Chọn số thích hợp vào chỗ trống, biết : 5,07 ha = .. m2
A.
50700
B.
50070
C.
57000
D.
50007
Câu 26 : 
Tích 1 x 2 x 3 x 4 x . X 99 x 100 tận cùng bằng mấy chữ số 0 ?
A.
11
B.
 0
C.
18
D.
24
Câu 27 : 
Số dư lớn nhất của phộp chia A : 5 là bao nhiờu ?
A.
6
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 28 : 
Trờn hỡnh vẽ cú bao nhiờu đoạn thẳng, bao nhiờu tia ?
A.
6 đoạn thẳng, 5 tia
B.
3 đoạn thẳng, 3 tia
C.
4 đoạn thẳng, 4 tia
D.
5 đoạn thẳng, 5 tia
Câu 29 : 
Trong cỏc phộp chia sau, phộp chia nào cú thương lớn nhất :
A.
426 : 0,4
B.
426 : 0,04
C.
42,6 : 0,4
D.
42,6 : 40
Câu 30 : 
 16 x 8 – 16 x 2
Giá trị của biểu thức bằng:
 12 + 4
A.
5
B.
7
C.
4
D.
6
Câu 31 : 
Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 có kết quả là :
A.
50
B.
45
C.
55
D.
 0
Câu 32 : 
Tớnh diện tớch hỡnh thang trờn hỡnh vẽ biết: 
DC gấp đụi AB và diện tớch ABD = 30 cm2 
A.
120 cm2
B.
80 cm2
C.
100 cm2
D.
90 cm2
Câu 33 : 
Kết quả tính : 13,57 x 5,5 + 13,57 + 13,57 x 3,5 là :
A.
135,7
B.
1357
C.
1,357
D.
13,57
Câu 34 : 
Kết quả của dóy tớnh: (99-97) + (95-93) + ..... + (7-5) + (3-1) là:
A.
100
B.
25
C.
50
D.
45
Câu 35 : 
Khi thực hiện biểu thức 255 + 45 : 15 x 3 ta được kết quả là:
A.
60
B.
774
C.
256
D.
264
Câu 36 : 
Từ các chữ số : 1 ; 2 ; 3 có thể lập đuợc bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 ?
A.
6
B.
8
C.
9
D.
7
Câu 37 : 
Tỡm hai số biết tổng của 2 số chia cho 12 thỡ được 5 và dư 5. Hiệu của 2 số chia cho 6 thỡ được 2 và dư 3. Số lớn và số bộ sẽ là :
A.
40 và 25
B.
35 và 30
C.
55 và 10
D.
45 và 20
Câu 38 : 
Giỏ hoa ngày Tết tăng 20 % so với thỏng 11. Thỏng Giờng giỏ hoa lại giảm 20 % so với ngày Tết. Hóy so sỏnh giỏ hoa thỏng 11 và thỏng Giờng
A.
Thỏng 11 bộ hơn
B.
Thỏng Giờng lớn hơn
C.
Bằng nhau
D.
Thỏng 11 lớn hơn
Câu 39 : 
Muốn lên tầng 3 một ngôi nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Hỏi phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên đến tầng 6 của ngôi nhà đó ?
A.
135
B.
162
C.
81
D.
108
Câu 40 : 
Kết quả của dãy tính : 32 x 44 x 75 x 69 – 21 x 39 x 63 x 55 có chữ số tận cùng là :
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
 Môn TRAC NGHIEM TOAN 5 (Đề số 2)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
- đáp án 
Môn : TRAC NGHIEM TOAN 5
Đề số : 2
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Tài liệu đính kèm:

  • docde toan thi olimpic trac nghiem khach quan.doc